A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ
B. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có xuất hiện kết tủa
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
D. Tinh bột là lương thực của con người
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A.3
B. 7
C. 4
D. 5
A. 1 482 600 lit
B. 1 382 600 lit
C. 1 402 666 lit
D. 1 382 716 lit
A.
B.
C.
D.
A. 202
B. 174
C. 216
D. 188
A. Ống 1’ không hiện tượng
B. Ống 2’ có kết tủa trắng
C. Ống 3’ có màu tím đặc trưng
D. Ống 4’ có màu xanh lam
A.
B.
C.
D.
A. Phân tử A có chứa 4 liên kết pi
B. Sản phẩm của phản ứng (1) tạo ra một muối duy nhất
C. Phân tử của Y có 7 nguyên tử cacbon.
D. Phân tử Y có chứa 3 nguyên tử oxi
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. metyl amin
B. analin
C. vinyl axetat
D. anilin
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. Etilen
B. Metan
C. Butan
D. Benzen
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Triolein
B. Gly - Ala
C. Saccarozơ
D. Etyl axetat
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Amino axit
B. Muối amoni
C. Cacbohiđrat
D. Protein
A.
B.
C.
D.
A. protein, saccarozo, glucozo, andehit axetic, tristearin
B. protein, saccarozo, glucozo, andehit axetic, tristearin
C. protein, glucozo, saccarozo, tristearin, andehit axetic
D. tristearin, glucozo, andehit axetic, saccarozo, protein
A. Y tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng
B. X có khả năng tác dụng được với NaOH
C. Z là chất có lực bazơ yếu nhất trong 4 chất
D. T là ở thể lỏng ở điều kiện thường
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozo.
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozo
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozo, phenyl amoni clorua
D. Hồ tinh bột, fructozo, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tăng 9,3 gam
B. Tăng 6,6 gam
C. Giảm 5,7 gam
D. Giảm 12,3 gam
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 2
B.3
C. 1
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Etylamin, fructozo, saccarozo, Glu-Val- Ala
B. Anilin, glucozo, saccarozo, Lys-Gly- Ala
C. Etylamin, glucozo, saccarozo, Lys -Val
D. Etylamin, glucozo, saccarozo, Lys -Val- Ala
A. phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol.
B. anilin, gilxerol, anđehit fomic, metyl fomat
C. phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
D. glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit
A. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức
C. Z tan tốt trong nước
D. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X
A. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin
B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic
C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin
A. 30,50%
B. 31,52%
C. 21,55%
D. 33,35%
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 200
B. 400
C. 250
D. 300
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Metan
B. Benzen
C.Propin
D. Cacbon
A. Etylen glycol, glixerol và ancol etylic
B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat
C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat
A. Ala – Gly - Val
B. Ala – Gly
C. Gly – Ala
D. Val - Gly
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 20,32
B. 52,16
C. 32,50
D. 26,08
A. Có thể phân biệt phenol và anilin bằng quỳ tím ẩm
B. Benzen có khả năng làm mất màu nước brom
C. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói
D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247