A 6
B 5
C 7
D 8
A Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
B Cho andehit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
C Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
D Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
A Tinh bôt, xenlulozo, protein, saccarozo, glucozơ
B Tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, PE
C Tinh bôt, xenlulozo, protein, saccarozo, triglixerit
D Tinh bột, xenlulozo, fructozo, lipit
A 4
B 3
C 2
D 1
A Cu, Fe, Na2O, Mg
B Cu, Fe, Na2O, MgO
C Cu, FeO, Na, MgO
D Cu, Fe, MgO, NaOH
A X tác dụng được với nước brom
B X hòa tan Cu(OH)2
C Các axit trong X có mạch C không phân nhánh
D Đốt cháy hoàn toán X thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O
A 4,56
B 3,4
C 5,84
D 5,62
A Ag+ > Cu2+ > Fe3
B Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+
C Ag+ > Fe3+ > Cu2+
D Fe3+ > Ag+ > Cu2+ > Fe2
A Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
B Hidro hóa triglixerit lòng thành triglixerit rắn
C Thủy phân chất béo trong môi trường axit
D Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit
A 4 khí
B 5 khí
C 2 khí
D 3 khí
A 1,656 g
B 2,484 g
C 0,92 g
D 0,828 g
A 2
B 4
C 5
D 3
A 1
B 4
C 2
D 3
A Cho dd KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa trắng
B Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
C Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan.
D Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư không thấy khí thoát ra
A 11,52
B 10,24
C 7,68
D 12,8
A 34,2g
B 38,2g
C 42,2g
D 40 g
A 5
B 4
C 2
D 3
A Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng
B Cu(OH)2 trong dd kiềm đun nóng
C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D Dung dịch nước brom
A metyl propionat
B etyl axetat
C Propyl fomat
D isopropyl fomat
A Đều bị oxy hóa bởi dd AgNO3/NH3
B Đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch
C Đều là đisaccarit
D Đều là hợp chất cacbohidrat
A 1:3
B 1:4
C 1:2
D 1:1
A Mg (dư) + 2Fe3+ → Mg2+ + 2Fe2+
B Fe2+ + 2Fe3+ → 3Fe2+
C Fe + 3Ag+ (dư) → Fe3+ + 3Ag
D Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+
A Liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa ion dương và các ion âm
B Liên kết giữa các nguyên tử bằng các cặp electron dung chung
C Liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các electron tự do
D Liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương với nguyên tử O tích điện âm
A NaHCO3
B C2H5OH
C CH3OH
D saccarozo
A 13,3
B 30,4
C 9,5
D 15,2
A CO + Fe3O4 ( t ocao) 3FeO + CO2
B CO + FeO ( tocao) Fe + CO2
C Mn + FeO (to cao) MnO + Fe
D CO + 3Fe2O3(to cao) 2Fe3O4
A 119
B 115
C 111
D 112
A N2; CH4 và CO2,H2S; CFC( Freon CF2Cl2, CFCl3…)
B CO2; SO2 và,NO2; CFC( Freon CF2Cl2, CFCl3…)
C CO2; SO2 và,N2; CFC( Freon CF2Cl2, CFCl3…)
D CFC( Freon CF2Cl2, CFCl3…); CO và CO2; SO2 và H2S;
A 10,8 g
B 12 g
C 9,6 g
D 6,6 g
A 2
B 3
C 1
D 4
A 368,1
B 533,75
C 497,5
D 423,
A Tơ visco là tơ thiên nhiên vì có nguồn gốc từ xenlulozo
B Tơ hóa học gòm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp
C Tơ nilon – 6,6 là tơ tổng hợp
D Tơ tằm là tư thiên nhiên
A CO2
B HCl
C NH3
D N2
A 8,04 g
B 3,18 g
C 5,36 g
D 4,24 g
A Metyl amin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazo
B Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
C Đipeptit Gly – Ala (mạch hở) có 2 liên kết peptit
D Etylamin tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường tạo ra ancol
A axit acrylic và phenol
B axit axetic và ancol isoamylic
C axit fomic và axetilen
D axit adipic và metanol
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247