Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 190 Bài tập Este, Lipit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải !!

190 Bài tập Este, Lipit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải !!

Câu 1 : Cht nào sau đây có trng thái lỏng ở điều kiện thường?

A. (C17H33COO)3C3H5

B(C17H35COO)3C3H5

C. C6H5OH (phenol).

D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 4 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo

A.  (CH3COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)2C2H4.

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. (C2H3COO)3C3H5.

Câu 6 : Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối của Z so với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là

A.Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2

B.Công Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken

C.thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2.

D.Các chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử.

Câu 12 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 14 : Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng

A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH3OOC-COOCH3. 

D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 18 : Este nào sau đây không thể điều chế bằng cách cho axit tác dụng với ancol tương ứng?

A. Phenyl axetat

B. etyl propionat

C. metyl axetat

D. benzyl axetat

Câu 19 : Chia 26,4 gam este X làm hai phần bằng nhau.

A. CH3COOC2H5

B. CH2 = CHOCOCH3

C. HCOOC3H7

D. C2H5COOCH3

Câu 23 : Số este có công thức phân tử C4H8O2 

A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 27 : Este CH2=CH-COOCH3 có tên gọi là

A. etyl fomat.

B. metyl axetat.

C. metyl acrylat

D. etyl fomat.

Câu 28 : Nhóm chức có trong tristearin là:

A.  Andehit

B.  Este

C. Axit

D. Ancol

Câu 34 :  trong nước và nặng hơn nước.

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 37 : Cho các phát biểu sau

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 38 : Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

A.  X và X2 đều làm mất màu nước Brom.

B.  Nung nóng X1 với vôi tôi xút thu được C2H6.

C.  X3 là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở.

D. X1 có nhiệt độ nóng chảy cao nhất so với X2, X3

Câu 40 : Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối của Z so với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là

A.  Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.

B.   Công Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken.

C.  thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2.

D.  Các chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử.

Câu 41 : Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. HCOOCH3

B. C2H5OH.

C. CH3COOH

D. C6H5NH2.

Câu 48 : Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng

A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. CH3OOC-COOCH3

D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 50 : Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ

A. CH3OH, CH3COOH.

B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.

C. C2H5COOH, C2H5OH.

D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH

Câu 51 : Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp): 

A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom

B. X1 có phân tử khối là 68.

C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh.

D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.

Câu 53 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C15H31COOCH3

C. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 67 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.

B.Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết π.

 C.Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol.

D.Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.

Câu 74 : Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là

A. CH3[CH2]16(COOH)3.

B. CH3[CH2]16COOH

C. CH3[CH2]16 (COONa)3.

D. CH3[CH2]16COONa.

Câu 77 : C3H5(OOC-C17H33)3 có tên gọi là

A. triolein

B. tristearin

C. Tripanmitin.

D. trilinolein.

Câu 79 : Để điều chế phenyl axetat, người ta dùng phản ứng ( xúc tác coi như đủ)

A. CH3COOMgCl + C6H5Cl -> CH3COOC6H5 + MgCl2.

B. (CH3CO)2O + C6H5OH -> CH3COOC6H5 + CH3COOH.

C. CH3COONa + C6H5Cl -> CH3COOC6H5 + NaCl.

D. CH3COOH + C6H5OH ->CH3COOC6H5 + H2O.

Câu 81 : Khi thủy phân anlyl metacrylat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là:

A. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH3-CH2-CHO.

B. CH2=C(CH3)-COONa; CH3-CH2-CHO.

C. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH2=CH-CH2-OH.

D. CH2=C(CH3)-COONa; CH2=CH-CH2-OH.

Câu 82 : Có các phát biểu sau:

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Câu 87 : Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm cho O2 và H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể.

B. Dầu mỡ sau khi rán, có thể tái chế thành nhiên liệu.

C. Chất béo dễ bị ôi thiu là do bị oxi hóa thành các axit

D. Chất giặt rửa tổng hợp có khả năng giặt rửa do có phản ứng oxi hóa các chất bẩn.

Câu 91 : Chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra hai muối là:

A. CH3OOC-COOCH3

B. CH3COOCH2CH2-OOCH

C. CH3OOC-C6H5

D. CH3COOCH2-C6H5

Câu 92 : Đun nóng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:

A. HCOONa và CH3OH.

B. HCOONa và C2H5OH

C. CH3COONa và CH3OH.

D. CH3COONa và C2H5OH

Câu 98 : Cho sơ đồ phản ứng sau: (đúng tỷ lệ mol các chất)

A. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử.

