Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Top 9 Đề thi Hóa học 12 Học kì 2 có đáp án !!

Top 9 Đề thi Hóa học 12 Học kì 2 có đáp án !!

Câu 1 : Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của nguyên tử 19K là 

A. 1s22s22p63s23p6 4s1. 

B. 1s22s22p43s1. 

C. 1s22s22p53s1. 

D. 1s22s22p53s2.

Câu 3 : Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng?

A. Dung dịch NaHCO3 có pH < 7. 

B. NaHCO3 là muối axit. 

C. NaHCO3 bị phân huỷ bởi nhiệt.

 D. Ion HCO3- trong muối có tính lưỡng tính.

Câu 8 : Dãy chất nào sau đây đều có thể tan trong nước ở điều kiện thường? 

A. MgO, Na2O, CaO, Ca. 

B.Na2O, Ba, Ca, Fe. 

C. Na, Na2O, Ba, Ca, K. 

D. Mg, Na, Na2O, CaO

Câu 9 : Có các hóa chất sau: HCl, CaO, K3PO4, Na2CO3, Na. Hóa chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2

A. CaO; K3PO4, Na2CO3

B. Cả 5 chất. 

C. Na2CO3K3PO4, .

 D. Na2CO3K3PO4, ; Na, CaO

Câu 13 : Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit. 

A. BaO. 

B. MgO. 

C. K2O

D. Fe3O4.

Câu 14 : Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất tác dụng được với Al (dạng bột) ? 

A. dd FeCl3H2SO4 đặc, nguội; dd KOH. 

B. Cl2; dd Ba(OH)2; dd HCl; O2

C. H2; I2; dd HNO3 đặc, nguội; dd FeCl3

D. dd Na2SO4, dd NaOH, Cl2

Câu 20 : Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm

A. AgNO3, Fe(NO3)2.

B. Fe(NO3)2.

C. Fe(NO3)3. AgNO3. 

D. Fe(NO3)3

Câu 23 : Thực hiện phản ứng giữa các cặp chất sau:

A. 1, 2, 4. 

B. 2, 3, 4. 

C. 1, 2, 3. 

D. 1, 3, 4. 

Câu 24 : Để làm mềm nước cứng tạm thời, đơn giản nhất nên: 

A. cho nước cứng tác dụng với dung dịch muối ăn bão hòa. 

B. để lắng, lọc cặn. 

C. cho nước cứng tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó đun sôi kĩ dung dịch để đuổi khí. 

D. đun nóng, để lắng, lọc cặn. 

Câu 28 : Ion Na+ bị khử trong trường hợp nào sau đây ?

A. 2, 3. 

B. 1, 3. 

C. 1, 3, 4. 

D. 3. 

Câu 30 : Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch CaHCO32 thấy có: 

A. kết tủa trắng xuất hiện. 

B. bọt khí và kết tủa trắng. 

C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. 

D. bọt khí bay ra. 

Câu 36 : Các quá trình sau:

A. 3.   

B. 2.   

C. 1.   

D. 4. 

Câu 39 : Nước cứng là nước có chứa nhiều ion: 

A. Cl-

B. HCO3-

CCa2+, Mg2+

D. SO42-

Câu 41 : So sánh nào dưới đây không đúng ? 

A. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh. 

B. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử. 

C. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. 

D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước. 

Câu 43 : Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng?

A. NaHCO3 là muối axit. 

B. Ion HCO3- trong muối có tính lưỡng tính. 

C. Dung dịch NaHCO3 có pH > 7. 

D. NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt. 

Câu 46 : Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

A. CuSO 4 và HCl. 

B. ZnCl2 và FeCl3

C. CuSO 4 và ZnCl2

D. HCl và AlCl3

Câu 47 : Cho phản ứng hoá học: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra 

A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ . 

B. sự khử Fe2+ và sự oxi hoá Cu. 

C. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+ 

D. sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu. 

Câu 48 : Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là 

A. K+. 

B. Li+. 

C. Na+. 

D. Rb+. 

Câu 49 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe+XFeCl3+YFeOH3. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. HCl, Al(OH)3

B. NaCl, Cu(OH)2

C. HCl, KOH. 

DCl2, KOH

Câu 51 : Sắt không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 loãng, nguội. 

BH2SO4 đặc, nguội. 

C. HNO3 đặc, nóng. 

D. HCl đặc, nguội. 

Câu 55 : Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? 

