A. (1), (4).
B. (5).
C. (1), (5), (4).
D. (1), (2), (3).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhỏ vài giọt cồn vào vết dầu ăn
B. Giặt bằng nước
C. Giặt bằng xăng
D. Giặt bằng xà phòng
A. HCOOC2H5.
B. C2H5CHO.
C. CH3COOCH = CH2.
D. CH2(CH2-COO-C2H5)-COO-CH3
A. Ancol.
B. Hiđrocacbon thơm.
C. Este.
D. Andehit.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A. 3
B. 6
C. 9
D. 18
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Vì xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. Vì gây hại cho da tay.
C. Vì gây ô nhiễm môi trường.
D. Cả A, B, C.
A. 57,2.
B. 52,6.
C. 53,2.
D. 42,6.
A. 106
B. 102
C. 108
D. 104
A. 27,42 g
B. 18,56g
C. 27,14g
D. 18,28g
A. 18,28 gam.
B. 27,14 gam.
C. 27,42 gam.
D. 25,02 gam.
A. Sản xuất rượu etylic.
B. Tráng gương, tráng ruột phích
C. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
D. Thuốc tăng lực trong y tế.
A. 4
B. 3
C. 6
D. 2
A. 1M
B. 2M
C. 5M
D. 10M
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
A. 12,375ml
B. 13,375ml
C. 14,375 ml
D. 24,735 ml
A. tinh bột.
B. mantozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ
A. anđehit fomic.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. axetilen.
A. 0,20M.
B. 0,10M.
C. 0,01M.
D. 0,02M.
A. 2,16 gam
B. 10,80 gam
C. 5,40 gam
D. 21,60 gam
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
A. 307,8 g.
B. 412,2 g.
C. 421,4 g.
D. 370,8 g.
A. hòa tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
A. 51,84
B. 32,40.
C. 58,32.
D. 58,82
A. 108 gam.
B. 135 gam.
C. 54 gam.
D. 270 gam.
A. 21,6g.
B. 10,8g.
C. 32,4g.
D. 16,2g.
A. 458,58 kg
B. 485,85 kg
C. 398,8 kg
D. 389,79 kg
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Cả A và C đều đúng.
A. Khử hoàn toàn tạo n-hexan
B. Tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
D. Tác dụng (CH3CO)2O tạo este tetraxetat.
A. Phản ứng thủy phân.
B. Độ tan trong nước.
C. Thành phần phân tử.
D. Cấu trúc mạch phân tử.
A. cao su buna-S.
B. cao su buna-N.
C. cao su buna.
D. cao su lưu hóa.
A. C4H8.
B. C5H8.
C. C5H10.
D. C4H6.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ala–Gly và Gly–Ala là hai đipeptit khác nhau.
B. Trong môi trường kiềm, protein tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
C. Hầu hết các enzim đều có bản chất là protein.
D. Các protein ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng tạo thành dung dịch keo.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 9,7.
B. 13,7
C. 10,6.
D. 14,6.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247