A. mọi tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. tia khúc xạ không thuộc mặt phẳng tới
C. góc khúc xạ lớn hơn góc tới
D. chiết suất tỉ đối của môi trường 1 so với môi trường 2 nhỏ hơn 1
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
A. 0,5m
B. 1 m
C. 1.5 m
D. 2 m
A. \(B = {2.10^{ - 7}}{\rm{I}}.{\rm{r}}\)
B. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{r}\)
C. \(B = {2.10^7}\frac{I}{r}\)
D. \(B = {2.10^7}{\rm{I}}.{\rm{r}}\)
A. tiêu cự của mắt thay đổi do điều tiết, khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến võng mạc không thay đổi.
B. tiêu cự của mắt không thay đổi nhưng do điều tiết nên khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến võng mạc thay đổi.
C. tiêu cự của mắt thay đổi do điều tiết, đồng thời khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến võng mạc cũng thay đổi.
D. tiêu cự của mắt không thay đổi, nhưng do điều tiết làm cho khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến vật thay đổi tương ứng.
A. 10m
B. 10cm
C. 2,5m
D. 2,5cm
A. \(\frac{{\tan i}}{{{\rm{tanr}}}} = {n_{21}}\)
B. \(\frac{{{\rm{cosi}}}}{{{\rm{cosr}}}} = {n_{21}}\)
C. \(\frac{{\sin i}}{{{\rm{sinr}}}} = {n_{21}}\)
D. \(\frac{{\cot i}}{{\cot r}} = {n_{21}}\)
A. tăng nhanh
B. giảm nhanh
C. biến đổi nhanh
D. lớn
A. Từ trường là môi trường vật chất bao quanh các hạt mang điện đứng yên. Từ trường gây ra lực từ tác dụng lên các vật có từ tính đặt trong đó
B. Từ trường là môi trường vật chất bao quanh các hạt mang điện chuyển động. Từ trường gây ra lực điện tác dụng lên các vật có từ tính đặt trong đó
C. Từ trường là môi trường vật chất bao quanh các hạt mang điện chuyển động. Từ trường gây ra lực từ tác dụng lên các vật có từ tính đặt trong đó
D. Từ trường là môi trường vật chất bao quanh các hạt mang điện đứng yên. Từ trường gây ra lực điện tác dụng lên các vật có từ tính đặt trong đó
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 9 lần
D. 12 lần
A. D = i1 + i2 – A.
B. D = i1 – i2 + A
C. D = i1 – i2 – A
D. D = i1 + i2 + A.
A. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên vật kính, dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên thị kính, dịch chuyển vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
D. Dịch chuyển thích hợp cả vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
A. Khung đang chuyển động ở ngoài vùng MNPQ
B. Khung đang chuyển động ở trong vùng MNPQ
C. Khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng MNPQ
D. Khung đang chuyển động đến gần vùng MNPQ
A. 900
B. 600
C. 300
D. 450
A. \(6,{25.10^{ - 5}}T\)
B. \(2,{5.10^{ - 5}}T\)
C. \(3,{5.10^{ - 5}}T\)
D. \(0,{5.10^{ - 5}}T\)
A. \(\frac{{16}}{3}{.10^{ - 4}}N\)
B. \({4.10^{ - 4}}N\)
C. \(\frac{8}{3}{.10^{ - 4}}N\)
D. \({2.10^{ - 4}}N\)
A.
B.
C.
D.
A. 12cm
B. 4cm
C. 6cm
D. 2cm
A. 500rad/s
B. 100rad/s
C. 200rad/s
D. 400rad/s
A. 0,015 H
B. 0,050 H
C. 0,011 H
D. 0,022 H
A. 220
B. 41,80
C. 49,50
D. 23,410
A. \(20\sqrt 2 cm\)
B. \(20\sqrt 3 cm\)
C. 10cm
D. \(\frac{{20}}{{\sqrt 3 }}cm\)
A. 48,590
B. 24,30
C. 62,730
D. 320
A. 15cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 25cm
A. \(\sin {i_{gh}} = \dfrac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)
B. \(\sin {i_{gh}} = \dfrac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)
C. \(\sin {i_{gh}} = {n_1} - {n_2}\)
D. \(\sin {i_{gh}} = {n_2} - {n_1}\)
A. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn nhỏ hơn 1.
B. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn lớn hơn 1.
C. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới.
D. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
A. bàn tay trái
B. vào nam ra bắc
C. bàn tay phải
D. nắm bàn tay trái
A. 2,5 dp.
B. - 0,25 dp.
C. 0,25 dp.
D. -2,5 dp.
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
B. Chiều của đường sức từ tuân theo quy tắc nắm tay phải.
C. Đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
D. Nơi nào từ trường mạnh thì số đường sức từ sẽ thưa
A. Điểm đặt tại trung điểm đoạn dây
B. Phương vuông góc với \(\vec l\) và \(\vec B\)
C. Độ lớn được xác định bằng\(B.I.l.\sin \alpha \)
D. Chiều tuân theo quy tắc nắm tay phải
A. xảy ra khi ngắt mạch
B. luôn xảy ra
C. xảy ra khi đặt nó trong từ trường đều
D. không xảy ra khi đóng mạch
A. 6.10-7 Wb
B. 2,4.10-5 Wb
C. 2,4.10-7 Wb
D. 3.10-7 Wb
A. Thay đổi diện tích của khung dây
B. Cố định khung dây kín vào trong từ trường đều
C. Làm từ thông qua khung dây biến thiên
D. Quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.
A. dây dẫn
B. điện tích
C. thước thép
D. nam châm.
A. nhỏ hơn 1.
B. bằng 1.
C. lớn hơn hoặc bằng 1.
D. lớn hơn hoặc bằng 0.
A. khoảng cực cận luôn bằng tiêu cự của thủy tinh thể
B. điểm cực viễn ở vô cực
C. khoảng cực viễn hữu hạn
D. điểm cực cận xa hơn so với mắt thường
A. Vêbe (Wb)
B. Fara (F)
C. Henri (H)
D. Ampe(A)
A. 1,6 V
B. 0,8 V
C. 0,4 V
D. 3,2 V
A. luôn bị lệch về phía góc chiết quang
B. luôn lệch một góc bằng góc chiết quang
C. không bị lệch so với phương của tia tới
D. luôn bị lệch về phía đáy của lăng kính
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247