A. phân hủy mỡ.
B. thủy phân mỡ trong kiềm
C. phản ứng của axít với kim loại.
D. đehidro hóa mỡ tự nhiên
A. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với ancol có cùng số nguyên tử C.
B. Ở điều kiện thường, các este là chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước
C. Các este thường có mùi thơm dễ chịu, có ứng dụng trong công nghiệp
D. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch
A. Cả Y và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
B. Nhiệt độ sôi của T cao hơn Y
C. Oxi hoá (xúc tác $Mn ^{2+}, t ^{0}$) Y thu được t
D. T có tính axit mạnh nhất trong dãy đồng đẳng
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
A. $CH _{3} COOCH _{3}$
B. $CH _{3} COOCH = CH _{2}$
C. $CH _{2}= CHCOOCH _{3}$
D. $HCOOCH _{3}$
A. Chưng cất
B. Chiết
C. Kết tinh
D. Lọc
A. (1) và (2) .
B. (1) và (3)
C. (2) và (4)
D. (3) và (4).
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (5), (7).
C. (1), (2), (4), (6), (7).
D. (1), (2), (3), (6), (7).
A. propyl fomat
B. isopropyl fomat
C. etyl axetat.
D. metyl propionat
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. trùng ngưng tạo polieste dùng trong công nghiệp vải sợi
B. trùng hợp tạo thành tơ nilon
C. trùng hợp tạo thành thủy tinh hữu cơ
D. trùng ngưng tạo thành poliacrylat
A. 4
B. 6
C. 5
D. 9
A. HCOOCHCICH $_{3}$
B. $CH _{3} COOCHClCH _{3}$
C. $CH _{3} COOC _{2} H _{3}$.
D. $HCOOCH _{2} CH _{2} Cl$
A. $HCOOC _{6} H _{4} CH = CH _{2}$
B. $CH _{2}= CHCOOC _{6} H _{5}$
C. $HCOOCH = CH - C _{6} H _{5}$
D. $C _{6} H _{5} COOCH = CH _{2}$
A. $CH _{3} COOCH _{2} CH _{2} OH$
B. $CH _{3} CH ( OH ) COOCH _{3}$
C. $HOCH _{2} COOC _{2} H _{5}$
D. $HCOOCH _{2} CH _{2} CHO$
A. $HCOOCH _{2} CH = CH _{2}$
B. HCOOCH = CHCH $_{3}$
C. $CH _{3} COOCH = CH _{2}$
D. $CH _{2}= CHCOOCH _{3}$
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. $CH _{3} COO - CH = CH _{2}$
B. $H - COO - CH = CH - CH _{3}$
C. $CH _{2}= CH - COO - CH _{3}$
D. $H - COO - CH _{2}- CH = CH _{2}$
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 50,00%
B. 62,50%
C. 40,00%.
D. 31,25%.
A. etyl acrylat
B. metyl metacrylat
C. vinyl propyonat
D. anlyl axetat
A. 4,8 gam
B. 6,4 gam
C. 6 gam
D. 12,2 gam.
A. 14,8
B. 18,5
C. 22,2
D. 29,6.
A. este của phenol
B. este của axit fomic
C. este của axit oxalic
D. Cả B và C đều đúng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 9
A. 16,2
B. 14,6
C. 10,6
D. 11,6
A. etylen glicol và axit acrylic
B. propylen glicol và axit butenoic.
C. etylen glicol, axit acrylic và axit butenoic
D. butanđiol và axit acrylic.
A. 5,04
B. 2,8
C. 5,6
D. 10,08
A. $HOOC \left( CH _{2}\right)_{3} COOH , CH _{2}\left( COOCH _{3}\right)_{2}$
B. $CH _{3} CH _{2} CH _{2} COOH , CH _{3} COOCH _{3}$
C. $CH _{3} CH _{2} COOH , HCOOCH _{3}$
D. $CH _{3}\left( CH _{2}\right)_{3} COOH , CH _{3} CH _{2} COOCH _{3}$
A. 37,8
B. 43,4
C. 31,2
D. 44,4
A. $HCOOC _{2} H _{5}, CH _{3} COOCH _{3}$
B. $CH _{3} COOC _{2} H _{5} ; C _{2} H _{5} COOCH _{3}$
C. $HCOOC _{3} H _{7}, CH _{3} COOC _{2} H _{5}$
D. $HOOCC _{3} H _{7}, C _{2} H _{5} COOCH _{3}$
A. $C _{3} H _{6} O _{2}$
B. $C _{4} H _{8} O _{2}$.
C. $C _{5} H _{10} O _{2}$
D. $C _{3} H _{8} O _{2}$
A. etylenglicol oxalat
B. etylenglicol ađipat
C. etylenglicol succinat (axit succinic còn gọi là axit butanđioic)
D. etylenglicol malonat (axit malonic còn gọi là axit propanđioic)
A. $CH _{2}= CHCOOC _{2} H _{5}$
B. $C _{2} H _{5} COOCH = CH _{2}$
C. $CH _{2}= CHCH _{2} COOCH _{3}$
D. $CH _{3} COOCH = CHCH _{3}$
A. $HCOOCH _{3}$ và $HCOOC _{2} H _{5}$
B. $C _{2} H _{5} COOCH _{3}$ và $C _{2} H _{5} COOC _{2} H _{5}$
C. $CH _{3} COOC _{2} H _{5}$ và $CH _{3} COOC _{3} H _{7}$
D. $CH _{3} COOCH _{3}$ và $CH _{3} COOC _{2} H _{5}$
A. 3,56
B. 2,67.
C. 1,78
D. 2,225
A. $CH _{3} OH , C _{2} H _{5} OH$
B. $C _{4} H _{9} OH , C _{5} H _{11} OH$
C. $C _{2} H _{5} OH , C _{3} H _{7} OH$
D. $C _{5} H _{11} OH , C _{6} H _{13} OH$
A. axit axetic
B. axit fomic
C. axit acrylic
D. axit propionic
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247