A. C6H7N.
B. C7H9N.
C. C7H7N.
D. C7H8N.
A. 87 đvC.
B. 73 đvC.
C. 123 đvC.
D. 88 đvC.
A. Glutamic.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Valin.
A. 0,20
B. 0,30.
C. 0,10.
D. 0,15.
A. Phe.
B. Ala.
C. Val.
D. Gly.
A. 24,00.
B. 18,00.
C. 20,00.
D. 22,00.
A. 6.
B. 9.
C. 7.
D. 8.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 2.
B. 5
C. 4.
D. 3.
A. 68,00.
B. 69,00.
C. 70,00.
D. 72,00.
A. C3H8O5N2
B. C4H10O5N2
C. C2H6O5N2
D. C3H10O3N2
A. 19,9
B. 22,75
C. 21,20
D. 20,35
A. 32,2%.
B. 38,8%.
C. 35,3%
D. 40,4%.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Valin
B. Lysin
C. Axit glutamic
D. Glyxin
A. 28,45.
B. 38,25.
C. 28,65
D. 31,80.
A. Y là HF
B. Z là CH3NH2
C. T là SO2
D. X là NH3
A. 0,06 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,07 mol.
D. 0,05 mol.
A. 39,81%.
B. 65,04%.
C. 38,73%.
D. 62,36%.
A. nước.
B. giấm.
C. este.
D. nước muối.
A. 2
B. 8.
C. 3.
D. 4.
A. đỏ.
B. trắng.
C. tím.
D. vàng.
A. C13H20O3N.
B. C3H22O3N.
C. C13H21O3N.
D. C13H19O3N
A. X là anilin
B. Z là axit axetic
C. T là etanol
D. Y là etanal
A. C2H7N.
B. C4H9N.
C. C3H7N.
D. C3H9N.
A. 23,1
B. 19,1
C. 18,9
D. 24,8
A. 25,00.
B. 33,00.
C. 20,00.
D. 35,00.
A. Chất béo.
B. Protein.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ
A. 53,95.
B. 44,95.
C. 22,60.
D. 22,35.
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z
D. Y, Z, T.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin
A. α-aminoaxit.
B. β-aminoaxit.
C. Glucozơ.
D. Chất béo.
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất
D. 1 chất.
A. đimetanamin
B. metylmetanamin
C. đimetylamin
D. N-metanmetanamin
A. Muối Y được sử dụng làm bột ngọt.
B. Trong X chứa cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
C. X có công thức phân tử là C9H17O4N.
D. Trong chất X chứa 1 chức este và một nhóm -NH2.
A. Dung dịch alanin.
B. Dung dịch glyxin.
C. Dung dịch lysin.
D. Dung dịch valin.
A. Este không tạo liên kết hidro với nhau nhưng dễ tạo liên kết hidro với nước.
B. Dung dịch axit aminoaxetic không làm đổi màu quì tím.
C. Cho anilin vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch trong suốt.
D. Chất béo là 1 loại lipit.
A. 16ml
B. 32ml
C. 160ml
D. 320ml
A. tetrapeptit.
B. tripeptit.
C. đipeptit.
D. pentapeptit.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. bậc II.
B. bậc I.
C. bậc IV.
D. bậc III.
A. Hợp chất H2N-CH2CONH-CH2CH2-COOH là một đipeptit.
B. Hợp chất H2N-COOH là một amino axit đơn giản nhất.
C. Từ alanin và glyxin có khả năng tạo ra 4 loại peptit khác nhau khi tiến hành trùng ngưng chúng.
D. Lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 tạo phức chất màu tím.
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 28,16%
B. 32,02%
C. 24,82%
D. 42,14%
A. H2NCH2COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH
D. C6H5NH2.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 17
B. 12
C. 15
D. 10
A. 15
B. 20
C. 25
D. 30
A. Glyxin.
B. Metyl amin.
C. Anilin
D. Glucozơ.
A. Valin.
B. Lysin.
C. Alanin
D. Glyxin
A. 55,600.
B. 53,775.
C. 61,000.
D. 32,250.
A. 36,78.
B. 45,08.
C. 55,18.
D. 43,72.
A. 160.
B. 720.
C. 329.
D. 320.
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C. C4H11N
D. C2H6N2.
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch lysin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
A. 8,32
B. 7,68
C. 10,06
D. 7,96
A. 3.
B. 1
C. 2.
D. 4
A. 1.
B. 4
C. 3.
D. 2.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
A. NO2.
B. NH2.
C. COOH.
D. CHO.
A. 14,22 gam.
B. 17,09 gam.
C. 19,68 gam.
D. 23,43 gam.
A. Glyxin.
B. Tristearin.
C. Metyl axetat.
D. Glucozơ.
A. (c), (b), (a).
B. (a), (b), (c).
C. (c), (a), (b).
D. (b), (a), (c).
A. C4H9N.
B. C2H7N.
C. C3H7N.
D. C3H9N.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 47,8%
B. 52,2%
C. 71,69%
D. 28,3%
A. H2 oxi hóa được glucozo thu được sobitol.
B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
C. Saccarozo, glucozo đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Amino axit là những hợp chất đa chức trong phân tử vừa chứa nhóm COOH và nhóm NH2
A. Cho Cu(OH)2 vào dung glixerol
B. Cho glucozo vào dung dịch brom
C. Cho anilin vào dung dịch HCl
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch anbumin
A. 9,0
B. 10,0
C. 14,0
D. 12,0
A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH.
