A. 101,68 gam
B. 88,20 gam
C. 101,48 gam
D. 97,80 gam
A. 11,787%
B. 84,243%
C. 88,213%
D. 15,757%
A.
B.
C.
D.
A. 27g; 32g; 1,6M
B. 35g; 24g; 1,2M
C. 27g; 32g; 1,4M
D. 33,5g; 25,5g; 1,6M
A. 22,68 lít
B. 19,072 lít
C. 13,44 lít
D. 15,12 lít
A. 0,45 mol
B. 0,35 mol
C. 0,3 mol
D. 0,4 mol
A. N2O
B. N2
C. NO
D. NO2
A. 0,2
B. 200
C. 0,3
D. 300
A. Kim loại trong A hết và axit trong B cũng hết.
B. Kim loại dư, axit trong B hết.
C. Kim loại hết, axit trong B dư.
D. Kim loại hết hay dư phụ thuộc tỉ lệ mol các axit trong dung dịch B.
A. 2,80 lít
B. 1,68 lít
C. 4,48 lít
D. 3,92 lít
A. 56,25%
B. 49,22%
C. 50,78%
D. 43,75%
A. 1,71
B. 17,1
C. 13,55
D. 34,2
A. 2,48
B. 1,84
C. 1,04
D. 0,98
A. 67,92%
B. 37,23%
C. 43,52%
D. 58,82%
A. 15,22%
B. 18,21%
C. 10,21%
D. 15,16%
A. (m + 8,749V) gam
B. (m + 6,089V) gam
C. (m + 8,96V) gam
D. (m + 4,48V) gam
A. 6,09 và 0,48
B. 5,61 và 0,48
C. 6,09 và 0,64
D. 25,93 và 0,64
A. 35 gam và 3,2 lít
B. 36 gam và 2,6 lít
C. 11,6 gam và 3,2 lít
D. 11,6 gam và 2,6 lít
A. Al
B. Fe
C. Mg
D. Zn
A. 1,99g; 0,16M
B. 1,74g; 0,18M
C. 2,14g; 0,15M
D. 2,12g; 0,14M
A. 25,6 g.
B. 16,0 g.
C. 19,2 g.
D. 12,8g.
A. 6,72.
B. 2,24.
C. 8,96.
D. 11,20.
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Al
A. Cùng 5,72 lít
B. Cùng 6,72 lít
C. 3,36 lít và 6,72 lít
D. 7 lít và 4 lít
A. 1,35g.
B. 0,81g.
C. 1,92g.
D. 1,08g
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,60 lít.
