A 21,5.
B 22,4.
C 21,8.
D 22,1.
A Al2O3, Fe, Al
B Al2O3, Fe, Fe3O4.
C Al2O3, FeO, Al
D Al2O3, Fe
A Fe3+, Ag+, Cu2+.
B Al3+, Fe2+, Cu2+.
C Al3+, Fe3+, Cu2+.
D Al3+, Fe3+, Fe2+.
A 2895 giây.
B 3860 giây.
C 5790 giây.
D 4825 giây.
A Fe.
B Al.
C Au.
D Cu.
A 1,2,3
B 1,2,4
C 1,3,4
D 2,3,4
A 135,0.
B 90,0.
C 100,0.
D 120,0.
A HCl.
B H3PO4.
C H2S.
D HBr.
A este
B anđehit
C ancol
D axit
A KHSO4.
B NaOH.
C AlCl3.
D Ba(HCO3)2.
A Fe2+ + 2e → Fe.
B Fe → Fe2+ + 2e
C 2H2O → 4H+ + O2 + 4e.
D 2H+ + 2e → H2
A anilin.
B etylamin.
C alanin.
D glyxin.
A m = 2n - 1
B m = 2n - 2
C m = 2n + 1
D m = 2n
A Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
B Chất béo là este của etilenglicol với các axit béo.
C Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
A Mantozơ
B Fructozơ
C Glucozơ
D Tinh bột
A 5
B 3
C 2
D 4
A 2,205.
B 2,565.
C 2,409.
D 2,259.
A C4H7(NH2)(COOH)2.
B C5H9(NH2)(COOH)2.
C C3H5(NH2)(COOH)2.
D C2H3(NH2)(COOH)2.
A Tơ bán tổng hợp.
B Tơ thiên nhiên.
C Tơ tổng hợp.
D Tơ poliamit.
A Pirit.
B Manhetit.
C Xiđerit.
D Hematit.
A Ca(OH)2.
B NaOH.
C HCl.
D Na2CO3.
A dung dịch BaCl2.
B bột nhôm.
C dung dịch Ba(HCO3)2.
D dung dịch NaHCO3.
A thiếc
B đồng.
C chì.
D kẽm.
A CH2=CH-COONH3-CH3
B H2N-C3H6-COOH
C H2N-CH2-COO-C2H5
D H2N-C2H4-COO-CH3
A 0,1 và 0,05.
B 0,2 và 0,05.
C 0,4 và 0,05.
D 0,2 và 0,10.
A 173,2 gam.
B 154,3 gam.
C 143,5 gam.
D 165,1 gam.
A 124.
B 118.
C 108.
D 112.
A (1), (3), (5).
B (1), (2), (3).
C (2), (4), (5).
D (1), (4), (5).
A (CH3CO)2O + C6H5OH (phenol)
B C6H5OH + HCHO/OH-, t0
C CH3COOH + CH3NH2
D C6H5OH + HNO3 đặc/xt H2SO4 đặc
A 200,0 ml.
B 225,0 ml.
C 160,0 ml.
D 180,0 ml.
A 300 ml.
B 150 ml.
C 250 ml.
D 200 ml.
A 550,0 ml.
B 500,0 ml.
C 600,0 ml.
D 450,0 ml.
A 20,5.
B 32,8.
C 16,4.
D 24,6.
A 4
B 3
C 6
D 5
A 14,2.
B 12,2.
C 13,2.
D 11,2.
A 34.
B 32.
C 28.
D 30.
A 200 ml.
B 300 ml.
C 350 ml.
D 250 ml.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247