A. Al
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.
A. 2,7 gam và 2,8 gam.
B. 2,8 gam và 2,7 gam.
C. 2,5 gam và 3,0 gam.
D. 3,5 gam và 2,0 gam.
A. NaOH.
B. HNO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
A. NaOH dư.
B. HCl dư.
C. AgNO3 dư.
D. NH3 dư.
A. FeSO4.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. HCl.
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3.
B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
A. CnH2nO2
B. CnH2n+2O2
C. CnH2n-2O2
D. CnH2nO4
A. 3-amino butan
B. 2-amino butan
C. metyl propyl amin
D. đietyl amin
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozo.
D. glicogen.
A. n-propyl axetat.
B. isopropyl axetat.
C. propyl propionat.
D. isopropyl propionat.
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,704 lít.
D. 9,408 lít.
A. 42,105%
B. 51,613%
C. 34,783%
D. 26,67%
A. Dung dịch brom.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. H2 (xúc tác Ni, t°).
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. 21,6 gam
B. 18,0 gam
C. 30,0 gam
D. 10,8 gam
A. Ala-Gly
B. Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. glyxin.
B. alanin.
C. axit glutamic.
D. lysin.
A. 5589 m3
B. 5883 m3
C. 2914 m3
D. 5877 m3
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin.
B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.
C. saccarozơ, glucozơ, anilin.
D. saccarozơ, glucozơ, metyl amin
A. Mg
B. Ca
C. Fe
D. Al
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn Br-.
B. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+.
D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
A. Thuỷ luyện.
B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch.
A. 5 gam
B. 15 gam
C. 20gam
D. 40gam
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dấn từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
A. 0,2 M
B. 0,15M
C. 0,1M
D. 0,05M
A. 16,085.
B. 14,485.
C. 18,300.
D. 18,035.
A. Trong môi trường kiềm, ion \(CrO_4^{2 - }\) (màu vàng) phản ứng với H2O sinh ra ion \(C{r_2}O_7^{2 - }\) (màu da cam).
B. Trong mòi trường axit H2SO4 loãng, ion \(C{r_2}O_7^{2 - }\) oxi hóa được H2S thành S.
C. Cr(OH)2 tan trong dung dịch NaOH khi có mặt O2.
D. Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch Ba(NO3)2 xuất hiện kết tủa màu vàng tươi.
A. 28,9625 gam.
B. 20,3875 gam.
C. 27,7375 gam.
D. 7,35 gam.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. 34,85.
B. 35,53.
C. 38,24.
D. 35,25.
A. 1M và 0,5M
B. 0.5M và 0,8M
C. 0,5M và 0,6M
D. 0,6M và 0,8M
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247