A. 46,75 gam
B. 47,75 gam
C. 48,75 gam
D. 49,75 gam
A. Mg.
B. Zn.
C. Ni.
D. Ca
A. 20,97.
B. 13,98.
C. 15,28.
D. 28,52.
A. 44,7%.
B. 33,6%.
C. 55,3%.
D. 66,4%.
A. 761,25
B. 341,25
C. 525,52
D. 828,82
A. 6,4 lít
B. 0,64 lít
C. 0,064 lít
D. 64 lít
A. 0,9 (M) và 8,76 (g)
B. 0,9 (M) và 7,76 (g)
C. 0,9 (M) và 8,67 (g)
D. 0,8 (M) và 8,76 (g)
A. 27x - 18y = 5z - 2t
B. 3x - 2y = 5z - 2t
C. 9x - 6y = 5z - 2t
D. 9x - 8y = 5z - 2t
A. Fe và FeS.
B. Cu và Cu2S.
C. Cu và CuS.
D. Mg và MgS.
A. 0,72g và 4,6g
B. 0,84g và 4,8g
C. 0,84g và 4,8g
D. 0,72g và 4,8g
A. 4,48 lít và 13,6g.
B. 0,448 lít và 16,48g.
C. 0,336 lít và 16,56g.
D. 0,112 lít và 16g.
A. 25,2 gam
B. 25,3 gam
C. 25,6 gam
D. 25,8 gam
A. FeO.
B. CrO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4
A. 0,224 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,896 lít
A. 27 gam
B. 27,1 gam
C. 27,2 gam
D. 27,3 gam
A. 3 kim loại và 3 oxit kim loại.
B. 2 kim loại và 4 oxit kim loại.
C. 4 kim loại và 2 oxit kim loại.
D. 5 kim loại.
A. 0,224.
B. 0,448.
C. 0,112
D. 0,560.
A. 25,6%
B. 32,0%
C. 50,0%
D. 44,8%
A. 90 gam
B. 120 gam
C. 65 gam
D. 75 gam
A. 16,67
B. 27,77
C. 35,80
D. 55,56
A. 6,24
B. 5,32
C. 4,56
D. 3,12
A. Cu, Mg
B. Cu, MgO
C. Cu, Mg, Al2O3
D. Cu, Al2O3, MgO
A. 5,22 gam
B. 10,44 gam
C. 7,56 gam
D. 3,78 gam
A. Mg, Fe, Cu, Al.
B. Mg, Fe, Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. MgO, Fe, Cu.
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Không xác định
A. 30%
B. 40%
C. 45%
D. 50%
A. 66,67.
B. 20,56.
C. 26,67.
D. 40,67.
A. 3,06g.
B. 1,53g.
C. 3,46g.
D. 1,86g.
A. 4,00.
B. 8,00.
C. 15,50.
D. 9,12.
A. 217,4.
B. 249.
C. 219,8.
D. 230
A. 5,60 lít.
B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít
D. 2,24 lít.
A. 1,68 lít.
B. 1,545 lít.
C. 1,24 lít
D. 0,056 lít.
A. 5,56 gam
B. 6,64 gam
C. 7,2 gam
D. 8,81 gam
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 5,60.
