A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. C6H5OH (phenol).
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. C4H6O2.
B. C4H8O2.
C. C5H8O2.
D. C5H6O2.
A. (CH3COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)2C2H4.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C2H3COO)3C3H5.
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,15.
D. 0,25.
A.Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2
B.Công Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken
C.thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2.
D.Các chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử.
A. 34,20
B. 30,60
C.16,20
D. 23,40.
A. HCOOR
B. RCOOCH=CHR’
C. RCOOC(R’)=CH2
D.RCH=CHCOOR’
A. 4,5 gam
B. 3,5 gam
C. 5,0 gam
D. 4,0 gam
A. 7,920
B. 8,400
C. 13,440
D. 8,736
A. 12,5%
B. 25,0%
C. 37,7%
D. 20,0%
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3OOC-COOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
A. Tăng 2,70 gam.
B. Giảm 7,74 gam.
C. Tăng 7,92 gam.
D. Giảm 7,38 gam
A. 12,87
B. 13,08
C. 14,02
D. 11,23
A. Phenyl axetat
B. etyl propionat
C. metyl axetat
D. benzyl axetat
A. CH3COOC2H5
B. CH2 = CHOCOCH3
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
A. 24,2
B. 25,6
C. 23,8
D. 23,6
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 2,90.
B. 4,28.
C. 4,10.
D. 1,64
A. 57,2.
B. 42,6
C. 53,2
D. 52,6.
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. metyl acrylat
D. etyl fomat.
A. Andehit
B. Este
C. Axit
D. Ancol
A. 20,50
B. 19,76
C. 28,32
D. 24,60
A. CH3COOCH2COOH
B. HOOC-COOCH2-CH3
C. HOOC-COOCH=CH2.
D. CH3COOC-CH2-COOH
A. 12,87
B. 13,08
C. 14,02
D. 11,23
A. 40,57%.
B. 63,69%.
C. 36,28%.
D. 48,19%.
A. 19%
B. 15%
C. 23%
D. 27%
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 0,90
B. 0,78.
C. 0,72.
D. 0,84.
A. C4H8(COO)2C2H4
B. C2H4(COO)2C4H8.
C. C2H4(COOC4H9)2.
D. C4H8(COOC2H5)2.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. X và X2 đều làm mất màu nước Brom.
B. Nung nóng X1 với vôi tôi xút thu được C2H6.
C. X3 là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở.
D. X1 có nhiệt độ nóng chảy cao nhất so với X2, X3
A. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
B. Công Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken.
C. thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2.
D. Các chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử.
A. HCOOCH3
B. C2H5OH.
C. CH3COOH
D. C6H5NH2.
A. 10,6.
B. 16,2
C. 11,6.
D. 14,6.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 18,28 gam.
B. 27,14 gam
C. 27,42 gam.
D. 25,02 gam.
A. 0,3
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,20
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. CH3OOC-COOCH3
D. HCOOCH2CH=CH2.
A. 15,680 lít.
B. 20,160 lít
C. 17,472 lít.
D. 16,128 lít.
A. CH3OH, CH3COOH.
B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.
C. C2H5COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH
A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom
B. X1 có phân tử khối là 68.
C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh.
D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.
A. 89 gam.
B. 101 gam.
C. 85 gam.
D. 93 gam.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. CH3COOH và C3H5OH
B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H5OH.
D. HCOOH và C3H7OH.
A. 0,3
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,20
A. 0,06 mol
B. 0,08 mol
C. 0,10 mol
D. 0,12 mol
A. C2H5ONa.
B. C2H5COONa.
C. CH3COONa.
D. HCOONa.
A. 27.
B. 18.
C. 12.
D. 9.
A. 19,12.
B. 18,36.
C. 19,04.
D. 14,68.
A. CH2=CH-COOCH3.
B. HCOO-CH2-CH=CH2
C. CH3COO-CH=CH2.
D. HCOO-CH=CH-CH3.
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. etyl fomat
D. metyl fomat.
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 5,04
B. 4,50
C. 5,40
D. 4,68
A. 13,44 lít
B. 8,96 lít
C.17,92 lít
D. 14,56 lít
A.Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.
B.Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết π.
C.Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol.
D.Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.
