Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Đa Phước

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Đa Phước

Câu 1 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{x} - \dfrac{1}{y} = 1\\\dfrac{5}{x} + \dfrac{4}{y} = 5\end{array} \right.\) là:

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{3}} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{3}} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{2}} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{2}} \right)\)

Câu 3 : Xác đinh a và b để đồ thị hàm số \(y = ax + b\) đi qua hai điểm A(-4 ; -2) và B(2 ; 1).

A. \(a = \dfrac{1}{2};b = 0\)

B. \(a = \dfrac{3}{2};b = 0\)

C. \(a = -\dfrac{1}{2};b = 0\)

D. \(a = -\dfrac{3}{2};b = 0\)

Câu 8 : Nghiệm của phương trình \(x^{2}+5=0\) là?

A. Phương trình vô nghiệm

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt5 \\ x_{2}=-\sqrt 5 \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)

Câu 9 : Nghiệm của phương trình \(x^{2}-9 x+18=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)

D. Vô nghiệm.

Câu 10 : Nghiệm cua phương trình \(-5 x^{2}+3 x-1=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}= \frac{5}{2}\\ x_{2}= \frac{-1}{2} \end{array}\right.\)

B. Vậy phương trình vô nghiệm

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}= \frac{5}{2}\\ x_{2}= \frac{1}{2} \end{array}\right.\)

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}= \frac{-5}{2}\\ x_{2}= \frac{-1}{2} \end{array}\right.\)

Câu 11 : Giải phương trình: \({x^2} - 8 = 0\)

A. \(x = \sqrt 2 ;x =  - 2\sqrt 2 \)

B. \(x = 2\sqrt 2 ;x =  - 2\sqrt 2 \)

C. \(x = 2\sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \)

D. \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \)

Câu 12 : Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + {m^2} = 2(m - 1)x\) (m là một hằng số) là:

A. \(a = 2;b =  - 2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = -{m^2}\)

B. \(a = 2;b =  - 2\left( {m + 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)

C. \(a = 2;b =   2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)

D. \(a = 2;b =  - 2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)

Câu 13 : Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + x - \sqrt 3  = \sqrt 3 x + 1\) là

A. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  + 1\)

B. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =   \sqrt 3  - 1\)

C. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  - 1\)

D. \(a = 2;b = 1 + \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  - 1\)

Câu 14 : Hệ số a, b, c của phương trình \(\dfrac{2}{5}{x^2} + 2x - 7 = 3x + \dfrac{1}{2}\) là:

A. \(a = \dfrac{3}{5};b =  - 1;c =   \dfrac{{15}}{2}\)

B. \(a = \dfrac{3}{5};b =  - 1;c =  - \dfrac{{15}}{2}\)

C. \(a = \dfrac{3}{5};b =   1;c =  - \dfrac{{15}}{2}\)

D. \(a = -\dfrac{3}{5};b =  - 1;c =  - \dfrac{{15}}{2}\)

Câu 20 : Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Chọn câu trả lời sai. 

A. Nếu a > 0 và x > 0 thì y > 0

B. Nếu y > 0 và x < 0 thì a > 0

C. Nếu y < 0 và x > 0 thì a < 0

D. Nếu y < 0 và a > 0 thì x < 0

Câu 21 : Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 

A. Nếu a > 0 và x < 0 thì y < 0

B. Nếu a < 0 và x < 0 thì y > 0

C. Nếu a < 0 và x < 0 thì y < 0

D. Nếu y < 0 và x < 0 thì a > 0

Câu 22 : Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\) . Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

A. Nếu a > 0 thì khi x tăng y cũng tăng

B. Nếu a > 0 thì khi x > 0 và x tăng y cũng tăng

C. Nếu a > 0 thì khi x giảm y cũng giảm

D. Nếu a > 0 thì khi x < 0 và x giảm y cũng giảm

Câu 33 : Chọn khẳng định sai.

A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy. 

B. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.

C. Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.

D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.

Câu 34 : Chọn khẳng định đúng.

A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.

B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây  thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.

C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy 

D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau

Câu 37 : Cho đường tròn (O;R), đường kính AB cố định và dây AC. Biết rằng khoảng cách từ O lần lượt đến AC và BC là 8cm và 6cm. Lấy D đối xứng với A qua C. Chọn câu sai ?

A. AC=12cm;BC=16cm

B. Khi C di chuyển trên đường tròn O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm B và bán kính bằng 2R.

C. ΔABD  cân tại B

D. Khi C di chuyển trên đường tròn (O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm BB và bán kính bằng 3R/2.

Câu 38 : Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn O cắt nhau tại M, biết \( \widehat {AMB} = {50^0}\). Tính \( \widehat {AMO}; \widehat {BOM} \)

A.  \( \widehat {AMO} = {35^ \circ };\widehat {MOB} = {55^ \circ }\)

B.  \( \widehat {AMO} = {65^ \circ };\widehat {MOB} = {25^ \circ }\)

C.  \( \widehat {AMO} = {25^ \circ };\widehat {MOB} = {65^ \circ }\)

D.  \( \widehat {AMO} = {55^ \circ };\widehat {MOB} = {35^ \circ }\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247