Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 200 Bài tập Dẫn xuất halogen - Ancol - Phenol ôn thi Đại học có lời giải !!

200 Bài tập Dẫn xuất halogen - Ancol - Phenol ôn thi Đại học có lời giải !!

Câu 1 : Cho dung dịch anilin vào dung dịch nước brom thấy xuất hiện kết tủa?

A. màu tím

B. màu trắng

C. màu xanh lam

D. màu nâu

Câu 3 : o-crezol không phản ứng với?

A. NaOH.

B. Na.

C. dung dịch Br2.

D. HCl.

Câu 5 : Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ tính axit của phenol rất yếu?

A. Phenol tác dụng với Na.

B. Phenol tan trong dung dịch NaOH.

C. Natri phenolat phản ứng với dung dịch CO2 bão hòa.

D. Phenol làm mất màu dung dịch Br2.

Câu 7 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là

A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác)

B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác)

D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O

Câu 9 : Tiến hành thí nghiệm trên 2 ống nghiệm như hình vẽ

A. Cả 2 ống nghiệm.

B. Chỉ ở ống số 2.

C. Chỉ ở ống số 1.

D. Không có ở cả 2.

Câu 10 : Cho m gam chất hữu cơ A mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 gam NaOH thu được 4,1 gam muối. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. A có khả năng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

B. A có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom.

C. A có đồng phân hình học.

D. A là nguyên liệu để tổng hợp chất dẻo, keo dán.

Câu 14 : Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaOH.

B. Br2.

C. NaHCO3.

D. Na.

Câu 16 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic ở điều kiện thích hợp là

A. Na, CuO, CH3COOH, NaOH.

B. Cu(OH)2, CuO, CH3COOH, NaOH.

C. Na, CuO, CH3COOH, HBr.

D. Na2CO3, CuO, CH3COOH, NaOH.

Câu 20 : Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 3 ancol. Hai anken đó là:

A. eten và but-2-en

B. propen và but-1-en

C. propen và but-2-en

D. 2-metylpropen và but-1-en

Câu 22 : Cho các ancol

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6

Câu 24 : Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?

A. Kim loại Na.

B. Nước Br2.

C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch NaCl.

Câu 28 : Kết luận nào sau dây là đúng?

A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.

B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2.

C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng được với CuO, đun nóng.

D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.

Câu 31 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. để sản xuất phenol trong công nghiệp người ta đi từ cumen.

B. axit axetic, axit fomic, etanol, metanol tan vô hạn trong nước.

C. trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ.

D. phenol là chất lỏng tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.

Câu 32 : Tính chất nào của phenol mô tả không đúng?

A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng.

B. Phenol tan tốt trong etanol.

C. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen.

D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc.

Câu 34 : Cho dãy các chất sau: C2H2, C6H5OH (phenol), C2H5OH, HCOOH, CH3CHO, CH3COCH3, C2H4. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên?

A. Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

B. Có 3 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

C. Có 4 chất có khả năng làm mất màu nước brom

D. Có 3 chất có khả năng làm mất màu nước brom

Câu 37 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 40 : Tên thay thế của ancol

A. 2-metylpentan-1-ol

B. 4-metylpentan-1-ol

C. 3-metylpentan-1-ol

D. 3-metylhexan-2-ol

Câu 41 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ

A. 

B. CaC2+ H2O CaOH2C2H2

C. Al4C3+ H2O  4AlOH3 + CH4

D. CH3CH2OH+ CuOtoCH3CHOCu + H2O

Câu 43 : Chất X có công thức cấu tạo (CH3)3C-OH . Tên gọi của X là

A. 2-metylpropan-2-ol.

B. ancol isopropylic.

C. 2-metylpropan-1-ol.

D. ancol propylic.

Câu 51 : Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất X dùng để làm giấm ăn. Tên gọi của X là

A. anđehit axetic.

B. axit lactic.

C. anđehit fomic.

D. axit axetic.

Câu 57 : Cho vài giọt dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol thấy xuất hiện

A. kết tủa vàng.

B. kết tủa trắng.

C. khói trắng.

D. bọt khí.

Câu 59 : Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với

A. NaOH.

B. Na

C. Nước Brom.

D. CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng).

Câu 66 : Tính chất nào của phenol mô tả không đúng?