A. 1
B. 9
C. 7
D. 8
A. 8,2.
B. 6,8.
C. 8,4.
D. 9,8.
A. 193,2.
B. 200,8.
C. 211,6.
D. 183,6.
A. 7,920
B. 8,400
C. 13,440
D. 8,736
A. 56,34%
B. 87,38%
C. 62,44%
D. 23,34%
A. 8,20.
B. 10,40.
C. 8,56.
D. 3,28.
A. CH3[CH2]16(COOH)3.
B. CH3[CH2]16COOH
C. CH3[CH2]16 (COONa)3.
D. CH3[CH2]16COONa.
A. 220.
B. 210.
C. 240.
D. 230.
A. 37,1 gam
B. 33,3 gam
C. 43,5 gam
D. 26,9 gam
A. triolein
B. tristearin
C. Tripanmitin.
D. trilinolein.
A. 0,2 và 0,1.
B. 0,15 và 0,15
C. 0,1 và 0,2
D. 0,25 và 0,05.
A. CH3COOMgCl + C6H5Cl -> CH3COOC6H5 + MgCl2.
B. (CH3CO)2O + C6H5OH -> CH3COOC6H5 + CH3COOH.
C. CH3COONa + C6H5Cl -> CH3COOC6H5 + NaCl.
D. CH3COOH + C6H5OH ->CH3COOC6H5 + H2O.
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7.
B. C2H5COOH và C2H5COOC2H5.
C. HCOOC3H7 và C3H7OH.
D. CH3COOH và CH3COOC3H7.
A. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH3-CH2-CHO.
B. CH2=C(CH3)-COONa; CH3-CH2-CHO.
C. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH2=CH-CH2-OH.
D. CH2=C(CH3)-COONa; CH2=CH-CH2-OH.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
A. 10,2.
B. 15,0.
C. 12,3.
D. 8,2.
A. 16,800
B. 11,200
C. 17,920
D. 13,440
A. 54,68
B. 55,76.
C. 55,78.
D. 54,28.
A. Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm cho O2 và H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B. Dầu mỡ sau khi rán, có thể tái chế thành nhiên liệu.
C. Chất béo dễ bị ôi thiu là do bị oxi hóa thành các axit
D. Chất giặt rửa tổng hợp có khả năng giặt rửa do có phản ứng oxi hóa các chất bẩn.
A. 240
B. 360
C. 120
D. 150
A. 38,2%
B. 46,7%
C. 52,3%
D. 34,8%
A. CH3OOC-COOCH3
B. CH3COOCH2CH2-OOCH
C. CH3OOC-C6H5
D. CH3COOCH2-C6H5
A. HCOONa và CH3OH.
B. HCOONa và C2H5OH
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH
A. 0,025
B. 0,05.
C. 0,065.
D. 0,04.
A. 0,025
B. 0,05.
C. 0,065.
D. 0,04.
A. 12,20.
B. 8,20
C.7,62
D.11,20.
A. 50,0%
B. 60,0%
C.40,0%
D. 75,0%
A. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử.
B. X4 có 4 nguyên tử H trong phân tử.
C. Trong X có một nhóm – CH2 –
D. Trong X1 có một nhóm – CH2 –
A. 7,512 gam.
B. 7,312 gam.
C. 7,612 gam.
D. 7,412 gam.
A. 19,80
B. 11,92
C. 15,68
D. 25,24
A. 0,01
B. -0,01
C. 0,00
D. 0,02
A. CH3COOCH2 – CH3
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH = CH2.
D. CH2 = CH – COOCH3.
A. 444.
B. 442.
C. 443.
D. 445
A. 1,64 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,28 gam.
D. 2,46 gam
A. CH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOH , CH3CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH , CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH
A. 3,48.
B. 2,34.
C. 4,56.
D. 5,64
A. 3.
B. 4.
C. 1
D. 2.
A. 13,44 lít
B. 8,96 lít
C.17,92 lít
D. 14,56 lít
A. (3) và (4).
B. (1) và (3).
C. (2) và (4).
D. (1) và (2).
A. X có thể làm mất màu nước brom.
B. Trong phân tử X có 6 nguyên tử hidro.
C. X có đồng phân hình học cis-trans.
D. Có thể điều chế X bằng phản ứng este hóa giữa axit fomic và ancol anlylic.
A. Giá trị của m là 26,46.
B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C.
C. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.
D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.
A. 46,58% và 53,42%.
B. 56,67% và 43,33%.
C. 55,43% và 44,57%
D. 35,6% và 64,4%.
A. 35,8%
B. 59,4%
C. 38,2%
D. 46,6%
A. 0,6.
B. 1,0
C. 1,2
D. 0,8.
A. HCOOC2H5
B. C2H3COOCH3
C. CH3COOC2H3
D. C2H5COOC2H3
A. 9,2.
B. 6,4
C. 4,6.
D. 3,2.
A. 59.
B. 31.
C. 45
D. 73.
A. 0,6.
B. 1,0
C. 1,2.
D. 0,8.
A. HCOOC2H5
B. C2H3COOCH3
C. CH3COOC2H3
D. C2H5COOC2H3
A. 9,2
B. 6,4
C. 4,6.
D. 3,2.
A. 0,6. .
B. 1,0
C. 1,2.
D. 0,8
A. 59
B. 31
C. 45.
D. 73.
A. HCOOC2H5
B. C2H3COOCH3
C. CH3COOC2H3
D. C2H5COOC2H3
A. 9,2.
B. 6,4.
C. 4,6.
D. 3,2.
A. 59
B. 31.
C. 45.
D. 73.
A. 0,6.
B. 1,0
C. 1,2.
D. 0,8.
A. 4,05.
B. 8,10
C. 18,00.
D. 16,20.
A. HCOOC(CH3)=CHCH3.
B. CH3COOC(CH3)=CH2.
C. HCOOCH2CH=CHCH3.
D. HCOOCH=CHCH2CH3.
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa
A. 61,72%
B. 53,18%
C. 47,94%
D. 64,08%
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2.
