Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 200 Bài tập Đại cương về Kim loại cơ bản, nâng cao có lời giải !!

200 Bài tập Đại cương về Kim loại cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Câu 7 : Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. KCl rắn, khan

B. CaCl2 nóng chảy.

C. NaOH nóng chảy.

D. HBr hòa tan trong nước.

Câu 9 : Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

A. Dùng hợp kim chống gỉ.

B. Dùng chất chống ăn mòn.

C. Mạ 1 lớp kim loại bền lên vỏ tàu

D. Gắn các lá Zn lên vỏ tàu.

Câu 11 : Phương trình phản ứng nào sau đây sai?

A. Fe +H2SO4 đặc  FeSO4 + H2

B. Cu + 2H2SO4 đặc   Cu(SO4) + SO2+ 2H2O

C. 2Al +6H2SO4 đặc   Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Câu 13 : Vonfam (W) thường được dùng để chế tạo dây tóc bóng đèn. Nguyên nhân là do: 

A. W là kim loại rất dẻo.

B. W là kim loại nhẹ và bền.

C. W có khả năng dẫn điện tốt.

D. W có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

Câu 14 : Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot)?

A. Ion Br- bị oxi hóa.

B. Ion Br- bị khử.

C. Ion K+ bị oxi hóa.

D. Ion K+ bị khử.

Câu 17 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trung của kim loại?

A. Tác dụng với dung dịch muối.

B. Tác dụng với bazơ.

C. Tác dụng với phi kim.

D. Tác dụng với axit.

Câu 26 : Cho 4 cặp oxi hóa-khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/cu. Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa và giảm dần tính khử là:

A. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe.

B. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.

C. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu.

D. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag

Câu 30 : Cho các phương trình ion rút gọn sau:

A. Tính khử của Mg > Fe > Fe2+> Cu.

B. Tính khử của Mg > Fe2+ > Cu > Fe.

C. Tính oxi hóa của Cu2++ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+.

D. Tính oxi hóa của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+.

Câu 31 : Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa?

A. Natri cháy trong không khí.

B. Kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng.

C. Kẽm bị phá hủy trong khí clo.

D. Thép để trong không khí ẩm.

Câu 34 : Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:

A. khử oxit bằng khí CO.

B. điện phân nóng chảy muối halogen hoặc hiđroxit của chúng.

C. điện phân dung dịch muối halogen

D. cho Al tác dụng với dung dịch muối.

Câu 37 : Các nguyên tố kim loại nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử?

A. Al, Fe, Zn, Mg.

B. Ag, Cu, Mg, Al.

C. Na, Mg, Al, Fe.

D. Ag, Cu, Al, Mg.

Câu 38 : Thực hiện các thí nghiệm sau: 

A. 4

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 40 : Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. vàng.

B. vonfram.

C. nhôm.

D. thủy ngân.

Câu 45 : Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Ánh kim

B. Tính dẻo.

C. Tính cứng.

D. Tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt.

Câu 48 : Ngâm 1 lá niken trong các dung dịch loãng chứa các muối sau: MgCl2,NaCl,Cu(NO3),AlCl3,ZnCl2,Pb(NO3)2 Niken sẽ khử được các muối

A. AlCl3,ZnCl2,Pb(NO3)

B. AlCl3,MgCL2,Pb(NO3)2.

C. MgCl2,NaCl,Cu(NO3)2.

D. Cu(NO3)2,Pb(NO3)2

Câu 50 : Cho các thí nghiệm sau: 

A. 2, 3, 4.

B. 3, 4.

C. 4.

D. 1, 3, 4.

Câu 52 : Chia hỗn hợp X gồm K, Al, Fe thành hai phần bằng nhau.

A. 0,39; 0,54; 0,56.

B. 0,39; 0,54; 1,40.

C. 0,78; 1,08; 0,56.

D. 0,78; 0,54; 1,12.

Câu 53 : Nhóm kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội là

A. Fe, Cr, Al.

B. Cr, Pb, Mn. .

C Al, Ag, PB.

