A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
A. (1), (2), (3), (4).
B. (3), (2), (4), (1).
C. (2), (1), (4), (3).
D. (4), (1), (3), (2).
A. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng
B. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ
C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím
D. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. Ala-Val-Glu-Gly-Ala
B. Gly-Ala-Val-Ala-Glu
C. Val-Ala-Glu-Gly-Ala
D. Ala-Glu-Gly-Ala-Val
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. Amino axit có tính lưỡng tính nên dung dịch của nó luôn có pH = 7
B. pH của dung dịch các α-amino axit bé hơn pH của các dung dịch axit cacboxylic no tương ứng cùng nồng độ
C. Dung dịch axit amino axetic tác dụng được với dung dịch HCl
D. Trùng ngưng các amino axit thu được hợp chất có chứa liên kết peptit
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 5.
A. Anbumin, axit acrylic, axit axetic, etanal.
B. Sobitol, glixerol, tripeptit, ancol etylic.
C. Glucozơ, sobitol, axit axetic, anbumin
D. Glucozơ, fructozơ, axit axetic, metanol.
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH, khí CO2.
C. Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.
D. dung dịch HCl, khí CO2.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Y là C6H5OH.
B. Z là CH3NH2.
C. T là C6H5NH2.
D. X là NH3.
A. X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 5.
B. X có công thức Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Trong X có 5 nhóm CH3.
D. Đem 0,1 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng tạo ra 70,35 gam muối.
A. 6,39
B. 4,38
C. 10,22
D. 5,11
A. NH2C3H5(COOH)2
B. NH2C2H4COOH
C. NH2C3H6COOH
D. (NH2)2C4H7COOH.
A. 73,4
B. 77,6
C. 83,2
D. 87,4
A. alanin
B. axit glutamic
C. lysin
D. glyxin
A. 23,64.
B. 17,73.
C. 29,55.
D. 11,82.
A. 11,966%.
B. 10,526%.
C. 9,524%.
D. 10,687%.
A. 11,10
B. 16,95
C. 11,70
D. 18,75
A. 6,53
B. 8,25
C. 5,06
D. 7,25
A. 20,15.
B. 31,30.
C. 23,80.
D. 16,95.
A. 18,83.
B. 18,29.
C. 19,19.
D. 18,47.
A. 3,03.
B. 4,15.
C. 3,7
D. 5,5.
A. C2H6 và C3H8.
B. C2H4 và C3H6.
C. C3H6 và C4H8.
D. C3H8 và C4H10.
A. 56,1.
B. 61,9.
C. 33,65.
D. 54,36.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 17,2
B. 13,4
C. 16,2
D. 17,4
A. 12,2.
B. 18,6.
C. 10,6.
D. 1,6.
A. 29,2 gam
B. 21,5 gam
C. 21,2 gam
D. 25,2 gam
A. 68,1.
B. 17,025.
C. 19,455.
D. 78,4
A. axit 2-aminobutanoic
B. axit 2-aminopropanoic
C. axit 2-amino-2-metylpropanoic.
D. axit 3-aminopropanoic
A. 1,20.
B. 0,60.
C. 0,45.
D. 0,90.
A. Etylmetylamin.
B. Butylamin.
C. Etylamin.
D. Propylamin.
A. 9.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
B. NH2CH2CH2CH(NH2)COOH.
C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH.
D. HOOCCH(NH2)COOH.
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
A. 39,5 gam.
B. 43,15 gam.
C. 46,8 gam.
D. 52,275 gam
A. 31,9 gam
B. 35,9 gam
C. 28,6 gam
D. 22,2 gam
A. 33,1.
B. 19,4.
C. 15,55.
D. 31,1.
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Axit glutamic.
A. 21,8.
B. 15.
C. 12,5.
D. 8,5.
A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
B. Muối đinatri glutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính)
C. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là α-aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống.
