A. \(4N{{H}_{3}}+5{{O}_{2}}\xrightarrow{xt,t{}^\circ }4NO+6{{H}_{2}}O\)
B. \(N{{H}_{3}}+HCl\to N{{H}_{4}}Cl\)
C. \(2N{{H}_{3}}+3C{{l}_{2}}\to 6HCl+{{N}_{2}}\)
D. \(4N{{H}_{3}}+3{{O}_{2}}\xrightarrow{t{}^\circ }2{{N}_{2}}+6{{H}_{2}}O\)
A. K, NO2 và O2
B. KNO2 và O2
C. K2O và NO2
D. KNO2 và NO2
A. HCOOC2H5
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOC(CH3)=CH2.
D. CH3COOCH2CH=CH2
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
A. 12 gam.
B. 13,3 gam.
C. 16,1 gam.
D. 48 gam.
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,75
B. 0,50
C. 1,00
D. 1,50
A. 0,15
B. 0,20
C. 0,25
D. 0,10
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 95,2 gam
B. 102,4 gam
C. 103,2 gam
D. 120,0 gam
A. H2SO4, NaOH, MgCl2.
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, BaCl2, NaOH.
A. 6,53
B. 7,25
C. 7,52
D. 8,25
A. 10,56
B. 7,20
C. 6,66
D. 8,88
A. Pb
B. W.
C. Cr
D. Hg.
A. tristearin.
B. triolein.
C. trilinolein.
D. tripanmitin.
A. \(\mathrm{CaCO}_{3}\).
B. \(\mathrm{Ca}(\mathrm{OH})_{2}\).
C. \(\mathrm{Na}_{2} \mathrm{CO}_{3}\).
D. \(\mathrm{Ca}\left(\mathrm{HCO}_{3}\right)_{2}\).
A. Alanin.
B. Axit glutamic.
C. Lysin.
D. Valin.
A. Tơ axetat.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ capron.
D. Tơ tằm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(8,58 \%\).
B. \(8,56 \%\).
C. \(12,32 \%\).
D. \(12,29 \%\).
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Fe, \(\mathrm{Cu}\).
B. \(\text{Cu},\,\,\text{Fe}\).
C. \(\text{Ag},\,\,\text{Mg}\).
D. \(\text{Mg},\,\,\text{Ag}\).
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol.
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn của amoniac.
C.
Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
D.
Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
A. Manhetit chứa \(\mathrm{Fe}_{2} \mathrm{O}_{3}\).
B. Pirit chứa \(\mathrm{FeS}_{2}\).
C. Hematit đỏ chứa \(\mathrm{Fe}_{2} \mathrm{O}_{3}\) khan.
D. Xiđerit chứa \(\mathrm{FeCO}_{3}\).
A. 3,12 gam.
B. 6,24 gam.
C. 1,56 gam.
D. 2,08 gam.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B.
Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C.
Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D.
Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
A. 1-2 ngày
B. 2-3 ngày
C. 12-15 ngày
D. 30-35 ngày.
A.
12,18%
B.
24,26%
C. 60,9%
D. 30,45%
A.
1 : 2
B.
1 : 1
C. 2 : 1
D. 3 : 1
A.
3,2M.
B.
2,0M.
C. 1,6M.
D. 1,0M.
A.
34,10
B.
31,32
C. 34,32
D. 33,70
A.
18,90 gam
B.
37,80 gam
C. 39,80 gam
D. 28,35 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247