D. Ag, Pt, Au.

Câu 60 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian quan sát thấy:

A. thanh sắt có màu trắng hơi xám và dung dịch màu xanh nhạt.

B. thanh sắt có màu đỏ và dung dịch màu xanh nhạt dần.

C. thanh sắt có màu vàng và dung dịch có màu xanh nhạt.

D. thanh sắt có màu đỏ và dung dịch có màu xanh đậm.

Câu 64 : Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?

A. Thêm NaOH vào dung dịch chứa FeCl3 màu vàng thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy hình thành dung dịch màu xanh nhạt.

C. Thêm Fe(OH)3 màu nâu đỏ vào dung dịch H2SO4thấy hình thành dung dịch màu vàng.

D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh

Câu 65 : So sánh nào dưới đây không đúng?

A. Fe(OH)2Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.

B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh. 

D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước.

Câu 71 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hóa học:

A. Về bản chất, ăn mòn hóa học cũng là một dạng của ăn mòn điện hóa.

B. Ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện một chiều.

C. Ăn mòn hóa học không làm phát sinh dòng điện.

D. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hóa học.

Câu 83 : Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

A. 3. 

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 87 : Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.

C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.

D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.

Câu 88 : Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?

A. Thêm NaOH vào dung dịch chứa FeCl3 màu vàng thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy hình thành dung dịch màu xanh nhạt.

C. Thêm Fe(OH)3 màu nâu đỏ vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch màu vàng.

D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh.

Câu 98 : Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn món hóa học

B. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hóa

C. Nối thanh Zn với vỏ tàu thủy bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ.

D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước

Câu 99 : Câu nào đúng trong các câu sau: Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra

A. sự oxi hóa ở cực dương.

B. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.

C. sự khử ở cực âm.

D. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.

Câu 100 : Trên các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những lá kẽm mỏng. Làm như vậy là để chống ăn mòn các cửa đập theo phương pháp nào trong các phương pháp sau đây:

A. Dùng hợp kim chống gỉ.

B. Phương pháp bảo vệ bề mặt.

C. Phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặt.

D. Phương pháp điện hóa.

Câu 106 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3

C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4

D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl

Câu 107 : H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3

B. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2

C. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3

D. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn

Câu 108 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. HCl + KOH

B. CaCO3 + H2SO4 (loãng)

C. KCl + NaOH

D. FeCl2 + NaOH

Câu 109 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3 

C. 6 

D. 4

Câu 110 : Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là:

A. Hg, Ca, Fe

B. Au, Pt, Al

C. Na, Zn, Mg

D. Cu, Zn, K

Câu 111 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 112 : Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2NaNO3  2NaNO2 + O2

B. 2Cu(NO3)2  2CuO + 2NO2 + O2

C. 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2

D. 2Fe(NO3)2  2FeO + 2NO2 + O2

Câu 113 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 114 : Chất nào dưới đây có pH < 7?

A. KNO3 

B. NH4Cl

C. KCl

D. K2CO3

Câu 115 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 

D. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4

Câu 117 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 1.

C. 4

D. 3

Câu 120 : Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

A. Cu, Fe, Al.

B. Al, Pb, Ag.

C. Fe, Mg, Cu.

D. Fe, Al, Mg.

Câu 121 : Một mẫu nước mưa có pH = 4,82. Môi trường của mẫu nước đó là:

A. trung tính.

B. bazơ. 

C. axit.

D. không xác định được.

Câu 123 : Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. NaHCO3

B. Fe2(SO4)3

C. NaH2PO4

D. KHSO4

Câu 124 : Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Al.

B. Ag.

C. Au. 

D. Cu.

Câu 127 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B.6

C. 5

D. 3.

Câu 129 : Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là

A. K, Ag, Fe.

B. Ag, K, Fe.

C. Fe, Ag, K.

D. K, Fe, Ag.

Câu 130 : Cho các cấu hình electron sau

A. Ca, Na, Li, Al.

B. Na, Li, AlCa.

C. Na, Ca, Li, Al

D. Li, Na, Al, Ca.

Câu 131 : Các tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim) gây ra chủ yếu bởi

A. ion dương kim loại.

B. khối lượng riêng. 

C. bán kính nguyên tử.

D. electron tự do.

Câu 133 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4. 

