A. X3, X4
B. X2 , X5
C. X2 ; X4
D. X1 ; X5
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. H2NRCOOH
B. H2NR(COOH)2
C. (H2N)2RCOOH
D. (H2N)2R(COOH)2
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. (4), (2), (5), (1), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (1), (5), (2), (3)
D. (4), (2), (3), (1), (5).
A. 4,725
B. 3,475
C. 2,550
D. 4,325
A. 4
B. 2
C. 6
D. 3
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
B. Do nhóm -NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn benzen.
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
D. Với amin dạng R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. CH2=CHCOONH4
B. HCOONH3CH2CH3
C. CH3CH2CH2-NO2.
D. H2NCH2CH2COOH
A. 0,20
B. 0,30
C. 0,10
D. 0,15
A. Phe
B. Ala
C. Val
D. Gly
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C4H9N.
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
A. Gly –Ala- Gly- Gly- Val
B. Ala- Gly-Gly-Val-Gly
C. Gly-Gly- Val- Gly-Ala
D. Gly- Gly-Ala-Gly-Val
A. .a < d < c< b
B. b < c < d < a
C. c < b < a < d
D. d < a<b <c
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 6
B. 3
C. 9
D. 12
A. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2
B. (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2
C. C6H5NH2 < NH3< CH3NH2 < (CH3)2NH
D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2
A. 8
B. 4
C. 2
D. 3
A. dung dịch HCl
B. Qùi tím
C. Natri kim loại
D. dung dịch NaOH
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Glucozo
B. Triolein
C. Lòng trắng trứng
D. Glyxin
A.1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom.
C. Isopropylamin là amin bậc hai.
D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.
B. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím.
C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ.
D. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.
A. 3
B. 4
C.5
D. 2
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N
D. C3H7N và C4H9N
A. H2N-[CH2]3-COOH
B. H2N-[CH2]2-COOH
C. H2N-[CH2]4-COOH
D. H2N-CH2-COOH
A. Z là C2H5NH2
B. Y là C6H5OH
C. X là NH3
D. C6H5NH2
A. 6
B. 3
C. 4
D. 8
A. CH3OH và NH3
B. CH3OH và CH3NH2
C. CH3NH2 và NH3
D. C2H3OH và N2
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 4
B. 8
C. 7
D. 6
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 4
B. 5
C. 8
D. 2
A. Val - Phe - Gly - Ala – Gly
B. Gly- Phe - Gly - Ala – Val
C. Gly - Ala - Val - Val – Phe
D. Gly - Ala - Val - Phe – Gly
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. ClH3NCH2COONa.
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH
D. ClH3NCH2COOH
A. Axit glutamic .
B. Lysin
C. Alanin
D. Axit amino axit.
A. Ala-Gly-Gly .
B. Ala-Gly-Ala-Gly
C. Ala-Ala-Gly-Gly
D. Gly-Gly
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 3
B. 5
C.4
D. 2
A. C2H5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 4, 3 và 1.
B. 3,3 và 0.
C. 4, 2 và 1
D. 3, 2 và 1.
A. cồn
B. nước muối
C. nước
D. giấm
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, Z.
C. Y, Z, T.
D. X, Y, T.
A. dung dịch NaOH.
B. nước vôi trong.
C. nước brom.
D. quỳ tím ẩm.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính.
B. X không làm đổi màu quỳ tím.
C. Khối lượng phân tử của X là một số chẵn.
D. Khối lượng mol phân tử của X ≥ 75.
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. CH3NH2.
B. CH3CH2NH2.
C. C2H5NHCH3.
D. (CH3)3N.
A.20,8
B. 20,6
C. 16,8
D. 18,6
A. 26,25
B. 13,35
C. 18,75
D. 22,25
A. 9,65
B. 13,30
C. 13,10
D. 9,60
A. (3), (4).
B. (1), (3).
C. (1), (2).
D. (2), (3).
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
A. C3H7N.
B. C2H5N.
C. C2H7N.
D. CH5N.
A. Anilin, metylamin, amoniac
B. Amoniac, etylamin, anilin.
C. Etylamin, anilin, amoniac.
D. Anilin, amoniac, metylamin.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. NH3.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3NHCH3.
A. C6H5-CH(NH2)-COOH
BCH3CH(NH2)COOH
C. NH2-R-(COOH)2
D. (NH2)2-R-COOH
A. C4H5O4NNa2
B. C5H9O4N
C. C5H7O4NNa2
D. C3H6O4N
A. C6H7N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C3H7N
A. 38,8 gam
B. 28,0 gam
C.26,8 gam
D. 24,6 gam
A. 127,5 gam.
B. 118,5 gam.
C. 237,0 gam.
D. 109,5 gam.
A. 35,6 gam.
B. 17,8 gam.
C. 53,4 gam.
D. 71,2 gam.
A. 320
B. 400
C. 560
D. 640
A. H2NC2H4COOH.
B. H2NC4H8COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. H2NC3H6COOH
A. 132,88.
B. 223,48.
C. 163,08.
D. 181,2.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 12,2 gam
B. 18,45 gam.
C. 10,7 gam.
D. 14,6 gam
A. anilin
B. propylamin
C. etylamin
D. metylamin
A. CH2=CH-NH-CH3.
B. CH3-CH2-NH-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-NH2.
D. CH2=CH-CH2-NH2
A. 45
B. 44
C. 42
D. 43
A. 0,05
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,2
A. glyxin.
B. alanin.
C. valin.
D. axit glutami C.
A. 6,55 gam.
B. 10,40 gam.
C. 6,85 gam.
D. 6,75 gam.
A. 31,11.
B. 23,73.
C. 19,72.
D. 19,18.
A. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
B. CH3–CH(NH2)–COOCH3.
C. H2N-CH2CH2-COOH
D. H2N–CH2–COOCH3.
A. 7,65 gam.
B. 8,15 gam.
C. 8,10 gam.
D. 0,85 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247