A C6H5NH2.
B NH3.
C CH3CH2NH2.
D CH3NHCH2CH3.
A Có thể phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
B Glucozơ và mantozơ đều bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C Tinh bột và fructôzơ đều tham gia phản ứng thủy phân.
D Fructozơ không làm mất màu nước brom.
A Fe
B Cu
C Na
D Ag
A 17,28 gam
B 13,04 gam
C 17,12 gam
D 12,88 gam.
A Al + FeO
B Al + Fe3O4
C Al + Fe2O3
D Al + Fe
A 32,50.
B 48,75.
C 29,25.
D 20,80.
A 0,44 gam
B 2,77 gam
C 0,88 gam
D 2,33 gam
A Nhôm có tính khử mạnh hơn crôm
B Đồng thanh là hợp kim của đồng và thiếc
C Cr(VI) oxit vừa là một oxit axit có tính oxi hóa mạnh.
D Cho Fe vào dung dịch hỗn hợp MgCl2 và HCl thì xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa.
A 3
B 4
C 5
D 6
A 110 ml.
B 40 ml.
C 70 ml.
D 80 ml.
A Gly-Ala-Gly
B Gly-Gly-Ala
C Ala-Gly-Gly
D Gly-Ala-Ala
A NaCl
B NaHCO3
C K2SO4
D Ca(NO3)2
A Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa
B Sắt đóng vai trò anot bị oxi hóa
C Sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa
D Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa
A Ca2+
B Cu2+
C Na+
D Zn2+
A Các hợp chất Cr2O3 , Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
B Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
C. Các hợp ch
C Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
D Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
A Na2O2 rắn.
B NaOH rắn.
C KClO3 rắn.
D Than hoạt tính.
A anilin, fructozơ, glixerol, metanal
B phenol, fructozơ, etylen glicol, metanal.
C anilin, glucozơ, etylen glicol, metanol.
D phenol, glucozơ, glixerol, etanal.
A CH2=CHCOONa và CH3OH.
B CH3COONa và CH2=CHOH.
C CH3COONa và CH3CHO.
D C2H5COONa và CH3OH.
A cả hai đều bị ăn mòn như nhau.
B thiếc.
C không kim loại nào bị ăn mòn.
D sắt.
A Kết tủa Y có thể tan được trong dung dịch NaOH đặc
B Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập lòe
C Kết tủa Y có thể tan trong dung dịch NH3
D Khí X có thể được điều chế trực tiếp từ các đơn chất ở nhiệt độ thường
A Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng.
C Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ.
D Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét.
A 160 kg.
B 430 kg.
C 103,2 kg.
D 113,52 kg.
A (1), (2), (5)
B (2), (3), (4), (5)
C (1), (2), (3), (5)
D (2), (3), (5)
A Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
B Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
C Tất cả các polime đều bị nóng chảy tạo ra chất lỏng nhớt.
D Các polime đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
A 1,6
B 1,2
C 0,6
D 0,8
A 17,15%
B 20,58%
C 42,88%
D 15,44%
A 3,59 hoặc 3,73
B 3,28
C 3,42 hoặc 3,59
D 3,42
A 25,9.
B 14,8.
C 22,2.
D 18,5.
A 284 đvC.
B 282 đvC.
C 280 đvC.
D 256 đvC.
A Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
B Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
C Fe(NO3)2.
D Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
A 28,7.
B 43,2.
C 56,5.
D 71,9
A Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
B Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
C Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
D Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
A 70,55.
B 59,60.
C 48,65.
D 74,15.
A 4,8 gam
B 4,32 gam
C 4,64 gam
D 5,28 gam
A Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.
B X phản ứng được với NH3.
C Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.
D Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.
A 26,96%
B 24,88%
C 27,58%
D 34,12%
A Na.
B Ca.
C K.
D Li.
A chu kỳ 3, nhóm VA.
B chu kỳ 2, nhóm IVA.
C chu kỳ 3, nhóm IVA.
D chu kỳ 2, nhóm VA.
A HNO3 đặc nóng.
B H2SO4 đặc, nóng.
C Fe(NO3)3.
D Fe(NO3)2.
A crom là kim loại cứng nhất.
B crom có lớp màng oxit bền vững.
C crom là kim loại yếu.
D crom có nhiều số oxi hoá.
A NaCl.
B Ca(H2PO4)2.
C NaHCO3.
D NH4Cl.
A H+, NO3-, K+ và Fe3+.
B H+, NO3-, Na+ và Fe2+.
C H+, Ba2+, OH- và Cl-.
D Ag+, Cl-, NO3-, Na+.
A CaCO3.
B CO2.
C C6H5OK.
D KCN.
A metyl axetat.
B etyl axetat.
C metyl propionat.
D etyl propionat.
A glucozơ.
B saccarozơ.
C tinh bột.
D xenlulozơ.
A CH3COOCH=CH2.
B CH2=CHCOOH.
C CH3CHO.
D CH3CH2OH.
A Tơ lapsan.
B Tơ axetat.
C Tơ nilon-6.
D Tơ enang.
A 75.
B 0,075.
C 150.
D 0,15.
A 11,82 gam.
B 19,70 gam.
C 31,52 gam.
D 7,88 gam.
A 29,6 gam.
B 33,6 gam.
C 44,4 gam.
D 59,2 gam.
A 2,8.
B 5,6.
C 8,4.
D 11,2.
A C4H8O2.
B C3H6O2.
C C2H4O2.
D CH2O2.
A 17,1.
B 34,2.
C 51,3.
D 68,4.
A 20,8.
B 31,2.
C 41,6.
D 52,0.
A axit metanoic.
B axit etanoic.
C axit propanoic.
D axit butanoic.
A crom là kim loại lưỡng tính.
B crom (III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng.
C crom (VI) oxit là oxit axit.
D crom (II) oxit là oxit lưỡng tính.
A 4.
B 3.
C 2.
D 1.
A 3.
B 4.
C 5.
D 6.
A HCl.
B NH3.
C O2.
D HNO3.
A BaCl2.
B KHCO3.
C K2CO3.
D NaHSO4.
A chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
B phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hoá.
C phản ứng xà phòng hoá là phản ứng sinh ra xà phòng.
D este no, đơn chức, mạch hở luôn tác dụng với NaOH với tỉ lệ mol 1 : 1.
A 4.
B 5.
C 6.
D 7.
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
A 2.
B 3.
C 4.
D 5.
A 2,79.
B 3,41.
C 4,03.
D 4,56.
A 60.
B 45.
C 30.
D 15.
A 1,6.
B 3,2.
C 4,8.
D 6,4.
A Mg và 3,12.
B Mg và 18,08.
C Fe và 3,12.
D Fe và 18,08.
A 20%.
B 40%.
C 60%.
D 80%.
A 30,14%.
B 69,86%.
C 49,25%.
D 50,75%.
A 15,30.
B 22,50.
C 7,65.
D 11,25.
A Chất hữu cơ X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
B Chất hữu cơ Y là đa chức.
C Chất hữu cơ Z có 3 đồng phần cấu tạo.
D Chất hữu cơ X và Y có mạch cacbon không phân nhánh.
A 2,4.
B 2,1.
C 1,7.
D 2,5.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247