A. CaCO3.
B. AlCl3.
C. Al2O3.
D. BaCO3.
A. kết tủa trắng.
B. kết tủa đỏ nâu.
C. bọt khí.
D. dung dịch màu xanh.
A. Na2CO3.
B. HNO3.
C. HCl.
D. NaCl.
A. CO2.
B. SO2.
C. N2.
D. O2.
A. Phương pháp cất nước.
B. Phương pháp trao đổi ion.
C. Phương pháp hóa học.
D. Phương pháp đun sôi nước.
A. etyl axetat.
B. axyl etylat.
C. axetyl etylat.
D. metyl axetat.
A. Fe3+
B. Al3+
C. Ag+.
D. Cu2+
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. Cr(OH)2.
D. NaCrO2.
A. Sợi bông.
B. Poli (viyl clorua).
C. Poli etilen.
D. Tơ nilon-6.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 5
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 0,448.
B. 0,672.
C. 1,008.
D. 0,560.
A. Mg.
B. Sr.
C. Ca.
D. Ba.
A. 32,6 gam.
B. 36,6 gam.
C. 38,4 gam.
D. 40,2 gam.
A. nặng hơn không khí.
B. nhẹ hơn nước.
C. nhẹ hơn không khí.
D. rất ít tan trong nước.
A. CrO3 có tính oxi hóa.
B. CrO có tính lưỡng tính.
C. H2CrO4 là chất rắn, màu vàng.
D. CrO3 không tan trong nước.
A. C3H7N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N.
A. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
D. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. C + CO2 → 2CO.
B. C + 2CuO → 2Cu + CO2.
C. C + O2 → CO2.
D. 3C + 4Al → Al4C3.
A. NO
B. N2.
C. NO2.
D. N2O.
A. Etyl fomat, glyxin, glucozơ, phenol.
B. Glyxin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
C. Glucozơ, glyxin, etyl fomat, anilin.
D. Etyl fomat, glyxin, glucozơ, axit acrylic.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2785,0 ml.
B. 2875,0 ml.
C. 2300,0 ml.
D. 3194,4 ml.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
A. 17,6 gam.
B. 19,4 gam.
C. 16,4 gam.
D. 16,6 gam.
A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với HCl và CrO3 tác dụng được với NaOH.
B. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat muối này chuyển thành muối cromat.
C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng và hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2,54.
B. 3,46.
C. 2,26.
D. 2,40.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 0,070 mol.
B. 0,015 mol.
C. 0,075 mol.
D. 0,050 mol.
A. 4 : 3.
B. 2 : 3
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
A. 17,94.
B. 14,82.
C. 19,24.
D. 31,2.
A. 10 và 27,75.
B. 9 và 33,75.
C. 10 và 33,75.
D. 9 và 27,75.
A. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%.
B. Tên của este X là vinyl axetat.
C. X là đồng đẳng của etyl acrylat.
D. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng.
A. 3,14 gam.
B. 3,90 gam.
C. 3,84 gam.
D. 2,72 gam.
A. 2267,75.
B. 2895,10.
C. 2316,00.
D. 2219,40.
A. 2,5760.
B. 2,7783.
C. 2,2491.
D. 2,3520.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247