D. 2,24.
A. 8 gam
B. 7 gam
C. 6 gam
D. 5 gam
A. 46,4
B. 23,2
C. 11,6
D. 34,8
A. 6,72 lít.
B. 5,60 lít.
C. 4,448 lít.
D. 7,84 lít.
A. 13,44.
B. 10,08.
C. 6,72.
D. 5,60.
A. 18,67.
B. 19,26.
C. 16,96.
D. 16,70.
A. 31,03%.
B. 13,04%.
C. 86,96%.
D. 68,97%.
A. 16,8
B. 21,5
C. 22,8
D. 23,2
A. 45,00%.
B. 80,00%.
C. 75,00%.
D. 66,67%.
A. 20,6g.
B. 21,7g
C. 18,8g.
D. 22,4g.
A. 1,68; 1,44; 1,6
B. 1,6; 1,54; 1,64
C. 1,6; 1,44; 1,64
D. 1,68; 1,6; 1,44
A. 4,0g.
B. 0,8g.
C. 8,3g.
D. 2,0g.
A. a = 0,5
B. 0,5 < a < l,5
C. 0,5 ≤ a < 1,5
D. A > l,5
A. a = 1/2
B. a = 1/3 hoặc a 0,5
C. a = 1/3 hoặc a = 0,5
D. a ≤ 1/3 hoặc a ≥ 1/2
A. Mg
B. Ni
C. Fe
D. Zn
A. 1,1325
B. 1,62
C. 0,81
D. 0,7185
A. 5,35
B. 9
C. 10,7
D. 4,5
A. Mg
B. Ni
C. Pb
D. Zn
A. 30,4
B. 7,6
C. 2,2
D. 8,8
A. V2 = 10V1.
B. V1 = 10V2.
C. V1 = V2.
D. V1 = 2V2
A. 0,64 gam.
B. 1,28 gam.
C. 1,92 gam.
D. 2,56 gam.
A. 3,24 gam.
B. 2,28 gam.
C. 17,28 gam.
D. 24,12 gam.
A. InCl3.
B. GaCl3
C. FeCl3.
D. CrCl3.
A. 80 g.
B. 72,5 g.
C. 70 g.
D. 83,4g.
A. Cd.
B. Zn.
C. Fe
D. Sn.
A. Tăng 1,2 g.
B. Giảm l,2g.
C. Tăng 0,4 g.
D. Giảm 0,4 g.
A. 3
B. 3,84
C. 4
D. 4,8
A. Tăng 0,755g.
B. Giảm 0,567g.
C. Tăng 2,16g.
D. Tăng 1,08g.
A. 1,00g.
B. 0,99g.
C. 1,28g.
D. 1,12g.
A. 5,12
B. 5,76
C. 3,84
D. 6,40
A. Fe
B. Zn
C. Mg
D. Đ/a khác
A. Al
B. Cu(NO3)2
C. Ag(NO3)2
D. Al và AgNO3
A. 11,2 gam
B. 16,8 gam
C. 44,8 gam
D. 50,4 gam
A. x ≥ y
B. x = y
C. x ≤ y
D. x > y
A. 6,14
B. 7,12
C. 7,28
D. 8,06
A. Ag, Fe.
B. Ag, Cu.
C. Ag, Cu, Fe.
D. Cu, Fe.
A. 4,08g
B. 2,08g
C. 1,80g.
D. 4,12g.
A. 3,48 gam
B. 12,6 gam
C. 10,44 gam
D. 12 gam
A. 2,4g.
B. 1,52g.
C. 1,6g.
D. 1,2g.
A. X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại
B. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại
C. X chứa 2 muối và Y có 2 kim loại
D. X chứa 3 muối và Y có 2 kim loại
A. 8,16 gam
B. 4,08 gam
C. 7,2 gam
D. 6,0 gam
A. 23,2g
B. 22,3 g
C. 24,6g
D. 19,8g
A. 5,81g.
B. 6,521g
C. 5,921g.
D. 6,291g.
A. 6,72gam.
B. 7,26 gam
C. 6,89 gam
D. 5,86 gam
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Mới đầu tăng, sau đó giảm
D. Mới đầu giảm, sau đó tăng
A. 3,6g
B. 3,8 g
C. 2,9 g
D. 3,4g
A. 90,27%
B. 82,30%
C. 82,2%
D. 12,67%
A. 7,3
B. 4,5
C. 12,8
D. 7,7
A. 17,2
B. 14,4
C. 22,8
D. 16,34
A. 25
B. 17,6
C. 8,8
D. 1,4
A. 623,08
B. 311,54
C. 523,08
D. 411,54
B. 97,16%
C. 294,31%
D. 94,31%
A. 88,61%
B. 11,39%
C. 24,56%
D. 75,44%
A. 37,6
B. 27,7
C. 19,8
D. 42,1
A. 19,5
B. 39
C. 5,4
D. 16,
A. 3 kim loại
B. 4 kim loại
C. 1 kim loại
D. 2 kim loại
A. 3,2g.
B. 9,6g.
C. 6,4g.
D. 8g.
A. 28,38%; 36,68% và 34,94%
B. 14,19%; 24,45% và 61,36%
