Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề ôn tập chương 3 Hình học Toán 9 có đáp án Trường THCS Cẩm Lý

Đề ôn tập chương 3 Hình học Toán 9 có đáp án Trường THCS Cẩm Lý

Câu 1 : Cho đường tròn (O;R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của (O). Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 2{R^2}\)

B.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 3{R^2}\)

C.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} =4{R^2}\)

D.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 5{R^2}\)

Câu 6 : Chọn khẳng định đúng.

A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.

B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây  thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy

C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy 

D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau

Câu 7 : Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo bằng 500 . Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?

A. AD=DE=BE     

B. Số đo cung AE bằng số đo cung BD

C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE

D.  \( \widehat {AOC} = \widehat {AOD} = \widehat {BOE} = {50^ \circ }\)

Câu 8 : Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông

B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau

C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau

D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.

Câu 9 : Góc nội tiếp có số đo

A. Bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn  một cung

B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung

C. Bằng nửa số đo cung bị chắn.

D. Bằng số đo cung bị chắn

Câu 10 : Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?

A. Hình 2

B. Hình 1

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 11 : Tìm số đo góc (xAB). trong hình vẽ biết góc (AOB) = 1000 và Ax là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A

A.  \(\widehat {xAB} = {130^0}\)

B.  \(\widehat {xAB} = {50^0}\)

C.  \(\widehat {xAB} = {100^0}\)

D.  \(\widehat {xAB} = {120^0}\)

Câu 12 : Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 

A. 900

B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó

C. Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó

D. Nửa số đo của cung bị chắn

Câu 13 : Trong hình vẽ dưới đây, biết (CF ) là tiếp tuyến của đường tròn (O).Hãy chỉ ra góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?

A.  \(\widehat {BCO}\)

B.  \(\widehat {BCF}\)

C.  \(\widehat {COE}\)

D.  \(\widehat {BEC}\)

Câu 19 : Với đoạn thẳng AB và \(\alpha (0^0<\alpha<180^0)\) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn \( \widehat {AMB} = \alpha \) là 

A. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn AB. Hai cung này không đối xứng nhau qua AB

B. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn AB và không lấy đoạn AB.

C. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn AB. Hai cung này đối xứng nhau qua AB

D. Một cung chứa góc α dựng trên đoạn AB

Câu 20 : Đường tròn đường kính CD là quỹ tích của điểm nào dưới đây

A. Quỹ tích các điểm P nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc 600

B. Quỹ tích các điểm N nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc 450

C. Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc vuông    

D. Quỹ tích các điểm Q thuộc đường trung trực của CD.

Câu 21 : Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là

A. Đường tròn đường kính AB

B. Nửa đường tròn đường kính AB

C. Đường tròn đường kính AB/2

D. Đường tròn bán kính AB

Câu 22 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho \( 2M{A^2} = M{B^2} - M{C^2}\)

A. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC , trừ hai điểm A vàC .

B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC .

C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC trừ hai điểm A và C

D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC .

Câu 24 : Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là

A.  \(a\sqrt 2 \)

B.  \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

C.  \( \frac{{a }}{2}\)

D.  \( \frac{{a\sqrt 3}}{2}\)

Câu 25 : Phát biểu nào sau đây đúng nhất

A. Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp

B. Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội

Câu 27 : Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:

A. Trung trực

B. Phân giác trong

C. Trung tuyến

D. Đáp án khác

Câu 28 : Tính độ dài cung 300 của một đường tròn có bán kính 4dm

A.  \( \frac{{4\pi }}{3}(dm)\)

B.  \( \frac{{\pi }}{3}(dm)\)

C.  \( \frac{{\pi }}{6}(dm)\)

D.  \( \frac{{2\pi }}{3}(dm)\)

Câu 29 : Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường:

A. Trung trực          

B. Phân giác trong

C. Phân giác ngoài

D. Đáp án khác

Câu 31 : Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn 

A. Tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó

B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó

C. Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó

D. Đi qua tâm của đa giác đó

Câu 32 : Chu vi đường tròn bán kính R = 9 là

A. 18π

B.

C. 12π

D. 27π

Câu 33 : Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 900 . Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?

A. AC=BE

B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE

C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE

D.  \(\widehat {AOC} < \widehat {AOD}\)

Câu 34 : Cho đường tròn (O) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. AD>BC

B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC

C. AD<BC

D.  \( \widehat {AOD} > \widehat {COB}\)

Câu 35 : Khẳng định nào sau đây là sai? 

A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông

B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau

C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau

D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung

Câu 36 : Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo

A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung

B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung

C. Bằng số đo cung bị chắn

D. Bằng nửa số đo cung lớn

Câu 37 : Cho hình vẽ dưới đây, góc BIC có số đo bằng

A.  \( \frac{1}{2}(sd\widehat {BC} + sd\widehat {AD})\)

B.  \( \frac{1}{2}(sd\widehat {BC} - sd\widehat {AD})\)

C.  \( \frac{1}{2}(sd\widehat {AB} + sd\widehat {CD})\)

D.  \( \frac{1}{2}(sd\widehat {AB} - sd\widehat {CD})\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247