a) 41535 : 195 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải :
2 nhân 5 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ;
2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19 ; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2 ;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
1 nhân 5 bằng 5 ; 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1 ;
1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ;
1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2 ; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
3 nhân 5 bằng 15 ; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1 ;
3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28 ; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2 ;
3 nhân 1 bằng 1, thêm 2 bằng 5 ; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{41535}\\
{0253\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{195}\\
\hline
{213}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,0585\\
\,\,\,\,\,\,000
\end{array}\)
41535 : 195 = 213.
b) 80120 : 245 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải :
3 nhân 5 bằng 15 ; 21 trừ 15 bằng 6, viết 5 nhớ 2 ;
3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14 ; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2 ;
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
2 nhân 5 bằng 10 ; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1 ;
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9 ; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1 ;
2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5 ; 6 trừ 5 bằng 1, viết 1.
7 nhân 5 bằng 35 ; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4 ;
7 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32 ; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3 ;
7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17 ; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0.
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{80120}\\
{0662\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{245}\\
\hline
{327}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,1720\\
\,\,\,\,\,\,005
\end{array}\)
80120 : 245 = 327 (dư 5).
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 62321 : 307 b) 81350 : 187
Hướng dẫn giải:
a) b)
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{62321}\\
{00921}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{307}\\
\hline
{203}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,000
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{81350}\\
{0655\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{187}\\
\hline
{435}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,0940\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5
\end{array}\)
Bài 2: Tìm x
a) x × 405 = 86265 b) 89658 : x = 293
Hướng dẫn giải:
Áp dụng các quy tắc :
a) x × 405 = 86265
x = 86265:405
x = 213
b) 89658 : x = 293
x = 89658 : 293
x = 306
Bài 3: Một nhà máy sản xuất trong một năm được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm làm việc 305 ngày?
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt
305 ngày: 49410 sản phẩm
1 ngày: .... sản phẩm ?
Bài giải
Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất được số sản phẩm là:
49410 : 305 = 162 (sản phẩm)
Đáp số: 162 sản phẩm.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 54322 : 346 b) 106141 : 413
25275 : 108 123220 : 404
86679 : 214 172869 : 258
Hướng dẫn giải:
a)
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{54322}\\
{1972\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{346}\\
\hline
{157}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,2422\\
\,\,\,\,\,\,\,000
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{25275}\\
{0367\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{108}\\
\hline
{234}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,0435\\
\,\,\,\,\,\,\,003
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{86679}\\
{01079\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{214}\\
\hline
{405}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,009
\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{106141}\\
{\,\,\,2354\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{413}\\
\hline
{257}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,2891\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,000
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{123220}\\
{\,\,\,\,02020\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{404}\\
\hline
{305}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,000
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{172869}\\
{\,\,\,1806\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{258}\\
\hline
{670}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,\,0009
\end{array}\)
Bài 2: Người ta chia đều 18kg muối vào 240 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam muối ?
Hướng dẫn giải:
Bài giải
Đổi : 18kg = 18000g
Số gam muối trong mỗi gói là :
18000 : 240 = 75(g)
Đáp số : 75g muối.
Bài 3: Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140m2, chiều dài 105m.
a) Tìm chiều rộng của sân bóng đá ;
b) Tính chu vi của sân bóng đá.
Hướng dẫn giải:
Bài giải
a) Chiều rộng của sân bóng là :
7140 : 105 = 68(m)
b) Chu vi sân bóng đá là :
(105 + 68) × 2 = 346(m)
Đáp số: a) 68m ;
b) 346m
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HOCTAP247 sẽ sớm trả lời cho các em.
Copyright © 2021 HOCTAP247