Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Cẩm Phả

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Cẩm Phả

Câu 1 : Thạch cao sống là:

A. 2CaSO4. H2O

B. CaSO4.2H2O.

C. CaSO4.H2O.

D. CaSO4.

Câu 3 : Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng xảy ra là

A. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa không tan khi Ba(OH)dư.

B. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan hết khi Ba(OH)2 dư.

C. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan một phần khi Ba(OH)2 dư.

D. Lúc đầu không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng xuất hiện khi Ba(OH)2 dư.

Câu 4 : Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự

A. Ag, Cu, Fe, Al, Au.          

B. Ag, Au, Cu, Fe, Al.          

C. Au, Ag, Cu, Al, Fe.       

D. Ag, Cu, Au, Al, Fe.

Câu 6 : Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?

A. Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu, màu của dung dịch chuyển dần sang màu xanh.

B. Cho bột sắt vào dung dịch FeCl3 thấy màu vàng nâu của dung dịch bị nhạt dần.

C. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh.

D. Cho CO2 đến vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có kết tủa sau đó tan khi CO2 dư.

Câu 9 : Hợp chất được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương là

A. Thạch cao nung     

B. Vôi sống.  

C. Vôi tôi.  

D. Thạch cao sống.

Câu 10 : Nhận xét nào sau đây sai?

A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.

B. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.

D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.

Câu 13 : Kim loại nhôm tan được trong

A. dung dịch NaOH.                     

B. dung dịch HNO3 đặc, nguội.

C. nước.       

D. dung dịch NaCl.

Câu 21 : Công thức oxit của kim loại kiềm có dạng

A. R2O. 

B. RO2.

C. RO.           

D. R2O3.

Câu 26 : Chọn phương trình hóa học sai.

A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.

B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.

C. 2Al+ 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.

D. Na2CO+ CaCl→ CaCO3 + 2NaCl.

Câu 27 : Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là

A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.

B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.

C. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.

D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.

Câu 31 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 32 : Cho vị trí một số nguyên tố trong bảng tuần hoàn như sau:Phát biểu nào sau đây đúng?

A. X, Z là các kim loại kiềm thổ.

B. Độ cứng: Y > Z > T.

C. Tính khử X > Z

D. Khối lượng riêng của Y lớn nhất.

Câu 33 : Chất nào sau đây phản ứng được với tất cả các kim loại kiềm thổ ở nhiệt độ thường?

A. \({O_2}\)

B. HCl dung dịch.

C. \({H_2}O\)

D. \(CuS{O_4}/\) dung dịch.

Câu 34 : Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?

A. Gây ngộ độc nước uống.

B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.

C. Làm giảm mùi vị thực phẩm đun nâu, đồ uống pha chế.

D. Gây hao tốn nhiên liệu khi đun nấu, làm giảm lưu lượng ống dẫn.

Câu 37 : Phản ứng nào dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động tự nhiên?

A. \({C{O_2} + Ca{{(OH)}_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O}\)

B. \({CaO + C{O_2} \to CaC{O_3}}\)

C. \({Ca{{(HC{O_3})}_2} \to CaC{O_3} + C{O_2} + {H_2}O}\)

D. \({CaC{O_3} + C{O_2} + {H_2}O \to Ca{{(HC{O_3})}_2}}\)

Câu 38 : Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: \(M{g^{2 + }};B{a^{2 + }};C{a^{2 + }};{K^ + };SO_4^{2 - };NO_3^{2 - };C{l^ - }\). Bốn dung dịch đó là

A. \({{K_2}S{O_4},Mg{{(N{O_3})}_2},CaC{O_3},BaC{l_2}}\)

B. \({CaC{l_2},BaS{O_4},Mg{{(N{O_3})}_2},{K_2}C{O_3}}\)

C. \({BaC{O_3},MgS{O_4},KCl,Ca{{(N{O_3})}_2}}\)

D. \({MgS{O_4},BaC{l_2},{K_2}C{O_3},Ca{{(N{O_3})}_2}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247