A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng.

B. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen.

C. Phenol tan tốt trong etanol.

D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc.

Câu 77 : C3H8Ox có số đồng phân ancol là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 81 : Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức là

A. CnH2n + 2O.

B. ROH

C. CnH2n + 1OH.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 82 : Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất

A. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.

B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.

C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.

D. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.

Câu 83 : Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Điều chế ancol no, đơn chức bậc một là cho anken cộng nước.

B. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140oC - 170oC thu được ete.

C. Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh da trời.

D. Khi oxi hoá ancol no, đơn chức thu được anđehit.

Câu 84 : Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu

A. Glyxin

B. metyl amin

C. alanin

D. axit axetic

Câu 85 : C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 88 : Bậc của ancol là

A. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử

B. Bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH

C. Số nhóm chức có trong phân tử

D. Số cacbon có trong phân tử ancol

Câu 91 : Ancol nào sau đây bị oxi hóa thành xeton?

A. Butan-1-ol

B. Propan-2-ol

C. Propan-1-ol

D. 2-metylpropan-1-ol

Câu 95 : Phenol không tác dụng được với:

A. Na.

B NaOH.

C. Br2 (dd).

D HCl.

Câu 100 : Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với

A. CH3COOH (H2SO4 đặc, đun nóng).

B. nước brom.

C. Na.

D. NaOH.

Câu 102 : Trong thực tế phenol được dùng để sản xuất:

A. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, Axit picric

B. nhựa rezol,  nhựa rezit, thuốc trừ sâu 666

C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D, thuốc nổ TNT

D. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, nhựa novolac

Câu 107 : Cho các thí nghiệm sau: 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 108 : Tên IUPAC của ancol isoamylic là

A. 2 – metylbutan – 1 – ol

B. 2 – metylbutan – 2- ol

C. 3 – metylbutan – 1- ol

D. 3,3 – đimetylpropan – 1 – ol

Câu 109 : Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là?

A. butan-1-ol

B. butan-2-ol

C. propan-1-ol

D. pentan-2-ol

Câu 111 : Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về ancol?

A. Khi tách nước một ancol luôn thu được sản phẩm là anken

B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, mạch hở là

C. Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt etilenglycol và propan-1,2-điol đựng trong hai lọ riêng

D. Các ancol tan dễ dàng trong nước là nhờ có liên kết hiđro giữa ancol và các phân tử nước

Câu 117 : Ancol nào sau đây bị oxi hóa thành xeton?

A. Butan-1-ol

B. Propan-2-ol

C. Propan-1-ol

D. 2-metylpropan-1-ol

Câu 121 : Phenol không tác dụng được với:

A. Na.

B NaOH.

C. Br2 (dd).

D HCl.

Câu 122 : Bậc của ancol là

A. Số nhóm chức có trong phân tử

B. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử

C. Bậc của cacbon liên kết với nhóm OH

D. Số cacbon có trong phân tử ancol

Câu 127 : Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?

A. CH2=CHCl.

B. CH2=CH-CH2Cl.

C. ClCH-CHCl.

D. Cl2C=CCl2.

Câu 129 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi

B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2

C. X có hai đồng phân cấu tạo

D. Z và T là các ancol no, đơn chức

Câu 136 : Bậc của ancol là:

A. số nguyên tử cacbon có trong phân tử ancol.

B. số nhóm chức có trong phân tử.

C. bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm -OH.

D. bậc của nguyên tử cacbon trong phân tử.

Câu 139 : Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và

A. axit béo.

B. ancol đơn chức.

C. muối clorua.

D. xà phòng.

Câu 141 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Phenol (C6H5OH).

B. Glucozơ (C6H12O6).

C. Axetilen (HC≡CH).

D. Glyxerol (C3H5(OH)3)

Câu 142 : Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?

A. C2H5OH.

B. Na2CO3.

C. Fe(OH)3.

D. CH3COOH.

Câu 145 : Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. dung dịch HCl.

B. dung dịch NaCl.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch Br2.

Câu 146 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Y từ dung dịch X. Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? 

A. C2H5OH  C2H4 (k) + H2O.

B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 (k) + H2O.

C. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl.

D. C2H5NH3Cl + NaOH → C2H5NH2 (k) + NaCl + H2O.

Câu 150 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau :

A. Phenol, glucozo, glixerol, fructozo

B. Glucozo, fructozo, phenol, glixerol

C. Fructozo, glucose, phenol, glixerol

D. Fructozo, glucozo, glixerol, phenol

Câu 154 : Cho phenol vào dung dịch Br2 dư thì hiện tượng xảy ra là

A. có khí thoát ra.

B. không hiện tượng.

C. có kết tủa trắng.

D. có kết tủa vàng.

Câu 156 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là

A. nước brom, anhidrit axetic, dung dịch NaOH .

B. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.

D. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.

Câu 163 : Cho các thí nghiệm sau: 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 164 : Tên IUPAC của ancol isoamylic là

A. 2 – metylbutan – 1 – ol

B. 2 – metylbutan – 2- ol

C. 3 – metylbutan – 1- ol

D. 3,3 – đimetylpropan – 1 – ol

Câu 166 : Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về ancol?

A. Khi tách nước một ancol luôn thu được sản phẩm là anken

B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, mạch hở là

C. Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt etilenglycol và propan-1,2-điol đựng trong hai lọ riêng

D. Các ancol tan dễ dàng trong nước là nhờ có liên kết hiđro giữa ancol và các phân tử nước

Câu 168 : Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là ?

A. butan-1-ol

B. butan-2-ol

C. propan-1-ol

D. pentan-2-ol

Câu 169 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra khi cho

A. Dung dịch natri etylat + phenol

B. Dung dịch natri etylat + CO2

C. Dung dịch natri phenolat + CO2

D. Dung dịch natri phenolat + etanol

Câu 170 : Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc 1 ?

A. CH3CH2OH

B. CH3CH(OH)CH3

C. CH3CH(OH)CH2CH3

D. (CH3)3COH

Câu 172 : Cho các thí nghiệm sau: 

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 173 : Kết luận đúng về phenol là:

A. Phenol được dùng để sản xuất chất diệt nấm mốc, thuốc diệt cỏ, thuốc nổ, phẩm nhuộm

B. Đun nóng phenol với H2SO4 đặc ở 140oC ta thu được điphenylete (C6H5−O−C6H5)

C. Phenol là chất lỏng không màu, tan tốt trong nước lạnh

D. Dung dịch phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic (H2CO3), làm quì tím hóa đỏ

Câu 176 : Công thức của glixerol là

A. C2H4(OH)2.

B. C3H8O3

C. C3H5(OH)3.

D. C3H6(OH)2.

Câu 177 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol?

A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím

B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa

C. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng lại tan nhiều trong nước nóng

D. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức

Câu 180 : Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về phenol

A. Tan tốt trong nước

B. Có tính oxi hóa rất mạnh

C. Có tính bazơ rất mạnh

D. Bị axit cacbonic đẩy ra khỏi muối

Câu 181 : Trong công nghiệp, axeton chủ yếu được điều chế từ

A. propan-2-ol.

B. cumen.

C. propan-1-ol.

D. xiclopropan

Câu 182 : Thuốc thử có thể dùng để phân biệt được etanal và propan-2-on là

A. dung dịch brom

B. H2 (Ni, to).

C. dung dịch NaNO3

D. dung dịch HCl

Câu 187 : Có thể điều chế andehit acrylic bằng cách oxi hóa ancol Y bởi CuO. Ancol Y là

A. popan-2-ol

B. prop-2-en-1-ol

C. propan-1-ol

D. prop-1-en-1-ol

Câu 189 : Cho các phát biểu sau: 

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 191 : Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là

A. C17H33COONa và glixerol

B. C17H33COONa và etanol

C. C17H35COOH và etanol

D. C17H35COOH và glixerol

Câu 193 : Nhóm nào sau đây gồm 1 ancol và 1 amin cùng bậc

A. (CH3)3C−OH và (CH3)3C−NH2

B. CH3−NH−CH3 và C6H5−CH(OH)−CH3

C. C6H5−NH−CH3 và C6H5−CH2−OH

D. C6H5−NH2 và C6H5OH

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247