A Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
C Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
D Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
A glucozơ.
B fructozơ.
C tinh bột.
D saccarozơ.
A 15.
B 14.
C 13.
D 12.
A K.
B Na.
C Ca.
D Ag.
A CH3COOCH3 và HCOOC2H5.
B HCOOC3H7 và CH3COOC2H5.
C CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
D HCOOCH3 và CH3COOC2H5.
A 4
B 2
C 5
D 3
A 1,86.
B 3,72.
C 2,79.
D 0,93.
A C2H3COOCH3.
B C2H5COOCH3.
C CH3COOC2H5.
D CH3COOC2H3.
A glucozơ.
B tinh bột.
C Fructozơ.
D saccarozơ.
A Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly.
B X thuộc loại tripeptit và có phản ứng màu biure.
C Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng thu được ba loại muối hữu cơ.
D Thủy phân không hoàn toàn X, thu được Ala-Gly.
A 3
B 4
C 1
D 2
A 51,28%.
B 48,70%.
C 81,19%.
D 18,81%.
A 8,96 gam.
B 8,4 gam.
C 6,3 gam.
D 7,2 gam.
A (CH3)3N.
B (CH3)2CH-NH2.
C CH3-NH-CH2CH3.
D CH3CH2CH2-NH2
A CH3-CH(NH2)-COONa.
B H2N-CH2-CH2-COOH.
C CH3-CH(NH2)-COOH.
D H2N-CH2-CH(CH3)-COOH.
A màu da cam.
B màu tím.
C màu vàng.
D màu đỏ.
A polime tổng hợp.
B polime bán tổng hợp.
C polime thiên nhiên.
D polime đồng trùng hợp.
A 1
B 4
C 2
D 3
A glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
B fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
C glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
D saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
A phản ứng thủy phân.
B phản ứng trao đổi.
C phản ứng oxi hoá – khử.
D phản ứng phân hủy.
A 29,35%.
B 59,75%.
C 70,65%.
D 40,25%.
A H2N-C2H4-COOH.
B H2N-C3H4-COOH.
C H2N-C3H6-COOH.
D H2N-CH2-COOH.
A C6H5CH2COOCH3.
B C6H5COOCH3.
C CH3COOC6H5.
D CH3COOCH2C6H5.
A Là chất lỏng ở điều kiện thường.
B Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.
C Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
D Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin.
A 6,4gam.
B 12,8gam.
C 8,2gam.
D 9,6gam.
A Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
B Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
C Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
A Hg.
B Fe.
C Ag.
D Na.
A 2
B 3
C 4
D 6
A Al.
B Mg.
C Ca.
D Fe.
A 4
B 2
C 1
D 3
A 124,56.
B 102,25.
C 108,48.
D 103,65.
A 33,36 gam.
B 30,16 gam.
C 34,48 gam.
D 26 gam.
A 0,5 mol.
B 1,0 mol.
C 2,0 mol.
D 1,5 mol.
A Chất T không có đồng phân hình học.
B Chất Z làm mất màu nước brom.
C Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
D Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
A 27%.
B 31%.
C 35%.
D 22%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247