A Zn chưa phản ứng hết, Fe chưa phản ứng , CuSO4 đã phản ứng hết
B Zn phản ứng hết, Fe phản ứng hết , CuSO4 còn dư
C Zn phản ứng hết, Fe còn dư , CuSO4 đã phản ứng hết
D Zn phản ứng hết, Fe chưa phản ứng , CuSO4 đã phản ứng hết
A X tan trong nước tạo dung dịch làm đỏ quì tím
B Y tan trong nước làm quì tím hóa xanh
C Liên kết X và Y thuộc loại liên kết cộng hóa trị
D Số electron độc thân trong nguyên tử Y gấp 2 lần trong nguyên tử X
A 3M
B 0,3M
C 0,15M
D 1,5M
A Na kim loại
B dd NaOH
C Quì tím
D dd HCl
A 54,54%
B 66,67%
C 33,33%
D 45,45%
A Phèn chua được dùng là chất làm trong nước , khử trùng nước
B Phèn chua dùng trong ngành thuộc da và công nghiệp giấy
C Dung dịch NaHCO3 có môi trường axit
D Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
A Phản ứng nghịch tỏa nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B Phản ứng thuận tỏa nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
C Phản ứng nghịch thu nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D Phản ứng thuận thu nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
A 5,6
B 6,0
C 7,0
D 6,5
A Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
B Tất cả các este khi phản ứng với dung dịch kiềm thì luôn thu được sản phẩm muối và ancol
C Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
D Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khí có H2SO4 đặc là phản ứng 1 chiều
A 1,428
B 2,242
C 2,856
D 1,575
A 13 và 1,165
B 7 và 2,330
C 1 và 2,330
D 7 và 1,165
A 4
B 6
C 5
D 7
A Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
B Cacbon monoxit và silic dioxit là oxit axit
C Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
D Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử , photpho đỏ có cấu trúc polime
A 10
B 9
C 7
D 8
A 4
B 2
C 3
D 5
A 7
B 8
C 9
D 6
A 7 – 1
B 6 – 1
C 6 – 3
D 7 – 2
A 8,4g
B 11,2g
C 2,8g
D 5,6g
A 2 ; 2 ; 0
B 2 ; 1 ; 0
C 3 ; 2; 1
D 4 ; 2 ; 2
A 7
B 6
C 4
D 5
A 0,8g
B 0,54g
C 0,36g
D 1,04g
A 0,3750
B 0,1875
C 0,1350
D 0,1870
A 0,672 lit và 26,75g
B 0,672 lit và 27,39g
C 0,448 lit và 26,75g
D 0,048 lit và 27,39g
A CH2Cl2COOH > CH3CHClCOOH > CH2ClCH2COOH > CH3CH2COOH
B CH2ClCH2COOH > CH3CCl2COOH > CH3CHClCOOH > CH3CH2COOH
C CH3CH2COOH > CH3CCl2COOH > CH3CHClCOOH > CH2ClCH2COOH
D CH3CCl2COOH > CH3CHClCOOH > CH3CH2COOH > CH2ClCH2COOH
A 0,02 và 0,12
B 0,120 và 0,020
C 0,012 và 0,096
D 0,02 và 0,012
A Nước giải khát được nén khí CO2 ờ áp suất cao hơn sẽ có độ chua lớn hơn
B Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí
C Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.
D Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khí cháy ở mặt đất
A Poli (vinyl clorua) + Cl2
B Cao su thiên nhiên + HCl
C Poli ( vinyl axetat) + H2O
D Amilozo + H2O
A Ba(NO3)2 ; NaOH ; NaCl ; HCl
B NH4Cl ; NaCl ; AlCl3 ; HCl
C NaOH ; NaClO ; HCl ; NaCl
D NaNO3 ; NaOH ; HNO3 ; Ba(NO3)2
A 3 chất tác dụng với AgNO3 / NH3
B 2 chất tác dụng với nước Br2
C 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc
D 2 chất tác dụng với C2H5OH tạo este
A 3,36 lit
B 6,72 lit
C 2,24 lit
D 4,48 lit
A K,Al,Fe,Cu
B K,Fe,Al,Cu
C Al,K,Cu,Fe
D Al,K,Fe,Cu
A 25,08
B 99,15
C 24,62
D 114,35
A HCHO
B C2H5CHO
C C3H5CHO
D CH3CHO
A CH3CH(NH2)COOH
B H2N – CH2 – CH2 – COOH
C H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH
D H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH
A 174,4
B 56,24
C 126,9
D 183,14
A 1,792
B 1,344
C 0,448
D 0,896
A 54g
B 216g
C 108g
D 97,2g
A 5,8g
B 8,36
C 6,96
D 7,6
A X,Y,Z phản ứng được với dung dịch NaOH
B MZ > MY > MX
C X,Y làm quì tím hóa xanh
D Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
A 2,28
B 5,28
C 2,64
D 1,98
A 82,4g và 5,6 lit
B 82,4g và 2,24 lit
C 59,1g và 2,24 lit
D 23,3g và 2,24 lit
A C6H5NH2
B (C6H5)2NH
C p-CH3-C6H5-NH2
D C6H5CH2NH2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247