Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Phân loại, tên gọi của cacbohiđrat

Phân loại, tên gọi của cacbohiđrat

Câu 1 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 2 : Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh

A. glucozơ.

B. tinh bột.

C. fructozơ.

D. saccarozơ.

Câu 3 : Saccarozơ thuộc loại

A. polisaccarit.

B. đisaccarit.

C. đa chức.

D. monosaccarit.

Câu 4 : Đồng phân của glucozơ là

A. Xenlulozơ.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Sobitol.

Câu 5 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ

B. tinh bột

C. saccarozơ

D. fructozơ

Câu 6 : Trong phân tử của cacbohIđrat luôn có

A. nhóm chức ancol.

B. nhóm chức xeton.

C. nhóm chức anđehit.

D. nhóm chức axit.

Câu 7 : Glucozơ không thuộc loại

A. hợp chất tạp chức.

B. cacbohiđrat.

C. monosaccarit.

D. đisaccarit.

Câu 8 : Chất nào sau đây không tan trong nước?

A. Xenlulozơ.

B. Saccarozơ.

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 12 : Thuốc thử để nhận biết tinh bột là

A. I2.

B. Cu(OH)2.

C. AgNO3/NH3.

D. Br2.

Câu 13 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozơ.

B. Chất béo.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 14 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và

A. HCOOH.

B. CH3CHO.

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

Câu 15 : Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?

A. Xenlulozơ.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 16 : Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây?

A. Glucozơ.

B. Mantozơ.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

Câu 18 : Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong?

A. Amilopectin.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

Câu 19 : Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?

A. Saccarozơ.

B. Amilopectin.

C. Glucozơ.

D. Fructozơ.

Câu 20 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. thủy phân.

B. trùng ngưng.

C. hòa tan Cu(OH)2.

D. tráng gương.

Câu 21 : Chất có công thức phân tử C6H12O6 là

A. mantozơ.

B. saccarozơ.

C. glucozơ.

D. tinh bột.

Câu 22 : Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là

A. saccarozơ.

B. fructozơ.

C. xenlulozơ.

D. glucozơ.

Câu 23 : Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?

A. Saccarozơ.

B. Mantozơ.

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 24 : Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

A. Saccarozơ.

B. Fructozơ.

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 25 : Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi ?

A. Tinh bột.

B. Amilopectin.

C. Xelulozơ.

D. Amilozơ.

Câu 26 : Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là

A. đường phèn.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

Câu 27 : Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nhất?

A. amilopectin.

B. saccarozơ.

C. fructozơ.

D. glucozơ.

Câu 28 : Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là

A. fructozơ.

B. glucozơ.

C. saccarozơ.

D. axit gluconic.

Câu 29 : Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc

A. β-glucozơ.

B. α-glucozơ.

C. α-fructozơ.

D. β-fructozơ.

Câu 30 : Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. saccarozơ.

B. tinh bột.

C. glucozơ.

D. xenlulozơ.

Câu 31 : Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?

A. dung dịch glucozơ.

B. dung dịch saccarozơ.

C. dung dịch axit fomic.

D. xenlulozơ.

Câu 32 : Chất có nhiều trong quả chuối xanh là

A. saccarozơ.

B. glucozơ.

C. fructozơ.

D. tinh bột.

Câu 33 : Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với

A. [Ag(NH3)2]OH.

B. Cu(OH)2.

C. H2 (Ni, to) .

D. dung dịch Br2.

Câu 39 : Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là

A. [C6H7O2(OH)3]n.

B. [C6H5O2(OH)3]n.

C. [C6H7O3(OH)2]n.

D. [C6H8O2(OH)3]n.

Câu 40 : Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.

B. thuỷ phân trong môi trường axit.

C. với dung dịch NaCl.

D. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247