B. X4 có 4 nguyên tử H trong phân tử.

 C. Trong X có một nhóm – CH2 –

D. Trong X1 có một nhóm – CH2

Câu 102 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH2 – CH3

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOCH = CH2.

D. CH2 = CH – COOCH3.

Câu 105 : Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần :

A. CH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.

B. CH3COOH , CH3CH2OH, CH3COOC2H5.

C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH , CH3COOC2H5

 D. HCOOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH

Câu 111 : Cho các phát biểu:

A. (3) và (4).

B. (1) và (3).

C. (2) và (4).

D. (1) và (2).

Câu 112 : Thủy phân hoàn toàn 10,32 gam este đơn chức X rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,84 gam Ag. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. X có thể làm mất màu nước brom.

B. Trong phân tử có 6 nguyên tử hidro.

C. X có đồng phân hình học cis-trans.

D. Có thể điều chế X bằng phản ứng este hóa giữa axit fomic và ancol anlylic.

Câu 113 : Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giá trị của m là 26,46.

B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C.

C. Hiđro hóa hoàn toàn (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.

D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.

Câu 117 : Vinyl axetat là tên gọi của este có công thức hóa học ?

A. HCOOC2H5

B. C2H3COOCH3

C. CH3COOC2H3 

D. C2H5COOC2H3

Câu 121 : Vinyl axetat là tên gọi của este có công thức hóa học ?

A. HCOOC2H5

B. C2H3COOCH3

C. CH3COOC2H3

D. C2H5COOC2H3

Câu 125 : Vinyl axetat là tên gọi của este có công thức hóa học ?

A. HCOOC2H5

B. C2H3COOCH3

C. CH3COOC2H3 

D. C2H5COOC2H3

Câu 131 : Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:

A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.

B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.

C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.

D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa

Câu 133 : Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?

A. CH3–COO–CH2–CH=CH2.

B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.

C. CH2=CH–COO–CH2–CH3.

D. CH3–COO–CH=CH–CH3.

Câu 137 : Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là;

A. CH2=CHCOOH

B. HCHO

C. triolein

D. CH3COOCH3

Câu 143 : Xà phòng hóa cht nào sau đây thu đưc glixerol?

A. Tristearin.

B. Metyl axetat

CMetyl fomat.

DBenzyl axetatA

Câu 150 : Metyl acrylat có công thức phân tử là

A. C5H8O2.

B. C3H6O2.

C. C4H8O2.

D. C4H6O2.

Câu 152 : Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:

A. Metyl axetat.

B. Isoamyl axetat

C. Etyl fomiat

D. Amyl propionat

Câu 154 : Phản ứng nào sau đây không thu được ancol?

A. HCOOCH=CH2 + NaOH to

B. CH2=CHCOOCH3 + NaOH to

C. HCOOCH3 + NaOH to

D. HCOOCH­(CH3)2 + NaOH to

Câu 155 : Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.

D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.

Câu 156 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). 

B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3.

 C. CH3OOC−COOCH3.

D. CH3COOC6H(phenyl axetat).

Câu 159 : Cho các mệnh đề sau:

A. 5

B. 4

 C. 3

D. 6

Câu 162 : Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOC6H5

B. CH3COO–CH3

C. CH3–COOH

D. HCOO–CH3.

Câu 164 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2

C. 4.

D. 1.

Câu 166 : Tính chất nào sau đây không phải của triolein?

A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.

B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.

C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.

D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin.

Câu 167 : Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:

A. ClH3N-(CH2)2-COOH.

B. ClH3N-CH(CH3)-COOH

C. H2N-CH(CH3)-COONa.

D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.

Câu 172 : Hợp chất nào sau đây vừa chứa nhóm chức este vừa chứa vòng benzen trong phân tử?

A. Phenyl axetat

B. phenyl amoniclorua

C. Anilin

D. Axit benzoic

Câu 182 : Chất nào sau đây không thuộc loại este?

A. Natri strearat

B. Vinyl axetat

C. Triolein

D. metyl axetat.

Câu 184 : Chất nào sau đây có tên gọi là metylfomat

A. CH3COOH

B. HCHO

C. HCOOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 189 : Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?

A. CH3COOCH2C6H5

B. CH3OOCCH2C6H5

C. CH3CH2COOCH2C6H5

D. CH3COOC6H5

Câu 190 : Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo

B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu

C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247