A. chu kì 3, nhóm VIB.
B. chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. chu kì 4, nhóm VIIIA.
D. chu kì 4, nhóm IIA.
A. 1s32s22p63s1
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s32p63s2
A. Xenlulozơ, tinh bột, tristearin, anilin.
B. Saccarozơ, tinh bột, tristearin, Gly-Gly-Ala.
C. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, Gly-Gly-Ala.
D. Saccarozơ, glucoza, tristearin, Gly-Gly-Ala.
A. Nước.
B. Bột sắt.
C. Bột than.
D. Bột lưu huỳnh.
A. Na, Fe, K.
B. Na, Cr, K.
C. Be, Na, Ca.
D. Na, Ba, K.
A. Metyl format.
B. Tristearin.
C. Benzyl axetat.
D. Metyl axetat.
A. glucozơ.
B. tinh bột
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
A. Na.
B. K
C. Cs.
D. Li
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
A. Axit axetic.
B. Axit glutamic.
C. Lysin.
D. Alanin.
A. etylamin.
B. metanamin.
C. đimetylamin.
D. metylamin.
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
A. 16,4.
B. 22,0.
C. 19,2.
D. 16,0.
A. 2,84.
B. 3,96.
C. 1,64.
D. 4,36
A. 8,20.
B. 8,56.
C. 10,40.
D. 3,28.
A. H2/Ni, t°; AgNO3/NH3.
B. H2SO4 loãng nóng; H2/Ni,t°.
C. Cu(OH)2; H2SO4 loãng nóng.
D. Cu(OH)2; AgNO3/NH3.
A. etyl axetat.
B. propyl fomat.
C. isopropyl fomat.
D. metyl propionat
A. C2H5NH2; H2NCH2COOH; H2NCH(CH3)CO-NHCH2COOH.
B. C2H5NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH2CO-NHCH2COOH.
C. CH3NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH.
D. C2H5NH2; CH3COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. Fe(NO3)2 và AgNO3.
B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
D. AgNO3 và Mg(NO3)2.
A. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháy.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thẻ kéo thành sợi, còn tinh bột thì không.
C. Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.
A. ancol etylic và anđehit axetic.
B. glucozơ và anđehit axetic.
C. glucozơ và etyl axetat.
D. glucozơ và ancol etylic.
A. Fe, Au, Cu, Ag.
B. Au, Fe, Ag, Cu.
C. Ag, Cu, Au, Fe.
D. Ag, Au, Cu, Fe.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. CH≡CH.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH=CH2.
D. CH2=CH2.
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,3.
A. 72.
B. 96.
C. 54.
D. 144.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. isopropyl exetat.
B. eyl axetat.
C. etyl propionat.
D. metyl propionat.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 18,29.
B. 18,47.
C. 18,83.
D. 19,19.
A. 45,075.
B. 57,625.
C. 48,875.
D. 44,425.
A. 11,25.
B. 22,50.
C. 13,35.
D. 26,70.
A. 2,016 lít.
B. 1,008 lít.
C. 1,344 lít.
D. 0,672 lít.
A. 0,16.
B. 0,12.
C. 0,18.
D. 0,14.
A. 399,4.
B. 396,6.
C. 340,8.
D. 409,2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247