A Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+.
B K+, Ba2+, OH–, Cl–.
C Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.
D Na+, K+, OH–, HCO3–.
A 1
B 3
C 4
D 2
A 2
B 1
C 3
D 4
A Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
B Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
C Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
D Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
A H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.
B H2NCH2CH2CONH-CH2COOH.
C H2NCH2CH2CONH-CH2 CH2COOH.
D H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
A 320.
B 600.
C 300.
D 160.
A Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
B Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
C Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
D Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.
A 10,64%.
B 89,36%.
C 44,68%.
D 55,32%.
A 3
B 2
C 1
D 4
A Dùng chất ức chế sự ăn mòn.
B Dùng phương pháp điện hóa.
C Cách li kim loại với môi trường bên ngoài.
D Dùng hợp kim chống gỉ.
A 2
B 4
C 3
D 5
A 38,40.
B 25,76.
C 33,79.
D 32,48.
A 36,36%.
B 53,33%.
C 37,21%.
D 43,24%.
A (4) > (2) > (5) > (3) > (1).
B (4) > (2) > (5) > (1) > (3).
C (2) > (4) > (5) > (3) > (1).
D (5) > (4) > (1) > (2) > (3).
A Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
B Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
D Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2
A 6,075.
B 2,7.
C 4,05.
D 3,6.
A Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
B Số thứ tự 25, chu kỳ 4, nhóm IIB.
C Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA.
D Số thứ tự 26, chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
A N2.
B NH3.
C CH4.
D SO2.
A dd NaOH.
B dd HNO3.
C dd AgNO3.
D Cu(OH)2/NaOH.
A C2H5OH.
B CH3CH2CH2OH và CH3OH.
C C2H5OH và CH3OH.
D CH3CH2CH2OH và C2H5OH.
A C15H31COOH và glixerol.
B C15H31COONa và etanol.
C C17H35COONa và glixerol.
D C17H35COOH và glixerol.
A 3
B 6
C 4
D 5
A 1,92.
B 1,20.
C 1,28.
D 0,64.
A phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
B phản ứng với dung dịch NaCl.
C phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
A dd BaCl2.
B dd Ca(OH)2 dư .
C dd nước brom.
D Quì tím.
A 448 ml.
B 672 ml.
C 336 ml.
D 224 ml.
A 1,62 gam.
B 2,16 gam.
C 1,08 gam.
D 4,32 gam.
A 46,4.
B 59,2.
C 52,9.
D 25,92.
A C2H7N.
B C4H11N.
C C3H9N.
D CH5N.
A 32,54%.
B 47,90%.
C 74,52%.
D 79,16%.
A 2
B 4
C 1
D 3
A etylamin.
B đimetylamin.
C metylamin.
D phenylamin
A 1,6 và 6,4.
B 3,2 và 1,6.
C 6,4.
D 1,6 và 8.
A 0,2 gam.
B 3,2 gam.
C 6,4 gam.
D 1,6 gam.
A 135.
B 151,6.
C 146,8.
D 145.
A Tính lưỡng tính.
B Tính khử.
C Tính oxi hóa.
D Tính dẻo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247