A. HCO3-.
B. SO42- và Cl-.
C. Ca2+ và Mg2+.
D. NO3-.
A. Ca
B. Na
C. Ba
D. Cu
A. Axit glutamic.
B. Glysin
C. Lysin
D. Đimetylamin
A. Mn(NO3)2.
B. MnCO3
C. MgCO3.
D. Mg3(PO4)2.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi sinh hoạt
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu động cơ ô tô.
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
A. Ba(NO3)2.
B. NaNO3.
C. KCl
D. CO2
A. KOH
B. Cr(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Mg(OH)2.
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Na
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3.
B. CH3COO-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3.
D. CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3
A. Cacbon
B. Lưu huỳnh.
C. Photpho
D. Clo
A. Nilon-6.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Policaproamit.
D. Xenlulozơ.
A. Cacbon
B. Hiđro
C. Oxi
D. Cacbon và hiđro.
A. ancol etylic, axit axetic.
B. ancol etylic, cacbon đioxit
C. ancol etylic, sobitol.
D. axit gluconic, axit axetic
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 54,0 gam.
B. 75,6 gam.
C. 43,2 gam.
D. 67,5 gam.
A. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được đipeptit Gly-Ala.
B. X có tham gia phản ứng màu biure.
C. X tác dụng với NaOH loãng, đun nóng thu được 2 muối hữu cơ.
D. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly.
A. 51,52.
B. 13,80.
C. 12,88.
D. 14,72.
A. Phân tử khối của X lớn hơn của X3
B. X2 làm quỳ tím hóa hồng
C. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 thấp hơn X4.
A. Chất khí Y không có màu, mùi, vị và Y có thể duy trì sự cháy, sự hô hấp.
B. Dung dịch X có tính tẩy màu, sát trùng, thường gọi là nước Gia-ven.
C. Chất khí Z có thể khử được CaO thành Ca ở nhiệt độ cao.
D. Chất T được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 6,4
B. 12,8
C. 4,8
D. 2,4
A. 49,07%.
B. 29,94%.
C. 27,97%.
D. 51,24%.
A. 5,91.
B. 7,88.
C. 11,82.
D. 9,85.
A. 46,6.
B. 58,3.
C. 54,4.
D. 62,2
A. 0,225 mol
B. 0,300 mol.
C. ,450 mol.
D. 0,150 mol.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Cr2O3
B. CrO
C. CrO3
D. Cr(OH)3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247