Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học Sở giáo dục Hưng Yên lần 1 năm 2017

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học Sở giáo dục Hưng Yên lần 1 năm 2017

Câu 2 : Trong dung dịch H2N – CH2 – COOH tồn tại chủ yếu ở dạng?

A Anion     

B Cation

C Phân tử trung hòa     

D Ion lưỡng cực

Câu 4 : So với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi là:

A Thấp hơn do khối lượng phân tử este nhỏ hơn nhiều.

B Thấp hơn do giữa các phân tử este không có liên kết hiđro.

C Cao hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.

D Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.

Câu 8 : Để phân biệt các dung dịch glucozơ ; saccarozơ và hồ tinh bột có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử?

A AgNO3/ NH3 và NaOH     

B Cu(OH)2 và AgNO3/NH3

C HNO3 và AgNO3/ NH3 

D Nước brom và NaOH

Câu 10 : Những phản ứng hóa học lần lượt để chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhóm chức CHO và có nhiều nhóm OH liền kề nhau là:

A Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu

B Phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam

C Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu

D Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.

Câu 14 : Dẫu mơ để lâu dễ bị ôi thiu là do?

A Chất béo bị phân hủy thành các mùi khó chịu.

B Chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi.

C Chất béo bị phân hủy với nước trong không khí.

D Chất béo bị rữa ra.

Câu 16 : Ứng dụng nào sau đây không phải là của protein ?

A Là thành phần tạo nên chất dẻo.

B Là thành phần cấu tạo nên tế bào.

C Là cơ sở tạo nên sự sống.

D Là dinh dưỡng trong thức ăn của người và động vật.

Câu 17 : Nhận định nào sau đây  đúng ?

A Ở điều kiện thường dầu thực vật ở trạng thái lỏng.

B Chất béo có chứa các gốc axit béo không no thường ở trạng thái rắn.

C Mỡ động vật, dầu thực vật thường tan tốt trong nước.

D Chất béo chứa chủ yếu gốc axit béo C17H35COO thường có trong dầu thực vật.

Câu 21 : Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A Dung dịch CuSO4 dùng trong công nghiệp để chữa mốc sương cho cà chua.

B Nhỏ C2H5OH vào CrO3 thấy hiện tượng bốc cháy.

C Nhỏ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4 có kết tủa xanh lam.

D Cu là kim loại màu đỏ, thuộc kim loại nặng, mềm và dễ dát mỏng.

Câu 26 : Oxit nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng ?

A P2O5   

B Al2O3            

C Cr2O3    

D K2O

Câu 32 : Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng gương, nhưng sau khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng tạo dung dịch có phản ứng tráng gương. Đó là do:

A Một phân tử saccazozơ bị thủy phân thành một phân tử gluczơ và một phân tử fructozơ

B Một phân tử saccarozơ bị thủy phân thành 2 phân tử fructozơ

C Đã có sự tạo thành anđehit axetic sau phản ứng.

D Một phân tử saccarozơ bị thủy phân thành 2 phân tử glucozơ

Câu 35 : Chất A có công thức phân tử là C4H9O2N, biết:Biết B là muối của α – amino axit, công thức cấu tạo của A, C lần lượt là:

A H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH

B CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

C  H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

D CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH

Câu 39 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A Khi bà mẹ mang thai cần bổ sung các thức ăn giàu sắt.

B Saccarin (C7H5NO3S) là một loại đường hóa học có giá trị dinh dưỡng cao và độ ngọt gấp 500 lần saccarozơ nên có thể dung cho người mắc bệnh tiểu đường.

C Dầu mỡ qua sử dụng có nhiệt độ cao (rán, quay) nếu tái sử dụng có nguy cơ gây ung thư

D Melemine (C3H6N6) không có giá trị dinh dưỡng trong sữa, ngược lại có thể gây ung thư, sởi thận.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247