A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{3}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{3}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{2}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{2}} \right)\)
A. a = -2; b = 0
B. a = 0; b = 2
C. a = 0; b = -2
D. a = 2; b = 0
A. \(a = \dfrac{1}{2};b = 0\)
B. \(a = \dfrac{3}{2};b = 0\)
C. \(a = -\dfrac{1}{2};b = 0\)
D. \(a = -\dfrac{3}{2};b = 0\)
A. 0,5 triệu đồng
B. 1 triệu đồng
C. 1,5 triệu đồng
D. 2 triệu đồng
A. 240 phút
B. 120 phút
C. 360 phút
D. 480 phút
A. 950 cây
B. 850 cây
C. 750 cây
D. 760 cây
A. 47 giờ
B. 48 giờ
C. 49 giờ
D. 50 giờ
A. Phương trình vô nghiệm
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt5 \\ x_{2}=-\sqrt 5 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}= \frac{5}{2}\\ x_{2}= \frac{-1}{2} \end{array}\right.\)
B. Vậy phương trình vô nghiệm
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}= \frac{5}{2}\\ x_{2}= \frac{1}{2} \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}= \frac{-5}{2}\\ x_{2}= \frac{-1}{2} \end{array}\right.\)
A. \(x = \sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2 \)
B. \(x = 2\sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2 \)
C. \(x = 2\sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 \)
D. \(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 \)
A. \(a = 2;b = - 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = -{m^2}\)
B. \(a = 2;b = - 2\left( {m + 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
C. \(a = 2;b = 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
D. \(a = 2;b = - 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
A. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 + 1\)
B. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = \sqrt 3 - 1\)
C. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1\)
D. \(a = 2;b = 1 + \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1\)
A. \(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = \dfrac{{15}}{2}\)
B. \(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
C. \(a = \dfrac{3}{5};b = 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
D. \(a = -\dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
A. (0;0); (2;-2)
B. (0;0); (-2;2)
C. (0;0); (2;-2);(-2;2)
D. (2;-2);(-2;2)
A. (0;0); (2;2)
B. (0;0); (1;1)
C. (0;0); (-2;-2)
D. (0;0); (-1;-1)
A. (2;-1) và (4;4)
B. (2;1) và (4;4)
C. (2;1) và (4;-4)
D. (-2;1) và (-4;4)
A. GTNN là 0 GTLN là 4
B. GTNN là -2 GTLN là 4
C. GTNN là 2 GTLN là 4
D. GTNN là 1 GTLN là 4
A. 4m
B. 96m
C. 10m
D. 86m
A. Nếu a > 0 và x > 0 thì y > 0
B. Nếu y > 0 và x < 0 thì a > 0
C. Nếu y < 0 và x > 0 thì a < 0
D. Nếu y < 0 và a > 0 thì x < 0
A. Nếu a > 0 và x < 0 thì y < 0
B. Nếu a < 0 và x < 0 thì y > 0
C. Nếu a < 0 và x < 0 thì y < 0
D. Nếu y < 0 và x < 0 thì a > 0
A. Nếu a > 0 thì khi x tăng y cũng tăng
B. Nếu a > 0 thì khi x > 0 và x tăng y cũng tăng
C. Nếu a > 0 thì khi x giảm y cũng giảm
D. Nếu a > 0 thì khi x < 0 và x giảm y cũng giảm
A. BCD
B. CBD
C. CDB
D. BDC
A. \(AM.AB=12cm^2\)
B. \(AM.AB=6cm^2\)
C. \(AM.AB=9cm^2\)
D. \(AM.AB=BC^2\)
A. IBA
B. IAB
C. ABI
D. KAB
A. IE=IF
B. IE=2IF
C. EF=3IE
D. EF=3IF
A. AH.HD
B. AH.AD
C. AH.HB
D. AH2
A. 600
B. 500
C. 450
D. 700
A. BH=BE
B. BH=HC
C. BH=CF
D. HF=BC
A. DC2
B. DB2
C. DB.DC
D. AB.AC
A. CD = 2AB
B. AB > 2CD
C. CD > AB
D. CD < AB < 2CD
A. AB
B. AC
C. BC
D. AB, AC
A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
B. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
C. Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.
A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy
D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau
A. 30o
B. 120o
C. 50o
D. 60o
A. 240∘
B. 120o
C. 360o
D. 210o
A. AC=12cm;BC=16cm
B. Khi C di chuyển trên đường tròn O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm B và bán kính bằng 2R.
C. ΔABD cân tại B
D. Khi C di chuyển trên đường tròn (O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm BB và bán kính bằng 3R/2.
A. \( \widehat {AMO} = {35^ \circ };\widehat {MOB} = {55^ \circ }\)
B. \( \widehat {AMO} = {65^ \circ };\widehat {MOB} = {25^ \circ }\)
C. \( \widehat {AMO} = {25^ \circ };\widehat {MOB} = {65^ \circ }\)
D. \( \widehat {AMO} = {55^ \circ };\widehat {MOB} = {35^ \circ }\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247