A. 0,2
B. 0,1
C. 0,3
D. 0,4
A. 3,99g
B. 2,895g
C. 3,26g
D. 5,085g
A. 7,1g
B. 14,2g
C. 19,1g
D. 28,4g
A.35,9 gam
B. 21,9 gam
C. 29 gam
D. 28,9 gam
A. 0,45 gam.
B. 0,38 gam.
C. 0,58 gam.
D. 0,31 gam.
A. C3H9N
B. C2H7N
C. C3H7N
D. CH5N
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H6N
D. C3H5N
A. CH4 và C2H6.
B. C2H4 và C3H6.
C. C2H6 và C3H8.
D. C3H6 và C4H8.
A. H2NCH2CH2NH2
B. CH3CH2NH2
C. H2NCH2CH2CH2CH2NH2
D. H2NCH2CH2CH2NH2
A. CH3NH2.
B. C4H9NH2.
C. C2H5NH2.
D. C3H7NH2.
A. 100ml
B. 50ml
C. 200ml
D. 320ml
A. 40,9 gam
B. 38 gam
C. 48,95 gam
D. 32,525 gam
A. Anilin
B. Nitrobenzen
C. Phenylclorua
D. Phenol
A. 3,1 gam.
B. 6,2 gam.
C. 5,4 gam
D. 2,6 gam.
A. C2H5N.
B. C3H9N.
C. C3H10N2.
D. C3H8N2.
A. 41,4 gam
B. 40,02 gam
C. 51,75 gam
D. Không đủ điều kiện để tính
A. etylmetylamin
B. đietylamin
C. đimetylamin
D. metylisopropylamin
A. 25,9g
B. 20,25g
C. 19,425g
D. 27,15g
A. 0,05 mol
B. 0,1 mol
C. 0,15 mol
D. 0,2 mol
A. 1,3M
B. 1,25M
C. 1,36M
D. 1,5M
A. C3H7NH2
B. C4H9NH2
C. C2H5NH2
D. C5H11NH2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. C2H5NH2 và C3H7NH2
B. C3H7NH2 và C4H9NH2
C. CH3NH2 và C2H5NH2
D. C4H9NH2 và C5H11NH2
A. 8/13
B. 5/8
C. 11/17
D. 26/41
A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
B. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
C. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2
D. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C3H7NH2 và C4H9NH2
C. CH3NH2 và C3H5NH2.
D. C2H5NH2 và C3H7NH2.
A. 33
B. 30
C. 39
D. 36
A. X là chất khí
B. Tên gọi X là etyl amin
C. Dung dịch trong nước của X làm quỳ tím hóa xanh
D. X tác dụng được với dung dịch FeCl3 cho kết tủa Fe(OH)3
A. C3H5O2N2.
B. C3H5O2N.
C. C3H7O2N.
D. C6H10O2N2.
A. Tên gọi 2 amin là metylamin và etylamin
B. Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2M.
C. Số mol mỗi chất là 0,02 mol
D. Công thức của amin là CH5N và C2H7N
A. 117
B. 89
C. 97
D. 75
A. 6
B. 10
C. 12
D. 8
A. 35,39.
B. 37,215.
C. 19,665.
D. 39,04.
A. 36,32 gam.
B. 30,68 gam.
C. 35,68 gam.
D. 41,44 gam.
A. 3,05.
B. 5,50.
C. 4,50.
D. 4,15.
A. 0,50.
B. 0,55.
C. 0,65.
D. 0,70.
A. 17,70 gam
B. 23,14 gam
C. 22,74 gam
D. 20,10 gam
A. 0,015
B. 0,025
C. 0,020
D. 0,012
A. 7,12
B. 20,86
C. 23,38
D. 16,18
A. 13,36
B. 14,20
C. 13,00
D. 12,46
A. valin
B. axit glutamic
C. alanin
D. glyxin
A. H2N–[CH3]3–COOH.
B. H2N–[CH2]2–COOH.
C. H2N–[CH2]4–COOH.
D. H2N–CH2–COOH.
A. 16,9.
B. 18,85.
C. 17,25.
D. 16,6.
A. H2N-(CH2)2-COOH.
B. H2N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-(CH2)3-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
A. 8,2
B. 10,8
C. 9,4
D. 9,6
A. 8,195.
B. 6,246.
C. 7,115.
D. 9,876.
A. 52,5
B. 55,5
C. 59,5
D. 48,5
A. Phenylalanin
B. Alanin
C. Valin
D. Glyxin
A. 9,9
B. 4,95
C. 10,782
D. 21,564
A. 0,04
B. 0,05
C. 0,06
D. 0,07
A. HCOOH3NCH=CH2.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH2=CHCOONH4.
D. H2NCH2COOCH3.
A. 0,70
B. 0,50
C. 0,65
D. 0,55
A. 10,8
B. 9,4
C. 8,2
D. 9,6
A. 85.
B. 68.
C. 45.
D. 46.
A. HCOONH3CH2CH3.
B. CH3COONH3CH3.
C. CH3CH2COONH4.
D. HCOONH2(CH3)2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 7 và 1,0.
B. 8 và 1,5.
C. 8 và 1,0.
D. 7 và 1,5.
A. 0,06
B. 0,07
C. 0,05
D. 0,09
A. 86,16
B. 90,48
C. 83,28
D. 93,26
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH
A. 155,44.
B. 167,38.
C. 212,12.
D. 150,88.
A. 98,9 gam.
B. 107,1 gam.
C. 94,5 gam.
D. 87,3 gam.
A. 31,2
B. 25,8
C. 38,8
D. 34,8
A. 9.
B. 8.
C. 10.
D. 6.
A. 27%.
B. 36%.
C. 16%.
D. 18%.
A. 27,85.
B. 28,45.
C. 31,52.
D. 25,10.
A. 38,98 gam.
B. 35,02 gam.
C. 30,22 gam.
D. 36,46 gam.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. CH3(CH2)4NO2
B. NH2-CH2-COOCH2CH2CH3
C. NH2-CH2-COO(CHCH3)2
D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
A. Gly – Glu – Ala
B. Gly – Lys – Val
C. Lys – Val – Gly
D. Glu – Ala – Gly
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 5.
B. 6.
C. 12.
D. 14.
A. (1), (2), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
A. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-CH(CH3)-CONH-CH2COOH.
D. H2N-CH2-CONH-CH2-CH(CH3)-CH2-COOH.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Trong X có 4 liên kết peptit.
B. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.
C. X là một pentapeptit.
D. Trong X có 2 liên kết peptit.
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 3.
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 586
B. 771
C. 568
D. 686
A. 90,6
B. 111,74
C. 81,54
D. 66,44
A. 4,24
B. 3,18
C. 5,36
D. 8,04
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 14,5 và 9,0
B. 12,5 và 2,25
C. 13,5 và 4,5
D. 17,0 và 4,5
A. 21,2 gam.
B. 20,2 gam.
C. 21,7 gam.
D. 20,7 gam.
A. 35,9 gam
B. 21,9 gam
C. 29 gam
D. 28,9 gam
A. Quỳ tím, brom
B. Dung dịch NaOH và brom
C. Brom và quỳ tím
D. Dung dịch HCl và quỳ tím
A. Na.
B. dd AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2/NaOH.
D. dung dịch Na2CO3.
A. Ala–Gly và Gly–Ala là hai đipeptit khác nhau.
B. Trong môi trường kiềm, protein tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
C. Hầu hết các enzim đều có bản chất là protein.
D. Các protein ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng tạo thành dung dịch keo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247