Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

Câu 1 : Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, ta không cần dùng tới vật hoặc dụng cụ nào nêu dưới đây? 

A.

Giá đỡ và dây treo.   

B.

Vật nặng có kích thước nhỏ.

C. Cân chính xác.           

D. Đồng hồ và thước đo độ dài.

Câu 3 : Đối với vật dao động điều hoà, tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian? 

A. Tần số, động năng, vận tốc.   

B. Tần số, biên độ, động năng.

C. Chu kì, biên độ, cơ năng.      

D. Chu kì, tần số, thế năng.

Câu 4 : Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà

A. Cùng pha so với li độ.       

B. Ngược pha so với li độ.

C. Sớm pha π/2 so với li độ.           

D. Trễ pha π/2 so với li độ.

Câu 8 : Sóng cơ là gì?

A. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.

B. Là dao động của mọi điểm trong một môi trường.

C. Là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.

D. Là dao động lan truyền trong một môi trường.

Câu 9 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz. 

B. Sóng hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.

C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.  

D. Sóng âm không truyền được trong chân không.

Câu 10 : Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox với vận tốc v = 150 cm/s. Phương trình dao động tại nguồn O là u = 4cosπt (cm). Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Phương trình sóng tại điểm M trên trục Ox cách O một đoạn 25 cm là

A. \(u=4\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( cm \right)\)    

B. \(u=4\cos \left( \pi t-\frac{\pi }{6} \right)\left( cm \right)\)      

C. \(u=4\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{3} \right)\left( cm \right)\)      

D. \(u=4\cos \left( \pi t-\frac{\pi }{3} \right)\left( cm \right)\)

Câu 14 : Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có \(R=10\Omega \), điện áp mắc vào đoạn mạch là \(u=110\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)(V)\). Khi đó biểu thức cường độ dòng điện chạy qua R có dạng là:

A. \(i=110\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\) 

B. \(i=11\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( A \right)\)

C. \(i=11\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\)   

D. \(i=11\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\)

Câu 19 : Điện tích của một notron có giá trị là 

A. \(1,{{6.10}^{-19}}\)C.  

B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.         

C. \(-1,{{6.10}^{-19}}\)C.        

D. 0 C.

Câu 21 : Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi

A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.

B. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực đại.

C. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực tiểu.

D. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ bằng 0.

Câu 22 : Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha nhau thì có độ lệch pha bằng

A. \(\left( 2k+1 \right)\frac{\pi }{2}\) với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)   

B. \(2k\pi \)với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

C. \(\left( 2k+0,5 \right)\pi \) với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)       

D. \(\left( k+0,25 \right)\pi \) với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

Câu 23 : Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục \(Ox.\) Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên \(Ox\) mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là 

A. hai bước sóng.        

B. một bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.       

D. một nửa bước sóng.

Câu 24 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật Lý của âm? 

A. Tần số âm. 

B. Độ cao của âm. 

C. Mức cường độ âm.    

D. Đồ thị dao động âm.

Câu 26 : Trong không gian \(Oxyz\), tại một điểm \(M\) có sóng điện từ lan truyền qua như hình vẽ. Nếu vecto \(\overrightarrow{{{a}_{{}}}}\) biểu diễn phương chiều của \(\overrightarrow{{{v}_{{}}}}\) thì vecto \(\overrightarrow{{{b}_{{}}}}\) và \(\overrightarrow{{{c}_{{}}}}\) lần lượt biểu diễn

A. cường độ điện trường \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\) và cảm ứng từ \(\overrightarrow{{{B}_{{}}}}\).

B. cường độ điện trường \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\) và cường độ điện trường \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\).

C. Cảm ứng từ \(\overrightarrow{{{B}_{{}}}}\) và cảm ứng từ \(\overrightarrow{{{B}_{{}}}}\).

D. Cảm ứng từ \(\overrightarrow{{{B}_{{}}}}\) và cường độ điện trường \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\).

Câu 27 : Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp \(F\) của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được

A. một dãi sáng trắng.

B. một dãi có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

C. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.

D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

Câu 28 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.

B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.

C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.

D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.

Câu 30 : Hiện nay, điện năng có thể được sản xuất từ các “tấm pin năng lượng Mặt Trời”, pin này hoạt động dựa vào hiện tượng?

A. Quang điện ngoài.    

B. Cảm ứng điện từ.     

C. Quang điện trong.    

D. Tự cảm.

Câu 32 : Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt pozitron? 

A. Tia \(\alpha \).  

B. Tia \({{\beta }^{+}}\).         

C. Tia \({{\beta }^{-}}\).  

D. Tia \(\gamma \).

Câu 33 : Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{Z}^{A}X\) được xác định bằng biểu thức nào sau đây? Biết khối lượng của proton, notron và hạt nhân lần lượt là \({{m}_{p}},{{m}_{n}},{{m}_{X}}\).

A. \(\varepsilon =\frac{\left( {{m}_{p}}+{{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A}\).  

B. \(\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A}\).

C. \(\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{Z}\). 

D. \(\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A-Z}\).

Câu 34 : Tại nơi có gia tốc trọng trường \(g\), một con lắc đơn có chiều dài \(l\) dao động điều hòa. Chu kì biến đổi của động năng bằng

A. \(T=\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).  

B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\).     

C. \(T=\sqrt{\frac{g}{l}}\).   

D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).

Câu 38 : Sóng điện từ của kênh VOV5 hệ phát thanh đối ngoại có tần số 105,5 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ \({{3.10}^{8}}\)m/s. Chu kì của sóng này là 

A. \({{25.10}^{-9}}\) s.      

B. \(9,{{5.10}^{-9}}\) s.     

C. \(2,{{8.10}^{-9}}\) s.  

D. \(9,{{1.10}^{-9}}\) s.

Câu 39 : Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.

D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247