A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. K.
A. 21,6 gam.
B. 18,8 gam.
C. 16,5 gam.
D. 9,4 gam.
A. H2SO4 đặc, nguội.
B. H2SO4 đặc, nóng
C. H2SO4 loãng.
D. NaOH loãng.
A. Polietilen.
B. Polibutađien.
C. Nilon-6,6.
D. Poli(vinyl clorua).
A. C6H5NH2.
B. CH3NH2
C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
D. C6H5ONa.
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
A. FeCl3.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeO.
A. BaCl2.
B. CuSO4.
C. FeCl2.
D. FeCl3.
A. 21,90
B. 44,10.
C. 43,80.
D. 22,05.
A. 0,05.
B. 0,06.
C. 0,03.
D. 0,07.
A. 60,0%.
B. 55,88%.
C. 44,12%.
D. 40,0%.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 1,670.
B. 2,1875.
C. 1,750.
D. 2,625.
A. 1,00.
B. 3,79.
C. 1,45.
D. 16,30.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 33,58%.
B. 26,37%.
C. 30,22%.
D. 29,44%.
A. 14,55%.
B. 21,83%.
C. 16,61%.
D. 24,91%.
A. 97,6.
B. 88,6.
C. 82,4.
D. 80,6.
A. 0,01; 0,05.
B. 0,5; 0,01.
C. 0,05; 0,1.
D. 0,05; 0,01.
A. 208,688 lit
B. 298,125 lit
C. 452,893 lit
D. 425,926 lit
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 60%
A. HCOO-CH=CHCH3
B. CH2=CH-COOCH3
C. HCOO-CH2CH=CH2
D. CH2COOCH=CH2.
A. Fe
B. Ag
C. Al
D. Cu
A. 19,565 kg
B. 16,476 kg
C. 15,652 kg
D. 20,595 kg
A. > 4
B. 4
C. 3
D. 2
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,05 mol
D. 0,2 mol
A. CH3-CH(NH2)-COONH4
B. CH3-CH(CH3)-COONH4
C. H2N-CH2-CH2-COOH
D. CH3-CH(NH2)-COOH
A. 9,60g
B. 23,1g
C. 11,4g
D. 21,3g
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH(NH2)COOH
C. ClH3NCH2COOH
D. HOOCCH2CH(NH2)COOH
A. CH3COOH
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H3
D. C2H5COOCH3
A. II > I > III > IV > V
B. IV > V > I > II > III
C. I > II > III > IV
D. III > IV > II > V > I
A. Dùng hợp kim không gỉ
B. Dùng chất chống ăn mòn
C. Mạ 1 lớp kim loại bền lên vỏ tàu
D. Gắn lá Zn lên vỏ tàu.
A. 1,439 lit
B. 15 lit
C. 24,39 lit
D. 14,39 lit
A. Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với hidro tạo poliancol
B. Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.
C. Glucozo có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO
D. Khác với glucozo, fructozo không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở no không có nhóm –CHO
A. 24,42%
B. 25,15%
C. 32,55%
D. 13,04%
A. CH3C6H4-OK
B. C2H5COOK
C. CH3COOK
D. HCOOK
A. 170 kg và 80 kg
B. 65 kg và 40 kg
C. 171 kg và 82 kg
D. 215 kg và 80 kg
A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh
B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
D. Các amino axit có nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
A. 10,08
B. 4,48
C. 7,84
D. 3,36
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247