A. tristearin
B. metyl axetat
C. metyl fomat
D. benzyl axetat
A. triolein
B. tripanmitin
C. tristearin
D. trilinolein
A. H2 (có xúc tác)
B. dung dịch Br2
C. dung dịch NaOH
D. Cu(OH)2
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Phân tử chất béo chứa nhóm chức este.
C.
Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo còn có tên là triglixerit.
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. HCOONa, CH=C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C.
CH2=CH-COONa, HCOONa và CH=C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,18.
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun. nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước,
C.
Chất béo bị thuỷ phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm,
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
A. 57,2.
B. 52,6.
C. 53,2.
D. 42,6.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. C4H9OH
B. C3H7COOH
C. CH3COOC2H5
D. C6H5OH
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH2CH=CH2
A. etyi axetat.
B. etylen glicol oxalat.
C. vinyl axetat.
D. isopropyl propionat.
A. CH2(COOC2H5)2
B. (C2H5COO)2C2H4
C. CH3COOC2H4OOCH
D. CH3OOC-COOC2H5
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH H-COO-CH3
A. 53,16.
B. 57,12.
C. 60,36.
D. 54,84.
A. 210
B. 150
C.
187
D. 200
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
A. 5 và 14mg KOH
B. 4 và 26mg KOH
C.
3 và 56mg KOH
D. 6 và 28mg KOH
A. 26,0
B. 86,2
C.
82,3
D. 102,0
A. 112
B. 124
C. 224
D. 214
A. 702,63g
B. 789,47g
C. 704,84g
D. 805,46g
A. 102,3 g và 23,4g
B. 213g và 11g
C. 103,2g và 10,7g
D. 224g và 32g
A. 1,428
B. 1,028
C.
1,513
D. 1,628
A. 19,37 kg chất béo
B. 21,5 kg
C.
25,8 kg
D. Một trị số khác
A. Khác nhau hoàn toàn
B. Giống nhau hoàn toàn
C.
Chỉ giống nhau về tính chất hoá học.
D. Đều là lipit.
A. Lipit là một loại chất béo
B. Lipit có trong tế bào sống
C.
Lipit không hoà tan trong nước
D. Lipit là một loại este phức tạp
A. 3,28 gam
B. 10,40 gam
C.
8,56 gam
D. 8,20 gam
A. 50,0%
B.
75,0%
C.
62,5%
D. 55,0%
A. Chất béo là trieste của glyxerol và các monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
D. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật
C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trone thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
A. 3 gốc C17H35COO.
B. 2 gốc C15H31COO.
C. 2 gốc C17H35COO.
D. 3 gốc C15H31COO.
A. Lipit là chất béo.
B. Lipit là tên gọi chung của dầu mỡ động, thực vật.
C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn.
B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoá chất béo.
C. sản phẩm của công nghệ hoá dầu.
D. có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.
A. làm tăng khả năng giặt rửa
B. tạo hương thơm mát, dễ chịu
C. tạo màu sắc hấp dẫn.
D. làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa.
A. 1, 3, 4, 5.
B. 1, 2, 3, 4, 5.
C. 1, 2, 4.
D. 1, 4, 5.
A. vì bồ kết có thành phần là este của glixerol.
B. vì trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh (hoặc khử mạnh).
C. vì bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu “đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực”.
D. Cả B và C.
A. axit béo và glixerol
B. axit cacboxylic và glixerol
C. CO2 và H2O
D. NH3, CO2, H2O
A. Vì xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. Vì gây hại cho da tay.
C. Vì gây ô nhiễm môi trường.
D. Cả A, B, C.
A. glixerol và axit béo
B. glixerol và muối natri của axit béo
C. glixerol và axit cacboxylic
D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247