Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề kiểm tra cuối học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 3 :
Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II)?

A. Cl2

B. dung dịch HNO3 loãng

C. dung dịch AgNO3

D. dung dịch HCl đặc

Câu 4 :
Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. NaNO3.

В. НСl.

C. AgNO3.

D. CuSO4.

Câu 5 :
Al(OH)3 tan được trong dung dịch

A. KOH

B. K2SO4

C. NaNO3

D. NaCl

Câu 9 :
Cấu hình electron nguyên tử Fe là

A. [Ar] 3d5.

B. [Ar] 4s2 3d6.

C. [Ar] 3d6.

D. [Ar] 3d6 4s2.

Câu 10 :
Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A. bọt khí bay ra

B. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần

C. kết tủa trắng xuất hiện

D. bọt khí và kết tủa trắng

Câu 12 :
Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4, ở catot đã xảy ra sự

A. oxi hóa ion Cu2+.

B. khử nước.

C. oxi hóa nước.

D. khử ion Cu2+.

Câu 13 :
Chọn phát biểu đúng?


A. Sắt bền trong không khí vì có lớp màng Fe2O3 bền vững bảo vệ.



B. Sắt là kim loại có tính khử mạnh.



C. Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu dạng hợp chất.



D. Sắt là kim loại có tính dẫn điện tốt hơn đồng.


Câu 14 :
Để nhận biết các chất bột riêng biệt sau: Mg, Al, Al2O3 có thể dùng

A. H2O

B. dung dịch HNO3

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch HCl

Câu 29 :
Nhận xét nào sau đây sai?


A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm.



B. Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.



C. Cr2O3 tan trong dung dịch kiềm loãng.



D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính.


Câu 39 :
Quặng sắt manhetit có thành phần chính là

A. FeS2

B. Fe3O4

C. FeCO3

D. Fe2O3

Câu 40 :
Phản ứng chứng minh hợp chất sắt(II) có tính khử

A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O

C. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO

D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.

Câu 42 :
Kim loại đồng không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 đặc, nóng

B. FeCl3

C. HCl

D. hỗn hợp NaNO3 và HCl

Câu 44 :
Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) Cr2(SO4)3 + 3H2

B. 2Cr + 3Cl2 to 2CrCl3

C. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O

D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) to 2NaCrO2 + H2O

Câu 45 :
Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xut hin kết tủa màu

A. vàng nht.

B. trng xanh.

C. xanh lam.

D. nâu đỏ.

Câu 52 :
Trong công nghiệp để điều chế NaOH người ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Cho Na tác dụng với H2O

B. Cho Na2CO3 tác dụng với Ca(OH)2

C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn

D. Cho Na2O tác dụng với H2O

Câu 57 :
Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng pirit

B. quặng boxit

C. quặng manhetit

D. quặng đôlômit

Câu 59 :
Vai trò nào sau đây không phải của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm?


A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (tiết kiệm năng lượng).



B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn Al, nổi lên trên, ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí.



C. Tăng hàm lượng nhôm trong nguyên liệu.



D. Tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3.


Câu 60 :
Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Đá vôi (CaCO3).


B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).


C. Thạch cao khan (CaSO4).


D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).


Câu 61 :
Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. phenol lỏng

B. dầu hỏa

C. rượu etylic

D. nước

Câu 62 :
Hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi được giải thích theo phản ứng nào sau đây?

A. CaCO3 → CaO + CO2

B. CaO + CO2 → CaCO3

C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

Câu 63 :
Để nhận biết 3 dung dịch NaCl, MgCl2 và AlCl3 có thể dùng một thuốc thử là

A. Dung dịch Ba(NO3)2

B. Dung dịch K2SO4

C. Dung dịch AgNO3

D. Dung dịch Ba(OH)2

Câu 64 :
Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là

A. Fe, Al, Cu

B. Fe, Zn, Cr

C. Fe, Al, Cr

D. Fe, Al, Ag

Câu 65 :
Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

A. Manhetit

B. Hematit đỏ

C. Xiđerit

D. Hematit nâu

Câu 67 :
Giải thích nào dưới đây về ứng dụng của crom không hợp lí?

A. Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh

B. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không

C. Crom là hợp kim cứng chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt

D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ thép

Câu 68 :
Thành phần hóa học của thạch cao sống là

A. CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O

B. CaSO4

C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

D. CaSO4.2H2O

Câu 70 :
Chỉ dùng 1 hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2?

A. Quỳ tím

B. Dung dịch AgNO3

C. Dung dịch phenolphtalein

D. Dung dịch BaCl2

Câu 72 :
Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa đen xuất hiện chứng tỏ:

A. Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra

B. Axit H2S mạnh hơn H2SO4

C. Kết tủa CuS không tan trong axit mạnh

D. Axit H2SO3 mạnh hơn H2S

Câu 73 :
Nước cứng có tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối nào?

A. Ca(HCO3)2; Mg(HCO3)2

B. Ba(HCO3)2; Mg(HCO3)2

C. CaCl2; MgCl2

D. CaSO4; MgSO4

Câu 74 :
Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là?

A. CO và CH4

B. CH4 và NH3

C. SO2 và NO2

D. CO và CO2

Câu 76 :
Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

A. Không màu sang màu vàng


B. Màu da cam sang màu vàng.


C. Không màu sang màu da cam

D. Màu vàng sang màu da cam

Câu 77 :
Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na?

