Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Hai Bà Trưng

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Hai Bà Trưng

Câu 3 : Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách nào sau đây?

A. Nhiệt phân Al(NO3)3.

B. Điện phân dung dịch AlCl3.

C. Nhiệt phân Al(OH)3.

D. Điện phân nóng cháy Al2O3.

Câu 4 : Chất nào sau đây trong phân tử không chứa nitơ?

A. Xenlulozơ trinitrat

B. Poli(vinyl clorua).

C. Glyxin

D. Nilon

Câu 5 : Nước cứng là nước có chứa nhiều cation:

A. K+, Ag+.

B. Na+, Zn2+.

C. H+, Cu2+.

D. Ca2+, Mg2+.

Câu 7 : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4.

B. Đốt dây sắt trong không khí.

C. Miếng gang để trong không khí ẩm.

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và HCl.

Câu 19 : Các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:Các chất X, Y, Z T lần lượt là

A. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH

B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.

C. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.

D. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH­)3, Ba(OH)2.

Câu 21 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Valin.

B. Lysin.

C. Axit glutamic

D. Glyxin.

Câu 22 : Chất nào sau đây có màu trắng xanh?

A. Fe(OH)3.

B. Fe(OH)2.

C. Fe2O3.

D. FeO.

Câu 25 : Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là

A. Al(OH)3.

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

Câu 26 : Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. Fe(NO3)2.

B. FeCl2.

C. Fe(NO3)3.

D. FeO.

Câu 29 : Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành khí H2?

A. ZnSO4.

B. HNO3 loãng, nóng.

C. HCl

D. H2SO4 đặc, nóng.

Câu 34 : Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol nước?

A. Glucozơ.

B. Sobitol.

C. Isoamyl axetat.

D. Tripanmitin.

Câu 35 : Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử?

A. \(FeC{l_2} + 2NaOH \to Fe{\left( {OH} \right)_2} + 2NaCl\)

B. \(Fe{\left( {OH} \right)_2} + 2HCl \to FeC{l_2} + 2{H_2}O\)

C. \(FeO + CO \to Fe + C{O_2}\)

D. \(3FeO + 10HN{O_3} \to 3Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3} + 5{H_2}O + NO\)

Câu 40 : Cho este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.

B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2.

C. Có 2 công thức cấu tạo phù hợp với X.

D. Z và T là các ancol no, đơn chức.

Câu 43 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:X, Y, Z, T lần lượt là

A. anilin, tinh bột, axit glutamic, fructozơ

B. axit glutamic, tinh bột, anilin, fructozơ

C. anilin, axit glutamic, tinh bột, fructozơ

D. axit glutamic, tinh bột, fructozơ, anilin

Câu 47 : Cấu hình e lớp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm?

A. \(n{s^2}n{p^1}\)

B. ns1

C. ns2np5

D. ns2np2

Câu 48 : Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là

A. phân đạm.

B. phân lân.

C. phân kali.

D. phân vi lượng.

Câu 49 : Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là

A. Metyl acrylat.

B. Metyl metacrylat

C. Metyl metacrylic

D. Metyl acrylic

Câu 51 : Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?

A. Valin

B. Axit glutamic

C. Lysin

D. Alanin

Câu 52 : Tại sao nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ?

A. Nhẹ, bền đối với không khí và nước.

B. Có màu trắng bạc, đẹp.

C. Dẫn điện tốt

D. Dễ dát mỏng, dễ kéo sợi.

Câu 53 : Crom không phản ứng với chất nào sau đây?

A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng

B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.

C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng

D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng

Câu 54 : Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp?

A. Nhiệt luyện

B. Thuỷ luyện

C. Điện phân dung dịch

D. Điện phân nóng chảy.

Câu 55 : Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  \( \leftarrow X \to Y \to Sobitol\)X, Y lần lượt là

A. xenlulozơ, glucozơ

B. tinh bột, etanol

C. mantozơ, etanol

D. saccarozơ, etanol.

Câu 56 : Đồng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 đặc, nóng

B. HCl

C. H2SO4 loãng

D. FeSO4

Câu 61 : Cho bộ dụng cụ chưng cất thường như hình vẽ:

A. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.

B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau.

C. Tách các chất lỏng có độ tan trong nước khác nhau.

D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn vào nhau.

Câu 62 : Phản ứng giữa dung dịch NaOH và dung dịch HCl có phương trình ion thu gọn là

A. \({H^ + } + NaOH \to N{a^ + } + {H_2}O\)

B. \(HCl + O{H^ - } \to C{l^ - } + {H_2}O\)

C. \({H^ + } + O{H^ - } \to {H_2}O\)

D. \(HCl + NaOH \to N{a^ + } + C{l^ - } + {H_2}O\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247