Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Xuân Ôn

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Xuân Ôn

Câu 1 : Tìm Z thõa mãn sơ đồ dưới CH2=CH2 → X → Y (+ X, H2SO4)→ Z?

A. CH3COOC2H5      

B. CH3COOCH3

C. C2H5COOCH3          

D. HCOOC2H5

Câu 4 : Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là

A.  triolein. 

B.  trilinolein.   

C. tristearin.  

D. tripanmitin.

Câu 5 : Công thức phân tử của tristearin là

A.  C57H110O6.               

B. C54H110O6.               

C. C54H104O6.              

D. C51H98O6.

Câu 7 : Xác định thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp?

A. (C17H35COO)2Ca

B. C15H31COONa

C. C17H35COOK .

D. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na

Câu 8 : Phản ứng điều chế xà phòng?

A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.

B. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.

C. Đun nóng glixerol với các axit béo.

D. Cả A, B đều đúng.

Câu 11 : Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là

A. K và Cl2

B. K, H2 và Cl2 

C. KOH, H2 và Cl2

D. KOH, O2 và HCl. 

Câu 16 : Kim loại có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là

A.  Na   

B. Ba 

C. Mg      

D. Ca 

Câu 18 : Với cấu tạo tinh thể kim loại, kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất

A. Ag     

B. Fe           

C. Cr       

D. Cu

Câu 21 : Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là?

A. hematit nâu chứa Fe2O3.

B. manhetit chứa Fe3O4

C. xiderit chứa FeCO3.

D. pirit chứa FeS2.

Câu 22 : Khí CO khử được các oxit nào sau đây khi ở nhiệt độ cao phù hợp?

A. Fe2O3 và CuO.    

B. Al2O3 và CuO.

C. MgO và Fe2O3.       

D. CaO và MgO.

Câu 25 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là

A. phenylamin, etylamin, amoniac      

B. phenylamin, amoniac, etylamin

C. etylamin, amoniac, phenylamin    

D. etylamin, phenylamin, amoniac

Câu 31 : Để kết tủa 400ml HCl 0,5M và FeCl3 0,8M cần mấy gam gồm metylamin và etylamin có d so với H2 là 17,25?

A. 41,4 gam       

B. 40,02 gam

C. 51,75 gam      

D. Không đủ điều kiện để tính.

Câu 36 : Chất phân biệt CuSO4, Cr2(SO4)3 và FeSOlà gì?

A. HCl    

B. H2SO4

C. NaOH      

D. Ba(OH)2

Câu 37 : Cách thu NaCl từ hỗn hợp có lẫn Na2SO4, MgCl2, CaCl2 và CaSO4?

A. NaOH dư, Na2CO3 dư, H2SO4 dư, rồi cô cạn.

B. BaCl2 dư, Na2CO3 dư, HCl dư, rồi cô cạn.

C. Na2COdư, HCl dư, BaCl2 dư, rồi cô cạn.

D. Ba(OH)2 dư, Na2SO4 dư, HCl dư, rồi cô cạn.

Câu 39 : Dung dịch chính phân biệt (NH4)2S và (NH4)2SO4?

A. Dung dịch NaOH.

B. Dung dịch Ba(OH)2.

C. Dung dịch KOH.

D. Dung dịch HCl.

Câu 40 : Phát biểu không đúng: cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+

A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.

B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

C. Cu khử được Fe3+ thành Fe.

D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247