B.H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.
D.H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 48,8.
B. 54,0.
C. 42,8.
D. 64,4.
A. 1,05.
B. 1,15.
C. 0,95.
D. 1,25.
A. C3H9N.
B. C4H11N.
C. C4H9N.
D. C3H7N.
A. xuất hiện màu xanh.
B. xuất hiện màu tím.
C. có kết tủa màu trắng
D. có bọt khí thoát ra.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 22,6.
B. 18,6.
C. 20,8.
D. 16,8.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOONH4
C. C2H5NH2.
D. H2NCH2COOH.
A. anilin.
B. metylamin.
C. đimetylamin.
D. benzylamin.
A.4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. lysin.
B. glyxin
C. alanin.
D. axit glutamic.
A. CH3NH3Cl và CH3NH2
B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa
C. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5
D. CH3NH2 và H2NCH2COOH
A. 32,46 gam.
B. 40,04 gam.
C. 29,62 gam.
D. 34,10 gam
A. anilin.
B. glyxin.
C. metylamin.
D. etanol.
A. C2H5NH2, C3H7NH2.
B. CH3NH2, C2H5NH2.
C. C4H9NH2, C5H11NH2.
D. C3H7NH2, C4H9NH2.
A. Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Dùng nước vôi dư để xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước.
D. Dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn thực phẩm.
A. 8,96
B. 6,72
C. 11,2
D. Không tính được
A. 20,00%
B. 16,00%
C. 35,00%
D. 30,00%
A. propan-1-amin.
B. propan-2-amin.
C. phenylamin.
D. đimetylamin.
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COOH.
D. CH2=CHCOONH4.
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Anilin.
D. Metylamin.
A. 24,68
B. 22,43
C. 26,14
D. 25,94
A. Glixin
B. axit glutamic
C. anilin
D. đimetyl amin
A. anilin
B. CH3NHCH3
C. C3H7NH2
D. (CH3)3N
A. 19,04
B. 25,12
C. 23,15
D. 20,52
A. 67%
B. 33%
C. 42%
D. 30%
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0,2.
B. 0,25.
C. 0,15.
D. 0,1.
A. 23,184
B. 23,408
C. 24,304
D. 25,200
A. amino axit
B. amin.
C. lipit.
D. este.
A. NH3.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOH
D. CH3NH2.
A. 21,22 gam.
B. 22,32 gam.
C. 20,48 gam.
D. 21,20 gam.
A. 50,0%
B. 41,8%
C. 75,0%
D. 80,0%
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-CO-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị a-amino axit.
C. Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
A. 38,8.
B. 50,8.
C. 42,8.
D. 34,4.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 34,5%
B. 43,6%
C. 58,5%
D. 55,6%
A. Ala
B. Val
C. Gly
D.Glu
A. 5,92.
B. 4,68.
C. 2,26.
D. 3,46.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH.
B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
A. Benzylamoni clorua.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
A. 0,50 mol.
B. 0,65 mol.
C. 0,35 mol
D. 0,55 mol.
A. C4H5O4NNa2.
B. C6H9O4NNa2.
C. C5H7O4NNa2.
D. C7H11O4NNa2.
A. 16,67%.
B. 20,83%.
C. 25,00%.
D. 33,33%.
A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH.
B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
A. Benzylamoni clorua.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
A. 0,50 mol.
B. 0,65 mol.
C. 0,35 mol.
D. 0,55 mol.
A. C4H5O4NNa2.
B. C6H9O4NNa2.
C. C5H7O4NNa2
D. C7H11O4NNa2.
A. 16,67%.
B. 20,83%.
C. 25,00%.
D. 33,33%.
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2/NaOH.