C. 28,38%; 24,45% và 47,17%
D. 42,58%; 36,68% và 20,74%
A. Al, Cu và Ag
B. Cu, Ag và Zn
C. Mg, Cu và Zn
D. Al, Ag và Zn
A. Fe, Cu(NO3)2 và AgNO3
B. Mg, Fe và Cu(NO3)2
C. Mg, Cu(NO3) và AgNO3
D. Mg, Fe và AgNO3
A. Al và Ag
B. Cu và Al
C. Cu và Ag
D. Al, Cu và Ag
A. 63,9
B. 66,3
C. 56,7
D. 32,4
A. 73,14%
B. 80,58%
C. 26,86%
D. 19,42%
A. 66,4
B. 88
C. 120
D. 81,6
A. 0,3M
B. 0,8M
C. 1M
D. 1,1M
A. 0,1 và 0,06
B. 0,2 và 0,3
C. 0,2 và 0,02
D. 0,1 và 0,03
A. Zn: 0,65g, Al: 0,92g
B. Zn: 0,975g, Al: 0,595g
C. Zn: 0,6g, Al: 0,97g
D. Đáp án khác
A. 0,4M và 0,2M
B. 0,5M và 0,3M
C. 0,3M và 0,7M
D. 0,4M và 0,35M
A. 2,8 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
A. 1,50
B. 2,25
C. 3,25
D. 1,25
A. KCl
B. CuSO4
C. AgNO3
D. K2SO4
A. Na+, Al3+, ,
B. Na+, , Cl-, Al3+
C. Na+, Al3+, Cl-,
D. Al3+, Cu2+, Cl-,
A. 0,15M
B. 0,2M
C. 0,1M
D. 0,05M
A. 0,04M
B. 0,1M
C. 0,08M
D. 0,05M
A. 6,4 gam Cu và 1,792 lít khí
B. 3,2 gam Cu và 1,792 lít khí
C. 3,2 gam Cu và 1,344 lít khí
D. 6,4 gam Cu và 13,44 lít khí
A. H2SO4 hoặc NaOH
B. NaOH
C. H2SO4
D. H2O
A. 0,04M; 0,08M
B. 0,06M; 0,04M
C. 0,3M; 0,05M
D. 0,02M; 0,12M
A. 4,2%
B. 2,4%
C. 1,4%
D. 4,8%
A. 5,85
B. 6,74
C. 8,14
D. 6,88
A. 0,5M
B. 0,75M
C. 1M
D. 1,5M
A. 0,2M
B. 0,17M
C. 0,15M
D. 0,3M
A. Nồng độ H2SO4 tăng dần và nồng độ CuSO4 giảm dần, khối lượng catot tăng, khối lượng anot không đổi.
B. Nồng độ H2SO4 và nồng độ CuSO4 không đổi, khối lượng của 2 điện cực không đổi.
C. Nồng độ H2SO4 và nồng độ CuSO4 không đổi, khối lượng catot tăng và khối lượng anot giảm.
D. Nồng độ H2SO4, nồng độ CuSO4 giảm dần, khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm.
A. 19 phút 6 giây
B. 18 phút 16 giây
C. 9 phút 8 giây
D. 19 phút 18 giây
A. 15 phút
B. 690s
C. 772s
D. 18 phút
A. 0,16g; 0,56 lít Cl2
B. 0,64g; 0,112 lít Cl2
C. 0,64g; 0,224 lít Cl2
D. 0,32g; 0,112 lít Cl2
A. KCl, Na2SO4, KNO3, NaCl
B. KCl, NaCl, NaOH, CaCl2
C. NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4
D. AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH
A. 0,1M và 0,2M
B. 0,1M và 0,1M
C. 0,2M và 0,3M
D. 0,1M và 0,4M
A. 0,05M
B. 0,25M
C. 1M
D. 0,5M
A. 5,08%
B. 6,00%
C. 5,50%
D. 3,16%
A. 0,8.
B. 0,3.
C. 1,0.
D. 1,2.
A. 1
B. 0,75
C. 0,25
D. 1,25
A. = 0,6; = 0,2; t = 10808s
B. = 0,6; = 0,3, t = 10808s
C. = 0,5; = 0,2; t = 10809s
D. = 0,5; = 0,2; t = 10808s
A. Zn
B. Cu
C. Ni
D. Pb
A. 0,05M
B. 0,25M
C. 1M
D. 0,5M
A. KF
B. MgCl2
C. KCl
D. CuCl2
A. F
B. Cl
C. Br
D. I
A. 9,2 gam
B. 27,6 gam
C. 6,527 gam
D. 18,4 gam
A. 554 kg
B. 555,56 kg
C. 600 kg
D. 666,67 kg
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247