A. 2CaSO4. H2O
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.H2O.
D. CaSO4.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa không tan khi Ba(OH)2 dư.
B. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan hết khi Ba(OH)2 dư.
C. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan một phần khi Ba(OH)2 dư.
D. Lúc đầu không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng xuất hiện khi Ba(OH)2 dư.
A. Ag, Cu, Fe, Al, Au.
B. Ag, Au, Cu, Fe, Al.
C. Au, Ag, Cu, Al, Fe.
D. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
A. 39,2 g.
B. 36,0 g.
C. 38,0 g.
D. 39,6 g.
A. Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu, màu của dung dịch chuyển dần sang màu xanh.
B. Cho bột sắt vào dung dịch FeCl3 thấy màu vàng nâu của dung dịch bị nhạt dần.
C. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh.
D. Cho CO2 đến vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có kết tủa sau đó tan khi CO2 dư.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 34,36.
B. 38,72.
C. 35,50.
D. 49,09.
A. Thạch cao nung
B. Vôi sống.
C. Vôi tôi.
D. Thạch cao sống.
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
A. 38,93 g.
B. 25,95 g.
C. 29.55 g.
D. 77,96 g.
A. 84%.
B. 92%.
C. 40%.
D. 50%.
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. nước.
D. dung dịch NaCl.
A. C .
B. Fe2O3.
C. Al2O3.
D. Cr2O3.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. FeO hoặc Fe2O3.
D. Fe2O3.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 45,11%.
B. 51,08%
C. 42,17%.
D. 55,45%.
A. 50 phút 15 giây.
B. 40 phút 15 giây.
C. 40 phút 45 giây.
D. 50 phút 45 giây.
A. R2O.
B. RO2.
C. RO.
D. R2O3.
A. 2,0.
B. 1,8.
C. 2,4.
D. 1,2.
A. 0,075mol và 8,96 lít.
B. 0,12 mol và 17,92 lít.
C. 0,06 mol và 17,92 lít.
D. 0,04 mol và 8,96 lít.
A. 13.
B. 12.
C. 1.
D. 2.
A. dung dịch CuSO4.
B. dung dịch FeCl3.
C. dung dịch NiSO4.
D. dung dịch AgNO3.
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
C. 2Al+ 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.
D. Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl.
A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
A. Na2CO3.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaOH.
A. 8,4 lít.
B. 10,08 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,96 lít.
A. [Ar] 3d44s2.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d6.
D. [Ar] 3d54s1.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. X, Z là các kim loại kiềm thổ.
B. Độ cứng: Y > Z > T.
C. Tính khử X > Z
D. Khối lượng riêng của Y lớn nhất.
A. \({O_2}\)
B. HCl dung dịch.
C. \({H_2}O\)
D. \(CuS{O_4}/\) dung dịch.
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm giảm mùi vị thực phẩm đun nâu, đồ uống pha chế.
D. Gây hao tốn nhiên liệu khi đun nấu, làm giảm lưu lượng ống dẫn.
A. Ba.
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.
A. \(Ca{(OH)_2}\)
B. \(N{a_2}C{O_3}\)
C. \(C{a_3}{(P{O_4})_2}\)
D. HCl.
A. \({C{O_2} + Ca{{(OH)}_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O}\)
B. \({CaO + C{O_2} \to CaC{O_3}}\)
C. \({Ca{{(HC{O_3})}_2} \to CaC{O_3} + C{O_2} + {H_2}O}\)
D. \({CaC{O_3} + C{O_2} + {H_2}O \to Ca{{(HC{O_3})}_2}}\)
A. \({{K_2}S{O_4},Mg{{(N{O_3})}_2},CaC{O_3},BaC{l_2}}\)
B. \({CaC{l_2},BaS{O_4},Mg{{(N{O_3})}_2},{K_2}C{O_3}}\)
C. \({BaC{O_3},MgS{O_4},KCl,Ca{{(N{O_3})}_2}}\)
D. \({MgS{O_4},BaC{l_2},{K_2}C{O_3},Ca{{(N{O_3})}_2}}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247