A. Những hợp chất có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết petit.
B. những hợp chất chứa nhóm CO-NH.
C. những hợp chất chứa từ 2 đến 50 nhóm CO-NH của các amino axit liên kết với nhau.
D. những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết petit.
A. peptit.
B. protein.
C. polime.
D. aminno axit
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit giống nhau
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit khác nhau
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α - aminoaxit
A. oligopeptit.
B. polipeptit.
C. đecapeptit.
D. protein
A. từ vài chục đến vài triệu.
B. từ 1 đến 50.
C. từ 1 đến 1 triệu.
D. từ 2 đến 10
A. n
B. n + 1
C. n!
D. n – 1
A. 10
B. 11
C. 12
D. 9
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. hai đồng đẳng liên tiếp của nhau.
B. hai đồng phân của nhau.
C. hai amino axit cùng công thức phân tử.
D. hai polipeptit có cùng công thức phân tử
A. hai amino axit cùng công thức phân tử.
B. hai polipeptit có cùng công thức phân tử.
C. hai đồng đẳng liên tiếp của nhau.
D. hai đồng phân của nhau
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Ala-Ala.
C. Gly-Val-Val.
D. Ala-Val-Val
A. Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Ala-Ala.
C. Ala-Gly-Ala.
D. Ala-Val-Ala
A. Lysin và glyxin.
B. Glyxin và alanin.
C. Alanin và glyxin.
D. Lysin và Alanin.
A. 3
B. 9
C. 4
D. 6
A. 4
B. 12
C. 24
D. 36
A. 18
B. 24
C. 6
D. 1
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
A. tripeptit.
B. tetrapeptit.
C. polipeptit.
D. đipeptit.
A. Gly-Ala.
B. Gly-Val-Gly.
C. Ala-Gly-Ala.
D. Ala-Ala-Gly-Gly.
A. tím
B. đỏ
C. vàng
D. trắng
A. trong môi trường kiềm.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
A. Gly – Ala với Gly – Ala.
B. Ala – Ala – Ala với Gly – Gly
C. Gly – Ala – Gly với Ala– Ala – Ala
D. Gly – Gly với Gly – Ala
A. NaOH
B.
C.
D.
A. Nước Brom
B.
C. Qùy tím
D.
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
C. Oligopeptit được tạo thành từ các gốc α-amino axi
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 430
B. 477
C. 459
D. 567
A. 430
B. 520
C. 502
D. 448
A. 600
B. 586
C. 474
D. 712
A. 4450.
B. 3568.
C. 4361.
D. không xác định được.
A. 2868.
B. 3568.
C. 3750.
D. không xác định được.
A. .
B.
C.
D. .
A.
B.
C.
D.
A.
B. .
C.
D.
A. 27.72
B. 22,7
C. 22,1
D. 21,2
A. dung dịch .
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HCl
A. 45,9
B. 51,3
C. 44,1
D. 46,2
A. KCl.
B. .
C. .
D.
A. HCl.
B.
C. KOH.
D. NaOH.
A.
B. NaCl.
C. NaOH
D.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. tím.
B. đỏ.
C. vàng.
D. xanh.
A. .
B. COOH.
C.
D. CHO.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
A. trong môi trường kiềm
B. Dung dịch
C. Dung dịch HCL
D. Dung dịch NaOH
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. Gly-Ala-Ala
B. Gly-Ala
C. Gly-Gly-Ala-Val
D. Gly-Ala-Glu
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247