B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3.
D. CH3–COO–CH=CH–CH3.
A. 27,6.
B. 4,6.
C. 14,4
D. 9,2.
A. 7,18 gam
B. 7,34 gam
C. 8,12 gam
D. 6,84 gam
A. 4,6 gam
B. 2,3 gam
C. 3,0 gam
D. 2,9 gam
A. CH2=CHCOOH
B. HCHO
C. triolein
D. CH3COOCH3
A. 11,84
B. 12,28
C. 12,92
D. 10,88
A. 14,7
B. 15,02
C. 15,56
D. 15,92
A. 0,33
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,44
A. 24,20 gam
B. 21,12 gam.
C. 24,64 gam.
D. 20,68 gam.
A. C2H3COOCH3
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H3.
D. C2H3COOC2H5
A. Tristearin.
B. Metyl axetat
C. Metyl fomat.
D. Benzyl axetatA
A. 19,6.
B. 9,8.
C. 16,4.
D. 8,2.
A. etyl axetat
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. n-propyl axetat.
A. 17,80 gam.
B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam
D. 18,38 gam
A. HO-C6H4-COOCH3.
B. CH3-C6H3(OH)2.
C. HO-CH2-C6H4-OH.
D. HO-C6H4-COOH
A. 0,720
B. 0,715
C. 0,735
D. 0,725
A. 46,5 %.
B. 48,0 %.
C. 43,5 %.
D. 41,5 %.
A. C5H8O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C4H6O2.
A. 5,50 gam.
B. 3,34 gam
C. 4,96 gam.
D. 5,32 gam.
A. Metyl axetat.
B. Isoamyl axetat
C. Etyl fomiat
D. Amyl propionat
A. 17,5
B. 12,3
C. 14,7
D. 15,7
A. HCOOCH=CH2 + NaOH
B. CH2=CHCOOCH3 + NaOH
C. HCOOCH3 + NaOH
D. HCOOCH(CH3)2 + NaOH
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3.
C. CH3OOC−COOCH3.
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
A. 56,2%.
B. 38,4%.
C. 45,8%.
D. 66,3%
A. 0,36
B. 0,32
C. 0,24
D. 0,19
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 30,5%
B. 20,4%
C. 24,4%
D. 35,5%
A. 25,0%
B. 20,0%
C. 30,0%
D. 24,0%
A. HCOOC6H5
B. CH3COO–CH3
C. CH3–COOH
D. HCOO–CH3.
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
A. 3.
B. 2
C. 4.
D. 1.
A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.
C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin.
A. ClH3N-(CH2)2-COOH.
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH(CH3)-COONa.
D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
A. 72,8
B. 88,6
C. 78,4
D. 58,4
A. 26,8
B. 29,6
C. 19,6
D. 33,2
A. 10,6.
B. 16,2.
C. 11,6
D. 14,6.
A. Phenyl axetat
B. phenyl amoniclorua
C. Anilin
D. Axit benzoic
A. etyl acrylat
B. vinyl propionat.
C. propyl axetat
D. etyl propionat
A. 22%
B. 44%.
C. 50%
D. 51%.
A. 0,09
B. 0,06
C. 0,08
D. 0,12
A. 33,53%.
B. 37,5%.
C. 25%.
D. 62,5%.
A. 0,3
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,20
A. 18,28 gam
B. 27,14 gam.
C. 27,42 gam.
D. 25,02 gam.
A. Natri strearat
B. Vinyl axetat
C. Triolein
D. metyl axetat.
A. CH3COOH
B. HCHO
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
A. 400 ml
B. 450 ml
C. 600 ml
D. 500ml
A. a mol.
B. 2a mol
C. 3a mol
D. 4a mol.
A. 57,2.
B. 42,6.
C. 53,2.
D. 27,66.
A. CH3COO-CH=CH2
B. HCOO-CH=CH-CH3
C. HCOO-CH2CH=CH2
D. CH2=CH-COOCH3
A. CH3COOCH2C6H5
B. CH3OOCCH2C6H5
C. CH3CH2COOCH2C6H5
D. CH3COOC6H5
A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo
B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu
C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin
A. 60,0%.
B. 63,0%
C. 55,0%.
D. 48,0%.
A. 0,01
B. 0,04
C. 0,020
D. 0,030
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247