A. Fe2+Cu2+

B. Fe2+ và Ag+

C. Zn và Fe2+

D. Zn và Cr3+

Câu 56 : Hợp chất sắt (III) không thể hiện tính oxi hoá khi cho:

AFe2O3 tác dụng với Al. 

B. Fe tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3

C. Zn tác dụng với dung dịch FeCl3

D. dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3

Câu 62 : Cấu hình electron của F26e3+ là 

A. 1s22s22p63s23p63d34s2

B. 1s22s22p63s23p63d54s1

C. 1s22s22p63s23p63d64s2

D. 1s22s22p63s23p63d5 

Câu 65 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe+XFeCl3+YFeOH3. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. HCl, Al(OH)3.  

B. NaCl, Cu(OH)2.  

C. HCl, KOH. 

DCl2, KOH.  

Câu 68 : Cho cân bằng hóa học sau: Cr2O72- + H2O 2 CrO42- + 2H+. Màu vàng cam của dung dịch K2Cr2O7 chuyển thành dung dịch màu vàng hoặc có kết tủa vàng tươi nếu

A. thêm dung dịch NaOH hoặc thêm dung dịch BaCl2

B. thêm dung dịch H2SO4 loãng hoặc dung dịch NaCl. 

C. thêm dung dịch H2SO4 loãng hoặc dung dịch BaCl2

D. thêm dung dịch NaOH hoặc dung dịch HCl. 

Câu 69 : Cho phản ứng oxi hóa khử sau:

A. 2 và 10. 

B. 2 và 7. 

C. 1 và 5. 

D. 2 và 9. 

Câu 71 : Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe? 

A. Kim loại nặng. 

B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn. 

C. Dẫn điện và nhiệt tốt. 

D. Có tính nhiễm từ. 

Câu 73 : Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?

A. H2

B. CO. 

C. Al. 

D. Na. 

Câu 76 : Chất có tính chất lưỡng tính là 

A. NaOH. 

B. NaHCO3

C. KNO3

D. NaCl. 

Câu 77 : Nhóm các chất nào sau đều tác dụng với dd FeNO33 là 

A. Fe, Cu, Ag. 

B. Fe, Al, Cu. 

C. Al, Ag, Mg. 

D. Fe, Mg, Ag. 

Câu 79 : Các oxit sau: FeO, MgO, Fe3O4, ZnO những oxit nào phản ứng với HNO3 có tạo ra khí? 

A. FeO, Fe3O4

B. MgO, FeO. 

C. Fe3O4, ZnO. 

D. MgO, ZnO. 

Câu 80 : Oxit kim loại bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao là 

A. Al2O3

B. K2O

C. CuO. 

D. MgO. 

Câu 81 : Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?

A. Ca2+, Mg2+

B. Cu2+, Fe2+

C. Zn2+, Al3+

DK+, Na+

Câu 83 : Nhận xét nào sau đây không đúng? 

A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. 

B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao. 

C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh. 

D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1

Câu 84 : Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp:

A. điện phân dung dịch. 

B. điện phân nóng chảy. 

C. thủy luyện. 

D. nhiệt luyện. 

Câu 85 : Cho hỗn hợp gồm Na và Al tan vào nước thấy hỗn hợp tan hết. Nhận xét đúng là

A. Al tan hoàn toàn trong nước dư. 

B. Số mol khí thoát ra bé hơn số mol Al và Na. 

C. H2O dư và số mol Al lớn hơn số mol Na. 

D. H2O dư và số mol Al bé hơn hoặc bằng số mol Na. 

Câu 86 : Khi nhiệt độ tăng độ dẫn điện của kim loại 

A. Tăng. 

B. Giảm. 

C. Không đổi. 

D. Không dẫn điện. 

Câu 87 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.    

B. 2.    

C. 3.    

D. tất cả đều sai. 

Câu 88 : Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là 

A. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. 

B. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIB. 

C. Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. 

D. Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB.

Câu 89 : Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2lần lượt là 

A. hematit; pirit ; manhetit; xiđerit. 

B. xiđerit; manhetit; pirit; hematit. 

C. xiđerit; hematit; manhetit; pirit.

D. pirit; hematit; manhetit; xiderit.

Câu 90 : Phát biểu nào dưới đây không đúng? 

A. Crom có màu lục xám. 

B. Crom là một kim loại cứng (chỉ kém hơn kim cương), cắt được thủy tinh. 

C. Crom là kim loại khó nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy là 1890°C).

D. Crom thuộc kim loại nặng (khối lượng riêng là 7,2g/cm3). 

Câu 91 : Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?

