A.
B. .
C. .
D.
A.
B.
C.
D.
A. NaOH.
B. HCl.
C.
D. NaCl
A. NaOH.
B. HCl.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhận biết bằng mùi.
B. Thêm vài giọt dung dịch
C. Thêm vài giọt dung dịch
D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch 2 đặc.
A. Quỳ tím.
B. Phenol phtalein.
C.
D. HCl đặc.
A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và .
B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và .
C. Metylamin tác dụng được với cả HBr và còn anilin chỉ tác dụng với HBr.
D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (3), (4).
B. (1), (2).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
A. benzen + phenol
B. anilin + dd HCl dư
C. anilin + dd
D. anilin +
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B. HCl.
C.
D.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Dựa vào mùi của khí.
B. Thử bằng quì tím ẩm.
C. Thử bằng dung dịch HCl đặc.
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua dung dịch
A. Etylamin.
B. Metylamin.
C. Trimetylamin.
D. Đimetylamin
A. Mùi hôi của rác thải.
B. Mùi thơm của kẹo bánh.
C. Vẩn đục ở nước vôi.
D. Mùi tanh của cá
A. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.
B. rửa cá bằng dung dịch xôđa, Na2CO3.
C. ngâm cá thật lâu với nước để các amin tan đi.
D. rửa cá bằng giấm ăn.
A. ngâm cá thật lâu với nước muối để các amin tan đi
B. rửa cá bằng chanh
C. ngâm cá thật lâu với nước muối để các amin tan đi. rửa cá bằng nước Clo để sát trùng
D. rửa cá bằng dung dịch nước vôi
A. 7,65 gam.
B. 8,15 gam.
C. 8,10 gam
D. 0,85 gam.
A. 7,65 gam.
B. 13,5 gam.
C. 8,10 gam.
D. 0,85 gam.
A. 720.
B. 480.
C. 329.
D. 320
A. 17,28.
B. 12,88.
C. 13,04.
D. 17,12.
A. 18,6 gam.
B. 9,3 gam.
C. 37,2 gam.
D. 27,9 gam.
A. 4,5 gam.
B. 9,0gam.
C. 6,1gam.
D. 12,2gam.
A. 7,1 gam.
B. 14,2 gam.
C. 19,1 gam.
D. 28,4 gam.
A. 0,04 mol và 0,3M.
B. 0,02 mol và 0,1M.
C. 0,06 mol và 0,3M.
D. 0,04 mol và 0,2M.
A. 720.
B. 480.
C. 329.
D. 320
A. metanamin.
B. etanamin.
C. propanamin.
D. benzenamin.
A. metanamin.
B. etanamin.
C. propanamin.
D. benzenamin.
A. 16,825 gam.
B. 20,18 gam.
C. 21,123 gam.
D. 15,925 gam.
A. 6,865gam.
B. 7,625gam.
C. 23,55 gam.
D. 6,895 gam.
A. 3,425.
B. 2,550.
C. 2,550.
D. 3,825.
A. 36,2 gam.
B. 39,12 gam.
C. 43,5 gam.
D. 40,58 gam.
A. 4,325.
B. 4,725.
C. 2,550.
D. 3,475.
A. 65,50 gam.
B. 66,5 gam.
C. 47,75 gam.
D. 48,25 gam.
A. 20,35
B. 21,42
C. 24,15
D. 24,45
A.
B.
C.
D.
A.
B..
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5.
B. 10
C. 12
D. 7
A. 11
B. 9
C. 5
D. 7
A. 7
B. 11
C. 5
D. 9
A. 0,45 gam.
B. 0,38 gam.
C. 0,58 gam.
D. 0,31 gam.
A. 4,65 gam.
B. 9,3 gam
C. 10,58 gam.
D. 0,465 gam
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 8,96.
D. 1,12
A. 2,016.
B. 1,008
C. 0,504
D. 0,112.
A. 0,1M và 0,75M.
B. 0,5M và 0,75M.
C. 0,75M và 0,1M.
D. 0,75M và 0,5M.
A. 2M và 1M.
B. 1M và 2M.
C. 0,75M và 0,1M.
D. 0,75M và 0,5M
A. 41,4 gam.
B. 40,02 gam.
C. 51,57 gam.
D. 33,12 gam.
A. 1,725 gam.
B. 0,8625 gam.
C. 3,45 gam.
D. 3,312 gam.
A. 4,24
B. 3,18
C. 5,36
D. 8,04
A. 5
B. 8
C. 7
D. 4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6
B. 4
C. 3
D. 1
A.
B.
C. .
D. Cả B và C đều đúng
A. .
B. .
C.
D.
A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M.
B. Số mol của mỗi amin là 0,02 mol.
C. Công thức thức của hai amin là
D. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. .
B.
C. .
D.
A. 31,11%.
B. 23,73%
C. 19,72%
D. 19,18%.
A. 25,9 gam.
B. 20,25 gam.
C. 19,425 gam.
D. 27,15 gam
A.
B.
C.
D.
A. 160.
B. 720
C. 329
D. 320
A. 0,5
B. 1,4
C. 2,0
D. 1,0
A. 160.
B. 100.
C. 80
D. 320
A. 240 ml.
B. 120 ml.
C. 320 ml.
D. 160 ml.
A.
B.
C.
D.
A. 45.
B. 60
C. 15
D. 30
A. 150
B. 50
C. 100
D.200
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247