Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Mây

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Mây

Câu 4 : Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: 

A. Nếu a > 0 và x < 0 thì y < 0 

B. Nếu a < 0 và x < 0 thì y > 0 

C. Nếu a < 0 và x < 0 thì y < 0 

D. Nếu y < 0 và x < 0 thì a > 0 

Câu 5 : Cho hàm số sau \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\) . Chọn câu đúng

A. Nếu a > 0 thì khi x tăng y cũng tăng 

B. Nếu a > 0 thì khi x > 0 và x tăng y cũng tăng 

C. Nếu a > 0 thì khi x giảm y cũng giảm 

D. Nếu a > 0 thì khi x < 0 và x giảm y cũng giảm 

Câu 6 : Cho đồ thị hàm số \(y = x^2\) và \(y = 3x^2\). Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho?

A. O(0; 0) và A(1; 1) 

B. A(1; 1) 

C. O(0; 0) 

D. O(0; 0) và B( 1; 3) 

Câu 7 : Hãy chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc

A. Có đỉnh nằm trên đường tròn  

B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn 

C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn 

D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn 

Câu 8 : Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là 

A. Góc ở tâm 

B. Góc tạo bởi hai bán kính 

C. Góc bên ngoài đường tròn 

D. Góc bên trong đường tròn  

Câu 9 : Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng 

A. Số đo cung lớn 

B. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó 

C. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn 

D. Số đo của cung nửa đường tròn 

Câu 16 : Đưa phương trình \(- 3x{}^2 - x(x + 2\sqrt 5 ) = 15\) về dạng \(a{x^2} + bx + c = 0\), chỉ ra các hệ số số a, b, c. 

A.  \(a = -3;b =1 ;c = -15\) 

B. \(a = -3;b = 1 ;c = 15\) 

C. \(a = 4;b = 2\sqrt 5 ;c = -15\) 

D. \(a = 4;b = 2\sqrt 5 ;c = 15\) 

Câu 17 : Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-19 x-22=0\) là

A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{17}{3} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\) 

B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{22}{3} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\) 

C. Vô nghiệm. 

D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{22}{3} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\) 

Câu 18 : Nghiệm của phương trình sau \(5 x^{2}-17 x+12=0\) là? 

A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{12}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\) 

B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{12}{5} \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\) 

C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\) 

D. Vô nghiệm. 

Câu 25 : Tìm nghiệm hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x =  - 4\\3y + 6 = 0\end{array} \right.\)

A. Hệ phương trình đã cho có một nghiệm là x = -2 

B. Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là x = -2 và y = -2 

C. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm 

D. Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x ; y) = (-2 ; -2) 

Câu 26 : Nghiệm của phương trình \(x^{2}-12 x+27=0\) là 

A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=9 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\) 

B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-9 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\) 

C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-9 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\) 

D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=9 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\) 

Câu 27 : Nghiệm của phương trình sau \(x^{2}-10 x+21=0\) là:

A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\) 

B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\) 

C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\) 

D. Phương trình vô nghiệm. 

Câu 28 : Nghiệm của phương trình sau \(x^{2}-11 x+30=0\) là 

A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}= 2 \end{array}\right.\) 

B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}= 5 \end{array}\right.\) 

C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}= 3 \end{array}\right.\)

D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}= -5 \end{array}\right.\) 

Câu 29 : Nghiệm của phương trình sau \({x^2} + 2\sqrt 2 x + 4 = 3\left( {x + \sqrt 2 } \right)\) là: 

A. \({x_1} = 2+ \sqrt 2 ;{x_2} = 1+\sqrt 2 \) 

B. \({x_1} = 2 - \sqrt 2 ;{x_2} = 1 + \sqrt 2 \) 

C. \({x_1} = 2 +\sqrt 2 ;{x_2} = 1 - \sqrt 2 \) 

D. \({x_1} = 2 - \sqrt 2 ;{x_2} = 1 - \sqrt 2 \) 

Câu 30 : Cho biết đường tròn (O) có dây AB > CD. Khi đó: 

A. Cung AB lớn hơn cung CD 

B. Cung AB nhỏ hơn cung CD 

C. Cung AB bằng cung CD 

D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD 

Câu 31 : Cho biết đường tròn (O) có cung MN < cung PQ. Khi đó 

A. MN > PQ 

B. MN 

C. MN = PQ

D. PQ = 2MN 

Câu 36 : Tính thể tích của một hình nón cụt có các bán kính đáy là bằng 4 cm và  7cm, chiều cao bằng 11 cm. 

A. \(1023\pi (c{m^3})\) 

B. \(341\pi (c{m^3})\) 

C. \(93\pi (c{m^3})\) 

D. \(314\pi (c{m^3})\) 

Câu 37 : Nghiệm của phương trình sau \(x^{2}-24 x+70=0\) là?

A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=12+\sqrt{74} \\ x_{2}=12-\sqrt{74} \end{array}\right.\) 

B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-12+\sqrt{74} \\ x_{2}=-12-\sqrt{74} \end{array}\right.\) 

C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-12+2\sqrt{74} \\ x_{2}=-12-2\sqrt{74} \end{array}\right.\) 

D. Phương trình vô nghiệm. 

Câu 38 : Tìm m để  phương trình có nghiệm duy nhất: \(mx^2 + (4m + 2)x - 4m = 0\) 

A. Không có m thỏa mãn. 

B. m=0; m=1 

C. m=0

D. Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất với mọi m. 

Câu 40 : Nghiệm của phương trình sau \(6 x^{2}-13 x-48=0\) là?

A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{13+\sqrt{1321}}{6} \\ x_{2}=\frac{13-\sqrt{1321}}{6} \end{array}\right.\) 

B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{13+\sqrt{1321}}{12} \\ x_{2}=\frac{13-\sqrt{1321}}{12} \end{array}\right.\) 

C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\) 

D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247