A. F26e:[Ar]4s13d7

B. F26e2+:[Ar]4s23d4

C. F26e2+:[Ar]3d44s2

D. F26e3+:[Ar]3d5

Câu 93 : Để nhận biết 2 chất rắn BaSO4 và AgCl, ta cho 2 chất 

A. Tác dụng với dung dịch HCl. 

B. Vào dung dịch quỳ tím. 

C. Ra ngoài ánh sáng. 

D. Tác dụng với dung dịch NaOH. 

Câu 95 : Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử cho dưới đây để nhận biết các khí SO2, O2, HCl 

A. Giấy quỳ tím khô.

B. Giấy tẩm dung dịch phenolphtalein. 

C. Que đóm còn than hồng. 

D. Giấy quỳ tím ẩm. 

Câu 97 : Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3NaF.AlF3) có vai trò nào dưới đây?

A. 2, 3, 5.  

B. 1, 3, 5.  

C. 2, 3, 4, 5. 

D. 1, 2, 4, 5. 

Câu 100 : Cho 0,11 mol khí CO2 đi qua dung dịch NaOH sinh ra 11,44g hỗn hợp 2 muối. Số gam mỗi muối trong hỗn hợp là 

A. 0,84 và 10,6. 

B. 0.42 và 11,02. 

C. 1,68 và 9,76.

D. 2,52 và 8,92.

Câu 102 : I-Trắc nghiệm

A. H2SO4 loãng. 

B. HNO3 loãng. 

C. HNO3 đặc nguội. 

D. H2SO4 đặc nóng. 

Câu 103 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là 

A. boxit. 

B. đá vôi. 

C. thạch cao sống. 

D. thạch cao nung. 

Câu 106 : Tôn là sắt được tráng kim loại nào sau đây? 

A. Cr. 

B. Zn. 

C. Sn. 

D. Ni. 

Câu 111 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam. 

B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng. 

C. CrO3 là oxit axit. 

D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6. 

Câu 113 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai? 

A. Cu + 2FeCl3 (dung dch)  CuCl2 + 2FeCl2

B. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2

C. H2 + CuO  Cu + H2O

DFe + ZnSO4 (dung dch)  FeSO4 + Zn

Câu 116 : Phương pháp điều chế Al là 

A. Điện phân dung dịch AlCl3

B. Dùng Na đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3

C. Điện phân nóng chảy Al2(SO4)3

D. Điện phân nóng chảy Al2O3

Câu 117 : Kim loại dẫn điện tốt nhất là: 

A. Cu. 

B. Ag. 

C. Al. 

D. Fe. 

Câu 118 : Chất tác dụng với dung dịch Na2CO3 tạo khí thoát ra là 

A. HCl. 

B. Na2SO4

C. FeSO4

DBaCl2

Câu 120 : II-Tự luận

Câu 124 : Cho nguyên tử Cu (z = 29), cấu hình electron của ion Cu2+ là 

A. 1s22s22p63s23p63d9 

B. 1s22s22p63s23p64s23d7. 

C. 1s22s22p63s23p64s13d10. 

D. 1s22s22p63s23p63d104s1.

Câu 125 : I-Trắc nghiệm

A. Ba. 

B. Mg. 

C. Zn. 

D. Fe. 

Câu 126 : Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 

A. CaHCO32

B. NaOH. 

C. CaCl2

D. HCl. 

Câu 127 : Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là 

A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. 

B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. 

C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. 

D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. 

Câu 128 : Trường hợp nào sau đây dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh? 

A. Nhúng lá nhôm vào dung dịch HCl. 

B. Nhúng lá đồng vào dung dịch AgNO3

C. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NaOH. 

D. Thêm Fe vào dung dịch NH3 đặc. 

Câu 130 : Cho Cr tác dụng với O2 (to). Sản phẩm thu được là 

A. CrO. 

B. Cr2O3

C. Cr3O4

D. CrO3.

Câu 135 : Cu (Z = 29), cấu hình electron nguyên tử của đồng là 

A. 1s22s22p63s23p63d94s2

B. 1s22s22p63s23p63d104s1

C. 1s22s22p63s23p63d84s3

D. 1s22s22p63s23p63d104s2

Câu 139 : I-Trắc nghiệm

A. Al. 

B. Au. 

C. Ag. 

D. Cu.

Câu 140 : Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra 

A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. 