D. Các aminoaxit (nhóm NH2 ở vị số 6, 7...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.
A. Amoni propionat, amoniac, axit propionic.
B. Metylamoni propionat, amoniac, axit propionic.
C. Metylamoni propionat, metylamin, axit propionic.
D. Metylamoni axetat, metylamin, axit axetic.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. CH3COOH3NCH3
B. C2H5COONH4
C. HCOOH3NC2H5
D. CH3COONH4
A. C2H7N.
B. C6H13N.
C. C6H7N.
D. C4H12N2.
A. C6H5Cl, C6H5NO2, C6H5NH3Cl.
B. C6H5NO2, C6H5Br, C6H5NH3Cl.
C. C6H5NO2, C6H5NH3Cl, C6H5NH3NO3.
D. C6H5CH3, C6H5NO2, (C6H5NH3)2SO4.
A. Anilin và amoniac.
B. Anilin và phenol.
C. Anilin và alylamin (CH2=CH–CH2–NH2).
D. Anilin và stiren.
A. quì tím, dung dịch Br2.
B. dung dịch Br2, quì tím.
C. dung dịch NaOH, dung dịch Br2.
D. dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Hòa tan trong dung dịch Br2 dư, lọc lấy kết tủa, tách halogen được anilin.
B. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm dung dịch NaOH dư vào phần tan thu được ở trên và chiết lấy anilin tinh khiết.
C. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng dung dịch Br2 để tách anilin ra khỏi benzen.
D. Hòa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết lấy phần tan. Thổi CO2 dư vào phần tan sẽ được anilin tinh khiết.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Phe-Val-Asp-Glu-His.
B. His-Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Glu.
C. Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp.
D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp.
A. 2,1,3.
B. 1, 2, 3.
C. 3, 1, 2.
D. 1, 1, 4.
A. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
A. 3.
B. 7.
C. 5.
D. 9.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 17,2
B. 13,4
C. 16,2
D. 17,4
A. 35,5
B. 30,0
C. 45,5
D. 50,0
A. 19,455 gam
B. 34,105 gam
C. 18,160 gam
D. 17,025 gam
A. 68,1 gam.
B. 64,86 gam.
C. 77,04 gam.
D. 65,13 gam.
A. 35,4 gam.
B. 34,5 gam.
C. 32,7 gam.
D. 33,3 gam.
A. 8,5.
B. 12,5.
C. 15.
D. 21,8.
A. 41,2 gam
B. 43 gam
C. 44,8 gam
D. 52 gam
A. 100 ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
A. 67,75 gam
B. 59,75 gam
C. 43,75 gam
D. 47,75 gam
A. 3,56.
B. 2,67.
C. 1,78.
D. 2,225.
A. 37,6%
B. 28,4%
C. 30,6%
D. 31,2%
A. 342.
B. 360,9.
C. 409,5.
D. 427,5.
A. 167,85.
B. 156,66.
C. 141,74.
D. 186,90.
A. 48,3.
B. 11,2.
C. 35,3.
D. 46,5.
A. 31,47%.
B. 68,53%.
C. 47,21%.
D. 52,79%.
A. 77,400.
B. 4,050.
C. 58,050.
D. 22,059.
A. 67,8 gam.
B. 68,4 gam.
C. 58,14 gam.
D. 58,85 gam.
A. 16,9 gam
B. 16,6 gam
C. 18,85 gam
D. 17,25 gam
A. C3H9O2N
B. C4H10O2N2
C. C4H10O2N
D. C3H10O2N.
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (3), (5)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (3), (5), (6)
A. X có tính lưỡng tính nhưng Y chỉ có tính bazơ.
B. X là alanin, Y là metyl amino axetat.
C. Ở to thường X là chất lỏng, Y là chất rắn.
D. X và Y đều tác dụng với HNO2 để tạo khí N2.
A. 73
B. 146
C. 292
D. 438
A. H2NC3H6COOH
B. H2NC2H4COOH
C. H2NCH2COOH
D. H2NC4H8COOH
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 12,3.
B. 11,85.
C. 10,4.
D. 11,4.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 100 ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
A. 3, 4, 6, 7
B. 2, 3, 4, 6
C. 2, 3, 4, 5
D. 1, 2, 4, 5
A. 39,60.
B. 26,40.
C. 33,75.
D. 32,25.
A. 61,9 gam
B. 55,2 gam
C. 31,8 gam
D. 28,8 gam
A. Tyrosin.
B. Lysin
C. Axit Glutamic.
D. Valin.
A. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
A. 12,3 gam
B. 8,2 gam
C. 12,2 gam
D. 8,62 gam
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 18,7
B. 28
C. 65,6
D. 14
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. 0,10.
B. 0,06.
C. 0,125.
D. 0,05.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247