A Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan trong nước.
B Các amin đều không độc, được sử dụng để chế biến thực phẩm.
C Tất cả các amin đều làm quì tím chuyển xanh.
D Để rửa sạch ống nghiệm chứa anilin dùng dung dịch HCl.
A (1), (2), (4)
B (2), (3), (5)
C (1), (3), (6), (4)
D (3), (5), (6)
A CuSO4
B MgCl2
C AgNO3
D FeCl3
A Hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung dạng Cn(H2O)m
B Hợp chất có nguồn gốc thực vật
C Hợp chất có nhiều nhóm – OH và nhóm cacboxyl
D Hợp chất hữu cơ đa chức và có công thức chung là Cn(H2O)m
A (NH2)2RCOOH
B H2NR(COOH)2
C H2NRCOOH
D (NH2)2R(COOH)2
A 85,4
B 91,8
C 80,6
D 96,6
A HCOOCH2CH=CH2
B HCOOC(CH3)=CH-CH3
C CH2COOC(CH3)=CH2
D HCOOCH=CHC2H5
A 4
B 3
C 5
D 2
A Propyl fomat
B Etyl axetat
C Metyl propionat
D Metyl axetat
A Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ.
C Chất béo là trieste của glixerol với axit.
D Chất béo là chất rắn không tan trong nước.
A Fructozo
B Saccarozo
C Glucozo
D Mantozo
A 5
B 4
C 2
D 3
A C2H7N
B C4H11N
C CH5N
D C3H9N
A Tơ nilon 6-6 là tơ tổng hợp.
B Tơ tằm tơ thiên nhiên
C Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ tơ xenluloz
D Tơ hóa học gồm hai loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
A 50
B 100
C 60
D 40
A Fe-C
B Zn-Fe.
C Cu-Fe.
D Ni-Fe.
A 21,60.
B 43,20.
C 2,16.
D 4,32.
A Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
B Phản ứng thủy phân CH3COOHC2H5 trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm nóng luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
A 18,80gam
B 18,60gam
C 27,84gam
D 21,60gam.
A C2H5OCO – COOCH3
B CH3CO – COOC3H7
C CH3OCO – CH2 – CH2 – COOC2H5
D CH3OCO – CH2 – COOC2H5
A AgNO3 và FeCl2
B AgNO3 và FeCl3
C Na2CO3 và BaCl2
D AgNO3 và Fe(NO3)2
A 2
B 1
C 3
D 4
A 3,36
B 2,24
C 6,72
D 4,48
A Dung dịch AgNO3/ NH3
B Nước Br2
C Cu(OH)2
D Na kim loại
A Protit luôn chứa chứa hidroxyl
B Protit luôn là chất hữu cơ no
C Protit luôn chứa nito
D Protit có khối lượng phân tử lớn hơn
A C2H4(OH)2
B CH3COOH
C H2NCH2COOH
D C2H5NH2
A 1
B 4
C 3
D 2
A Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng
B Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim
C Tính dẻo, tính dẫn điện, có nhiệt độ nóng chảy cao
D Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ
A CnH2nO2 (n ≥ 2)
B CnH2nO2 (n ≥ 3 )
C CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
D CnH2n+2O2 (n ≥ 4)
A Axetilen, etanol, butađien
B Axetilen, vinyletilen, butađien
C Anđehit axetic, etanol, butađienn
D Axetilen, vinylaxetilen, butađien
A 21,52 gam
B 23,14 gam
C 20,22 gam
D 17,25 gam
A 5
B 4
C 3
D 2
A 10,687%
B 11,966%
C 9,524%
D 10,526%
A CH2 = C (CH3)COOC2H5
B CH2 = C (CH3) COOCH3
C CH2 = CHCOOC2H5
D C2H5COOCH=CH2
A 35,58%
B 26,74%
C 53,50%
D 80,25%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247