A. amylozơ
B. Saccarozơ
C. Xelulozơ
D. Glucozơ
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. xenlulozơ.
A. tinh bột.
B. metyl fomat.
C. saccarozơ.
D. glucozơ.
A. Glucozơ.
B. Amilozơ.
C. Mantozơ.
D. Xenlulozơ.
A. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β–glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β–1,4–glicozit.
B. Tinh bột do các mắt xích –C6H12O6– liên kết với nhau tạo nên.
C. Glucozơ và fructozơ là monosaccarit đơn giản nhất không tham gia phản ứng thủy phân.
D. Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được nhiều phân tử glucozơ.
A. Sản xuất rượu etylic.
B. Tráng gương, tráng ruột phích
C. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
D. Thuốc tăng lực trong y tế.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. đỏ.
B. xanh tím.
C. nâu đỏ.
D. hồng.
A. CH3COOH.
B. SO2.
C. CO2.
D. CO.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ.
C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ.
D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạC
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. amilopectin.
A. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit
B. Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli( vinyl clorua)
C. Aminoaxit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol
A. Saccarozơ.
B. Axetilen.
C. Anđehit fomic.
D. Glucozơ.
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Fructozo
B. Mantozo
C. Glucozo
D. Saccarozo
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
D. Kim loại Na
A. hòa tan Cu(OH)2.
B. thủy phân
C. tráng gương
D. trùng ngưng
A. (1), (2), (3), (6)
B. (1), (2), (4), (5)
C. (2), (4), (5), (6)
D. (2), (3), (5), (6)
A. xenlulozơ
B. saccarozơ
C. fructozơ
D. amilopectin
A. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng
B. Xenlulozo không tham gia phản ứng tráng bạc
C. Ở điều kiện thường, tristearin ở trạng thái lỏng
D. Sacarozo không tác dụng với hidro
A. Fructozo
B. Tinh bột
C. Saccarozo
D. Xenlulozo
A. C6H12O6.
B. C6H10O5.
C. CH3COOH.
D. C12H22O11.
A. Nhóm chức xeton
B. Nhóm chức axit
C. Nhóm chức ancol
D. Nhóm chức andehit
A. H2/Ni,to; AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2, H2SO4 loãng
C. H2SO4 loãng nóng, H2/Ni,to
D. Cu(OH)2; AgNO3/NH3
A. tinh bột
B. xenlulozo
C. glucozo
D. saccarozo
A. α-glucozơ và α-fructozơ.
B. β-glucozơ và β-fructozơ.
C. z
D. α-glucozơ và β-glucozơ.
A. Glucozơ.
B. Amilozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
A. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. saccarozơ
A. Fructozo có phản ứng tráng bạc
B. Tinh bột dễ tan trong nước
C. Xenlulozo tan trong nước Svayde
D. Dung dịch Glucozo hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
A. Tinh bột có phản ứng thủy phân.
B. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.
C. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.
D. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
A. Glucozơ tan tốt trong nước và có vị ngọt
B. Đừng Glucozơ không ngọt bằng đường saccrozơ
C. Frucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ.
A. Mantozo
B. Fructozo
C. Saccarozo
D. Glucozo
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
A. Saccarozo
B. Fructozo
C. Mantozo
D. Glucozo
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng
D. Kim loại Na
A. Anđehit axetic
B. Ancol etylic
C. Saccarozơ
D. Glixerol
A. Xenlulozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Sobitol
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
A. C12H22O11
B. C6H12O6
C. (C6H10O5)n
D. CH2O
A. phenolphtalein
B. dung dịch iot
C. dung dịch brom
D. quỳ tím
A. Lipit
B. Glucozo
C. Saccarozo
D. Xenlulozo
A. Glucozo
B. Triolein
C. Saccarozo
D. Xenlulozo
A. Mantozo
B. Saccarozo
C. Glucozo
D. Tinh bột
A. Saccarozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. Hidro hóa hoàn toàn glucozo bằng H2 (Ni, t0) thu được sorbitol
C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong dung dịch H2SO4 đun nóng thu được fructozo
D. Tinh bột hòa tan tốt trong nước và etanol
A. tinh bột.
B. glucozo.
C. saccarozo.
D. xenlulozo.
A. tráng bạc.
B. cộng H2 ( Ni, t0).
C. thủy phân.
D. với Cu(OH)2.
A. Tơ nilon 6-6.
B. tơ visco.
C. tơ tằm.
D. tơ capron.
A. Fructozo.
B. Glucozo.
C. Amilopectin.
D. Saccarozo.
A. tình bột, glucozo.
B. tinh bột, saccarozo.
C. glucozo, xenlulozo.
D. tinh bột, xenlulozo.
A. 10.
B. 6.
C. 22.
D. 12.
A. 3.
B. 6
C. 4
D. 5
A. Xenlulozo.
B. Fructozo.
C. Glucozo.
D. Saccarozo.
A. thuộc loại đisaccarit.
B. có phản ứng tráng bạc.
C. có công thức phân tử C6H10O5.
D. có nhóm –CH=O trong phân tử.
A. chất béo
B. lòng trắng trứng
C. glucozo
D. etyl axetat
A. Fructozo.
B. Saccarozo.
C. Amilopectin.
D. Glucozo.
A. etyl axetat
B. glucozo
C. Gly - Ala
D. Saccarozo
A. Glucozo
B. Saccarozo
C. Fructozo
D. Tinh bột
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247