A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
A. mgl(1 – tanα).
B. mgl(1 – cosα).
C. mgl(1 – cotα).
D. mgl(1 – sinα).
A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
A. Tần số âm.
B. Độ cao của âm.
C. Âm sắc.
D. Độ to của âm.
A. \(\omega =\frac{1}{\sqrt{LC}}\).
B. \(\omega =\sqrt{LC}\).
C. \(\omega =2\pi \sqrt{\frac{L}{C}}\).
D. \(\omega =\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\).
A. UItanφ.
B. UI.
C. UIsinφ.
D. UIcosφ.
A. 100√2 V .
B. 200 V.
C. 100 V.
D. 200√2 V .
A. ánh sáng đơn sắc.
B. ánh sáng có một tần số xác định.
C. hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đó đến tím.
D. ánh sáng gồm bảy màu: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
A. mạch kín đó được đặt cạnh nam châm thẳng.
B. mạch kín đó được đặt trong một từ trường đều.
C. mạch kín đó được nối với nguồn điện một chiều.
D. từ thông qua mạch kín đó biến thiên theo thời gian.
A. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\).
B. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\).
C. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\sin \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\).
D. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\sin \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\).
A. chất rắn bị nung nóng phát ra.
B. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra.
C. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng phát ra.
D. chất lỏng bị nung nóng phát ra.
A. sóng trung.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
A. \(E=k\frac{|Q|}{r}\).
B. \(E=k\frac{{{Q}^{2}}}{r}\).
C. \(E=k\frac{|Q|}{{{r}^{2}}}\).
D. \(E=k\frac{|Q|}{{{r}^{3}}}\).
A. điện trở của mạch.
B. điện áp của mạch.
C. tổng trở của mạch.
D. điện năng của mạch.
A. 3i.
B. 7i.
C. 5i.
D. 2i.
A. 400 mV.
B. 12 mV.
C. 300 mV.
D. 60 mV.
A. 10-5s.
B. 2.10-6s.
C. 2.10-5s.
D. 10-6s.
A. 100 Ω.
B. 200 Ω.
C. 20 Ω.
D. 50 Ω.
A. 40 W/m2.
B. 104 W/m2.
C. 10-4 W/m2.
D. 10-8 W/m2.
A. nđ < nt < nc.
B. nđ < nc < nt.
C. nt < nc < nđ.
D. nt < nđ < nc.
A. 50π Hz.
B. 100π Hz.
C. 100 Hz.
D. 50 Hz.
A. 0,1 s.
B. 0,5 s.
C. 10 s.
D. 5 s.
A. 100 cm.
B. 75 cm.
C. 50 cm.
D. 25 cm.
A. 2π cm/s.
B. π cm/s.
C. 2 cm/s.
D. 4π cm/s.
A. -200 N.
B. -2N.
C. 50 N.
D. 5 N.
A. 200 W.
B. 400 W.
C. 50 W.
D. 100 W.
A. 22,5.10-3J.
B. 225,0 J.
C. 1,5.10-3J.
D. 1,5 J.
A. 8 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 1 cm.
A. 0,04 A.
B. 0,08 A.
C. 0,4 A
D. 0,8 A.
A. 2π cm/s2
B. 20 cm/s2
C. 40 cm/s2
D. 30 cm/s2
A. 7,5 μC.
B. 7,5 nC.
C. 15 nC.
D. 15 μC.
A. 4 W.
B. 16 W.
C. 80 W.
D. 320 W.
A. 2,0 m.
B. 2,5 m.
C. 1,5 m.
D. 1,0 m.
A. 400 Hz.
B. 200 Hz.
C. 1200 Hz.
D. 800 Hz.
A. \(\frac{10}{11}m<\Delta x<\frac{14}{13}m\).
B. \(\frac{14}{13}m<\Delta x<\frac{6}{5}m\).
C. \(\frac{4}{5}m<\Delta x<1~\text{m}\).
D. \(\frac{2}{3}m<\Delta x<\frac{10}{11}m\).
A. điện trở R = 50 Ω và cuộn dây không thuần cảm có L cỡ 190 mH, r = 10 Ω.
B. điện trở R = 10 Ω và tụ C cỡ 54 μF.
C. tụ C cỡ 40 μF và cuộn dây không thuần cảm có L cỡ 64 mH, r = 10 Ω.
D. tụ C cỡ 318 μF và điện trở R = 60 Ω.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247