A. 8,2
B. 9,0
C. 9,8
D. 10,92
A. 106
B. 102
C. 108
D. 104
A. C3H6O2
B. C5H10O2
C. C4H8O2
D. C2H4O2
A. 10,2.
B. 15,0.
C. 12,3.
D. 8,2.
A. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
B. C2H5OH → C2H4 + H2O
C. CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
D. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hóa mạnh chuyến thành muối Cr(VI).
B. Trong phản ứng muối tác dụng với muối đóng vai trò clìất khử.
C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 đặc hoặc CO, đều thu được Cu.
D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4đặc, nóng.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Liên kết của nhóm co với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
D. Tất cả cảc protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5 và +7 trong hợp chất.
B. Photpho có hai dạng thù hình chính là photpho đỏ và photpho trắng.
C. Kim cương, than chì là các dạng thù hình của cacbon.
D. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Este CH3COOCH3 được điều chế trực tiếp từ axit axetic và ancol metylic (đun nóng).
B. Phản ứng giữa axit axetic và ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là dung dịch brom.
D. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phấm.
A. 1
B. 1, 2.
C. 3
D. 2,3
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. NaOH.
B. Fe2(SO4)3.
C. H2SO4.
D. HNO3.
A. Na và Mg.
B. Fe và Al.
C. Na và Zn.
D. Fe và Mg.
A. Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri.
B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O.
C. Ở anot sinh ra khí H2.
D. Ở catot xảy ra sự khử nước.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch \(N{a_3}P{O_4}\)
C. Dung dịch \(Ba{(OH)_2}\)
D. Dung dịch \(N{H_3}\)
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính cứng
D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
A. 37,12%.
B. 40,08%.
C. 46,67%.
D. 53,33%.
A. Na.
B. Zn.
C. Mg.
D. Al.
A. bột Zn.
B. bột \(AgN{O_3}\
C. bột \(BaC{O_3}\)
D. Quỳ tím.
A. CH2=CH-NH-CH3.
B. CH3-CH2-NH-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-NH2.
D. CH2=CH-CH2-NH2
A. anilin
B. propylamin
C. etylamin
D. metylamin
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 0,05 mol
B. 0,1 mol
C. 0,15 mol
D. 0,2 mol
A. 1,3M
B. 1,25M
C. 1,36M
D. 1,5M
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. C2H5NH2 và C3H7NH2
B. C3H7NH2 và C4H9NH2
C. CH3NH2 và C2H5NH2
D. C4H9NH2 và C5H11NH2
A. 8/13
B. 5/8
C. 11/17
D. 26/41
A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
B. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
C. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2
D. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2
A. X là chất khí
B. Tên gọi X là etyl amin
C. Dung dịch trong nước của X làm quỳ tím hóa xanh
D. X tác dụng được với dung dịch FeCl3 cho kết tủa Fe(OH)3
A. 33
B. 30
C. 39
D. 36
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
A. Cu, Al, Mg.
B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, Mg.
D. Cu, Al2O3, MgO.
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Không kim loại nào.
A. CrO3 và CrO
B. CrO3 và Cr2O3
C. Cr2O3 và CrO
D. Cr2O3 và CrO3
A. SO3.
B. CrO3.
C. Cr2O3.
D. Mn2O7.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247