B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

C. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+

D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. 

Câu 142 : Để nhận biết ion Fe2+ trong dung dịch ta dùng dung dịch

A. NaCl. 

B. KOH. 

C. K2SO4

D. NaNO3

Câu 143 : II-Tự luận

A. 4. 

B. 1. 

C. 5. 

D. 3. 

Câu 145 : Để phân biệt CO2SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là 

A. nước brom. 

B. CaO. 

C. dung dịch Ba(OH)2

D. dung dịch NaOH.

Câu 149 : Hợp chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH? 

A. Cr(OH)2

B. CrO3

C. Cr(OH)3

D. CrCl3.

Câu 150 : I-Trắc nghiệm

A. Dung dịch Ba(OH)2

B. Dung dịch NaOH. 

C. Dung dịch HCl. 

D. Dung dịch Na2CO3

Câu 151 : Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là 

A. tính dẫn điện. 

B. ánh kim. 

C. khối lượng riêng. 

D. tính dẫn nhiệt. 

Câu 155 : Đồng thau là hợp kim 

A. Cu – Zn. 

B. Cu – Ni. 

C. Cu – Sn. 

D. Cu – Au. 

Câu 156 : Nhận định nào sau đây là sai? 

A. Ở nhiệt độ thường, Ni bền với không khí và nước. 

B. Kẽm là kim loại hoạt động, có tính khử mạnh hơn sắt.

C. Thiếc ở ô 50, nhóm IVA, chu kì 5 của bảng tuần hoàn. 

D. Kẽm là kim loại lưỡng tính.

Câu 157 : Cho các nhận xét sau:

A. 3. 

B. 2. 

C. 5. 

D. 4. 

Câu 160 : Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là

A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3

B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3

C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3

D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3

Câu 162 : Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trắng. 

B. bọt khí bay ra. 

C. kết tủa trắng xuất hiện. 

D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. 

Câu 163 : Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là

A. hematit; pirit ; manhetit; xiđerit.  

B. xiđerit; manhetit; pirit; hematit.  

C. xiđerit; hematit; manhetit; pirit. 

D. pirit; hematit; manhetit; xiderit. 

Câu 164 : Trong các năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch?

A. Nhiệt điện, hạt nhân, mặt trời. 

B. Thủy điện, gió, mặt trời. 

C. Hóa thạch, mặt tròi, thủy điện. 

D. Thủy điện, gió, nhiệt điện. 

Câu 165 : II-Tự luận

Câu 168 : I-Trắc nghiệm

A. 3Fe + 2O2  Fe3O4 

B. Fe + CuSO4 dd  FeSO4 + Cu 

C. Fe + 2HCl dd  FeCl2 + H2 

D. Fe + Cl2  FeCl2 

Câu 171 : Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:

A. Fe, Mg, Zn. 

B. Zn, Mg, Al. 

C. Fe, Al, Mg. 

D. Fe, Mg, Al. 

Câu 172 : Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Cr là kim loại lưỡng tính. 

B. Cr hoạt động hóa học mạnh hơn Zn và Fe. 

C. Cr tác dụng với HNO3 đặc, nguội giải phóng NO2

D. Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội. 

Câu 173 : Cho phản ứng hóa học sau: 2FeO + 4H2SO4  Fe2SO43 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này FeO đóng vai trò là

A. chất oxi hóa. 

B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. 

C. chất khử. 

D. không là chất khử hay oxi hóa. 

Câu 174 : Để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sulfuric loãng đun nóng là vì

A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh. 

B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm. 

C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh. 

D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí. 

Câu 178 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe+XFeCl3+YFeOH3. Hai chất X, Y lần lượt là: 

A. HCl, Al(OH)3.   

B. NaCl, Cu(OH)2

C. HCl, KOH.  

DCl2, KOH.   

Câu 179 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3. 

B. 2. 

C. 1. 

D. 4. 

Câu 180 : Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao. 

B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim. 

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim. 

D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng. 

Câu 182 : II-Tự luận

Câu 189 : Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl. Vai trò của FeO là 

A. chất oxi hoá. 

B. oxit axit.

C. chất khử. 

D. oxit bazơ. 

Câu 194 : Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là 

A. có kết tủa nâu đỏ. 

B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. 

C. có kết tủa keo trắng. 

D. dung dịch vẫn trong suốt. 

Câu 199 : II-Tự luận

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247