A. 0,1 m.
B. 8 cm.
C. 5 cm.
D. 0,8 m.
A. 6 cm.
B. 8 cm.
C. 5 cm.
D. 10 cm.
A. \(t = \frac{T}{3}.\)
B. \(t = 0,5T.\)
C. \(t = \frac{T}{6}.\)
D. \(t = \frac{T}{12}.\)
A. Được ứng dụng để chế tạo đồng hồ quả lắc.
B. Xảy ra khi vật chịu tác dụng của ngoại lực có độ lớn không đổi.
C. Có lợi vì làm tăng biên độ và có hại vì tần số thay đổi.
D. Chỉ có thể xảy ra khi vật dao động cưỡng bức.
A. \(x = 6\cos (20t + \frac{\pi }{6})\ (cm).\)
B. \(x = 4\cos (20t - \frac{\pi }{6})\ (cm).\)
C. \(x = 4\cos (20t + \frac{\pi }{3})\ (cm).\)
D. \(x = 6\cos (20t - \frac{\pi }{3})\ (cm).\)
A. \(2\sqrt{3}\ cm.\)
B. \(2\sqrt{7}\ cm.\)
C. \(-2\sqrt{3}\ cm.\)
D. \(-2\sqrt{7}\ cm.\)
A. Ở vị trí cân bằng lò xo không biến dạng.
B. Li độ có độ lớn bằng độ biến dạng lò xo.
C. Lực đàn hồi là lực kéo về.
D. Lò xo luôn dãn khi vật dao động điều hòa.
A. \(f' = \sqrt{2}f.\)
B. \(f' = 2f.\)
C. \(f' = \frac{1}{2}f.\)
D. \(f' = f.\)
A. 0 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 40 cm/s.
A. \(\frac{27}{12}\ s.\)
B. \(\frac{4}{3}\ s.\)
C. \(\frac{7}{3}\ s.\)
D. \(\frac{10}{3}\ s.\)
A. 35 cm.
B. 70 cm.
C. 60 cm.
D. 100 cm.
A. Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần.
B. Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần.
C. Chu kì dao động bằng tổng các chu kì của hai dao động thành phần.
D. Biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần.
A. Biên độ và tần số góc.
B. Biên độ và tần số.
C. Pha ban đầu và tần số góc.
D. Pha ban đầu và biên độ.
A. \(\frac{2T}{3}.\)
B. \(\frac{T}{6}.\)
C. \(\frac{T}{12}.\)
D. \(\frac{T}{3}.\)
A. 0,509 s.
B. 0,524 s.
C. 0,521 s.
D. 0,512 s.
A. \(\frac{4A}{T}.\)
B. \(\frac{2A}{T}.\)
C. \(\frac{9A}{2T}.\)
D. \(\frac{9A}{4T}.\)
A. Lực kéo về trái dấu với li độ và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. Chu kỳ là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp li độ và vận tốc của vật lặp lại như cũ.
C. Động năng và vận tốc của vật dao động cùng tần số.
D. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là nửa chu kỳ.
A. Vật dao động cưỡng bức có biên độ dao động cực đại khi tần số lực cưỡng bức thích hợp.
B. Trong dao động điều hoà, li độ vuông pha với vận tốc và ngược pha với gia tốc.
C. Chu kỳ vật dao động điều hòa là khoảng thời gian vật đi được quãng đường bằng bốn lần biên độ.
D. Dao động duy trì có biên độ tỉ lệ với biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
A. 1 s.
B. 2 s.
C. \(\frac{\pi }{5} \ s.\)
D. \(\frac{2\pi }{5} \ s.\)
A. 6 lần.
B. \(\sqrt{\frac{3}{2}}\) lần.
C. \(\sqrt{\frac{2}{3}}\) lần.
D. \(\frac{3}{2}\) lần.
A. \(x = 10\cos (4t + \frac{2\pi }{3})\ cm.\)
B. \(x = 10\cos (4t + \frac{5\pi }{6})\ cm.\)
C. \(x = 10\cos (4t + \frac{\pi }{3})\ cm.\)
D. \(x =5\sqrt{3}\cos (4t + \frac{\pi }{3})\ cm.\)
A. \(\frac{6}{\sqrt{2}}\) cm.
B. \(6\sqrt{2}\) cm.
C. 12 cm.
D. 6 cm.
A. A.
B. 0,5A.
C. A\(\sqrt{2}\).
D. 0,866A.
A. \(x = \pm \frac{A}{\sqrt{n+1}}.\)
B. \(x = \pm \frac{A}{\sqrt{n}}.\)
C. \(x = \pm \frac{A}{n}.\)
D. \(x = \pm \frac{A}{\sqrt{2n+1}}.\)
A. \(\frac{2}{\pi}\omega A.\)
B. \(\frac{A}{2T}.\)
C. \(\frac{A}{T}.\)
D. \(\frac{2A}{T}.\)
A. 100 Hz.
B. 70 Hz.
C. 48 Hz.
D. 20 Hz.
A. 1,593 N.
B. 1,566 N.
C. 1,96 N.
D. 0,49 N.
A. 300C.
B. 250C.
C. 200C.
D. 27,50C.
A. 1,72 s.
B. 2,08 s.
C. 1,93 s.
D. 1,86 s.
A. ngược pha.
B. cùng pha
C. lệch pha \(\frac{\pi }{3}\).
D. lệch pha \(\frac{2\pi }{3}\).
A. Lực tác dụng và li độ.
B. Li độ và vận tốc.
C. Vận tốc và lực tác dụng.
D. Gia tốc và lực tác dụng.
A. 121,5 N/m.
B. 138,24 N/m.
C. 216 N/m.
D. 403,44 N/m.
A. 2.
B. 8.
C. 5.
D. 4.
A. 3 cm.
B. \(3\sqrt{2}\) cm.
C. \(9\sqrt{3}\) cm.
D. 3,5 cm.
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 3 cm.
D. 8 cm.
A. \(9\sqrt{3}\ cm.\)
B. \(7\ cm.\)
C. \(15\sqrt{3}\ cm.\)
D. \(18\sqrt{3}\ cm.\)
A. \(\varphi = -\frac{\pi }{6} \ rad.\)
B. \(\varphi = \pi \ rad.\)
C. \(\varphi = -\frac{\pi }{3} \ rad.\)
D. \(\varphi = 0\ rad.\)
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247