A. CrO
B. Al2O3
C. CrO3
D. Fe2O3
A. Ca
B. Na
C. Al
D. Fe
A. 44,44%
B. 53,33%
C. 51,46%
D. 49,38%
A. tơ olon
B. tơ tằm
C. tơ visco
D. tơ nilon-6,6
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe
A. Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
B. 3Zn + 2CrCl3 → 3ZnCl2 + 2Cr
C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
D. 2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
A. NaOH
B. Br2
C. HCl
D. HCOOH
A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH →
B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH →
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH →
D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH →
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
B. Điện phân dung dịch AlCl3.
C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3.
D. Điện phân nóng chảy Al2O3.
A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42-
B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.
C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
A. 3,0.10-2 (mm)
B. 4,5.10-2 (mm)
C. 4,5.10-1 (mm)
D. 3,0.10-1 (mm)
A. 10,0 gam
B. 6,8 gam
C. 9,8 gam
D. 8,4 gam
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, AgNO3.
D. Fe(NO3)3 và AgNO3.
A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
A. NO2
B. N2O
C. N2
D. NO
A. 860
B. 862
C. 884
D. 886
A. NaOH
B. AgNO3/NH3
C. HCl
D. Br2
A. 40,92 gam
B. 37,80 gam
C. 49,53 gam
D. 47,40 gam
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
A. Xenlulozơ tan tốt trong đimetylete.
B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tránggương.
C. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to).
D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân củanhau.
A. 1 : 3
B. 2 : 3
C. 3 : 2
D. 3 : 1
A. 12,48 gam
B. 10,80 gam
C. 13,68 gam
D. 13,92 gam
A. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
B. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.
D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
A. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trongnước.
B. Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử).
C. Axit glutamic là thuốc hổ trợ thầnkinh.
D. Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. 1,792 lít
B. 3,584 lít
C. 7,168 lít
D. 8,960 lít
A. 32,75 gam
B. 33,48 gam
C. 27,64 gam
D. 33,91 gam
A. 37,24 gam
B. 26,74 gam
C. 31,64 gam
D. 32,34 gam
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 0,6.
B. 1,25.
C. 1,20.
D. 1,50.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 10,31 gam
B. 11,77 gam
C. 14,53 gam
D. 7,31 gam
A. 0,08.
B. 0,12
C. 0,10
D. 0,06
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 22,7%
B. 15,5%
C. 25,7%
D. 13,6%
A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2.
B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.
D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.
A. 8878 giây
B. 8299 giây
C. 7720 giây
D. 8685 giây
A. 4,64%
B. 6,97%
C. 9,29%
D. 13,93%
A. 37,860 gam
B. 41,940 gam
C. 48,152 gam
D. 53,124 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247