D. dung dịch HCl.
A. 4.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
A. 2,355
B. 2,445
C. 2,125
D. 2,465
A. NH2C3H6COOH.
B. NH2C3H5(COOH)2.
C. (NH2)2C4H7COOH.
D. NH2C2H4COOH.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 0,03.
B. 0,02
C. 0,04.
D. 0,05.
A. 0,03.
B. 0,02
C. 0,04.
D. 0,05.
A. Là amin đơn chức bậc 2.
B. Là amin no, hai chức.
C. Là amin no, đơn chức, bậc 3.
D. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
A. đỏ.
B. vàng.
C. trắng.
D. tím.
A. 7,10
B. 4,85
C. 6,35
D. 6,85
A. 18,67%.
B. 15,05%.
C. 11,96%.
D. 15,73%.
A. 5
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. 19,6%
B. 20,5%
C. 16,8%
D. 24,2%
A. 28,25
B. 21,75
C. 18,75
D. 37,50
A. C2H5-NH2.
B. CH3-NH2.
C. (CH3)3N.
D. CH3-NH-CH3.
A. 24,24 gam
B. 25,32 gam
C. 28,20 gam
D. 27,12 gam
A. Gly-Ala.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. H3N+-CH2-COOHCl–, H3N+-CH2-CH2-COOHCl–.
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H3N+-CH2-COOHCl–, H3N+-CH(CH3)-COOHCl–.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
A. Phần trăm khối lượng của amin trong X là 22,513%.
B. Số mol amin trong X là 0,06 mol.
C. Khối lượng amin có trong X là 3,42 gam.
D. Tất cả các kết luận trên đều không đúng.
A. 44,0 gam
B. 36,7 gam.
C. 36,5 gam.
D. 43,6 gam.
A. Công thức phân tử của amin trong X là C2H5N.
B. Công thức phân tử của amin trong X là C3H7N.
C. Công thức phân tử của amin trong X là C4H9N.
D. Số mol amin trong X là 0,05 mol.
A. axit 3 – amino – 2 – metylbutanoic
B. axit amioetanoic
C. axit 2 – amino – 3 – metylbutanoic
D. axit 2 – aminopropanoic.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
A. 16,45%
B. 17,08%
C. 32,16%
D. 25,32%
A. CH3Cl
B. CH3NH2
C. CH3OH.
D. CH3CH2NH2.
A. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin, thấy dung dịch vẩn đục
B. Metylamin có lực bazơ mạnh hơn etylamin
C. Để lâu trong không khí, anilin bị nhuốm màu hồng do bị oxi hóa
D. Độ tan trong H2O của các amin giảm dần theo chiều tăng khối lượng phân tử.
A. 5,17
B. 6,76
C. 5,71
D. 6,67
A. 28,16%
B. 32,02%
C. 24,82%
D. 42,14%
A. C2H5NH2
B. CH3NHCH3
C. Anilin
D. (CH3)3N
A. 19,04
B. 25,12
C. 23,15
D. 20,52
A. 9,24
B. 8,96
C. 11,2
D. 6,72
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
A. H2 oxi hóa được glucozo thu được sobitol.
B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
C. Saccarozo, glucozo đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Amino axit là những hợp chất đa chức trong phân tử vừa chứa nhóm COOH và nhóm NH2
A. Cho Cu(OH)2 vào dung glixerol
B. Cho glucozo vào dung dịch brom
C. Cho anilin vào dung dịch HCl
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch anbumin
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn T.
B. Z và T là đồng đẳng của nhau.
C. Y có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
A. 3,6.
B. 3,4.
C. 3,0.
D. 3,2.
A. Triolein
B. Gly-Ala
C. Glyxin
D. Anbumin
A. Anilin
B. Alanin
C. Sobitol
D. Caprolactam
A. 30,0
B. 15,0
C. 40,5
D. 27,0
A. 47,8%
B. 52,2%
C. 71,69%
D. 28,3%
A. 4.
B. 3.
C.1.
D. 2.
A. Glixin
B. axit glutamic
C. anilin
D.đimetyl amin
A. 58,53% và 41,47%.
B. 55,83% và 44,17%.
C. 53,58% và 46,42%.
D. 52,59% và 47,41%.
A. Anilin
B. Khí sunfuro
C. Glucozo
D. Fructozo
A. C5H7O4NNa2
B. C3H6O4N
C. C5H9O4N
D. C4H5O4NNa2
A. Phenylamin, amoniac, etylamin.
B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac.
D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
A. 14,3
B. 12,8
C. 15,2
D. 16,2
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 18,24.
B. 30,8
C. 42,8.
D. 16,8.
A. 48,9%
B. 32,5%
C. 52,8%
D. 30,4%
A. C6H5NH2
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. H2NCH2COOH
A. màu tím
B. màu trắng
C. màu xanh lam
D. màu nâu
A. trắng.
B. đỏ.
C. vàng.
D. tím.
A. 2,32
B. 1,77
C. 1,92
D. 2,08
A. 7,33
B. 3,82
C. 8,12
D. 6,28
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3COONH4
C. NaHCO3
D. H2N-(CH2)6-NH2
A. 10
B. 12
C. 14
D. 8
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247