A. Điện phân dung dịch NaCl trong nước

B. Điện phân NaOH nóng chảy

C. Điện phân NaCl nóng chảy

D. Điện phân Na2O nóng chảy

Câu 80 :
Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,15 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 44,8 ml hoặc 33,6 ml

B. 224 ml hoặc 134,4 ml

C. 33,6 ml hoặc 235,2 ml

D. 44,8 ml hoặc 89,6 ml

Câu 84 :
Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 100ml dung dịch AlCl3 3M, thu được 6,24 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 120 ml và 560 ml

B. 120 ml

C. 300 ml và 560 ml

D. Kết quả khác

Câu 85 :
Cho 7,84 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch phản ứng là

A. 0,35 mol Na2CO3; 0,55 mol NaHCO3

B. 0,35 mol Na2CO3; 0,2 mol NaHCO3

C. 0,35 mol Na2CO3; 0,2 mol NaOH

D. 0,7 mol Na2CO3; 0,2 mol NaOH

Câu 91 :
Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của sắt?

A. Có tính nhiễm từ

B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn

C. Kim loại nặng, khó nóng chảy

D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt

Câu 92 :
Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại nhôm?

A. Độ cứng cao

B. Màu trắng bạc

C. Hoạt động hóa học mạnh

D. Dẫn điện tốt

Câu 93 :
Công thức hóa học của kali cromat là

A. K2Cr2O7

B. K2CrO4

C. KCrO2

D. H2Cr2O7

Câu 94 :
Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch BaCl2

A. Có kết tủa trắng, sau đó tan

B. Có kết tủa nâu đỏ

C. Có sủi bọt khí và kết tủa trắng

D. Có kết tủa trắng

Câu 96 :
Phèn chua không được dùng để

A. thuộc da

B. làm trong nước

C. khử trùng nước

D. cầm màu trong công nghiệp nhuộm

Câu 97 :
Thành phần hóa học chính của quặng manhetit là

A. FeS2

B. FeCO3

C. Fe3O4

D. Fe2O3

Câu 100 :
Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhôm dễ dàng oxi hóa ion H+ trong dung dịch HCl tạo thành H2

B. Bột nhôm cháy trong không khí cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt

C. Dung dịch nước vôi trong có tính kiềm mạnh, làm quỳ tím hóa xanh

D. Kim loại natri, kali phản ứng mạnh với nước ngay ở nhiệt độ thường

Câu 104 :
Phản ứng nào sau đây sai?

A. BaCl2 + 2NaOH to Ba(OH)2 + 2NaCl

B. Ca(HCO3)2 to CaCO3 + CO2 + H2O.

C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

D. Na2O + H2O → 2NaOH

Câu 105 :
Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng cần dùng là

A. 0,015 mol và 0,04 mol

B. 0,015 mol và 0,08 mol

C. 0,03 mol và 0,08 mol

D. 0,03 mol và 0,04 mol

Câu 122 :
Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây ?

A. HCl.

B. BaCl2.

C. Ba(OH)2.

D. NaOH.

Câu 126 :
Số oxi hóa của Cr trong hợp chất K2Cr2O7

A. +6.

B. +2.

C. +12.

D. +3.

Câu 127 :
Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Cr2O3 + 2NaOH (đặc)  → 2NaCrO2 + H2O

B. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O

C. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → CrSO4 + 3H2O

D. 2Cr + 3Cl2 to 2CrCl3

Câu 129 :
Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3

A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết

B. có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng

C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan

D. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần

Câu 130 :
Để phân biệt các dung dịch loãng: HCl, HNO3, H2SO4 có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?

A. Kim loại sắt và đồng

B. Dung dịch Ba(OH)2 và bột đồng kim loại

C. Dung dịch Ca(OH)2

D. Kim loại nhôm và sắt

Câu 131 :
Để nhận biết ion Ca2+ trong dung dịch ta dùng thuốc thử nào sau đây ?

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch HNO3

C. Dung dịch KCl

D. Dung dịch K2CO3

Câu 133 :
Sục khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong như hình vẽ. Đóng khoá K cho đèn sáng rồi sục từ từ khí CO2 vào nước vôi trong cho tới dư. Hỏi độ sáng của đèn thay đổi như thế nào?
Sục khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong như hình vẽ. Đóng khoá (ảnh 1)

A. Mờ dần đi sau đó vẫn sáng mờ mờ

B. Mờ dần đi rồi sáng dần lên

C. Mờ dần đi sau đó tắt hẳn

D. Sáng dần lên

Câu 139 :
Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH

B. Cho Al vào dung dịch HCl đặc, nguội

C. Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng

D. Cho kim loại Al vào dung dịch MgCl2

Câu 142 :
Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2

A. HNO3, NaCl và Na2SO4

B. HNO3, Ca(HCO3)2 và Na2CO3

C. HCl, H2SO4 và BaCl2

D. HNO3, Ca(HCO3)2 và KNO3

Câu 143 :
Có thể điều chế Na, Mg, Ca bằng cách nào sau đây?

A. Dùng H2 khử các oxit kim loại tương ứng

B. Điện phân nóng chảy muối clorua

C. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà

D. Dùng kali khử dung dịch muối clorua

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247