B.6 

C. 5 

D. 3.

Câu 135 : Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là

A. K, Ag, Fe.

B. Ag, K, Fe

C. Fe, Ag, K.

D. K, Fe, Ag.

Câu 136 : Cho các cấu hình electron sau

A. Ca, Na, Li, Al.

B. Na, Li, AlCa.

C. Na, Ca, Li, Al.

D. Li, Na, Al, Ca.

Câu 137 : Các tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim) gây ra chủ yếu bởi

A. ion dương kim loại.

B. khối lượng riêng. 

C. bán kính nguyên tử.

D. electron tự do.

Câu 138 : Dãy gồm các ion kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa là:

A. Al3+, Cu2+, Fe2+. 

B. Cu2+, Fe2+, Al3+.

C. Cu2+, A13+Fe2+. 

D. Fe2+, Cu2 , Al3+.

Câu 140 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 4 

B. 5 

C. 6 

D. 7

Câu 141 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 2

C. 4.

D. 3.

Câu 142 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (3), (4), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (1), (2), (3), (5), (6).

Câu 145 : Dãy gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là

A. Zn, Mg, Cu.

B. Mg, Cu, Zn.

C. Cu, Zn, Mg.

D. Cu, Mg, Zn.

Câu 146 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. (2) và (3)

B. (3) và (4).

C. (1) và (2)

D. (1) và (4).

Câu 147 : Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa?

A. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl.

B. Đốt bột sắt trong khí clo.

C. Cho bột đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.

D. Để đoạn dây thép trong không khí ẩm.

Câu 148 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

A. NH4Cl  NH3 + HCl.

B. NH4HCO3  NH3 + CO2 + H2O.

C. 2AgNO3  Ag + 2NO2 + O2.

D. NH4NO3  NH3 + HNO3

Câu 149 : Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 150 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.

C. H2 + CuO →  Cu + H2O.

D. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.

Câu 154 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 157 : Nhận xét nào sau đây sai?

A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do mang tinh thể kim loại gây ra. 

B. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.

C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.

D. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.

Câu 158 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 6. 

C. 4.

D. 2.

Câu 159 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (2), (3), (4), (6).

C. (3), (4), (5), (6).

D. (1), (3), (5), (6).

Câu 160 : Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây có sinh ra chất kết tủa?

A. Fe(OH)3 + dung dịch HNO3 loãng.

B. Na + dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch KHCO3 + dung dịch KOH.

D. Fe3O4 + dung dịch HCl.

Câu 161 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. Fe + dung dịch CuSO4.

B. Fe + H2SO4 đặc, nguội.

C. Cu + dung dịch Fe(NO3)3.

D. K + H2O.

Câu 165 : Thực hiện các thí nghiệm sau: 

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 166 : Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. Ca, Zn, Cu.

B. Li, Ag, Sn.

C. Al, Fe, Cr.

D. Fe, Cu, Ag.

Câu 167 : Ion M+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p6. Nguyên tố M là

A. O (Z=8).

B. Na (Z=11).

C. Mg (Z=12).

D. Ne (Z=10).

Câu 169 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các nhóm IA, IIA bao gồm các nguyên tố s.

B. Nguyên tử kim loại chỉ có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng.

C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.

D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.

Câu 170 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 171 : Cho các phản ứng hóa học sau

A. (1), (6).

B. (3), (4), (5).

C. (2), (4), (6).

D. (1), (3), (5).

Câu 172 : Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Ag.

B. Au.

C. Al.

D. Cu.

Câu 175 : Nhận xét nào sau đây không đúng

A. Trong dung dịch Fe khử được ion Cu2+ thành Cu.

B. Bột nhôm bốc cháy khi gặp khí clo.

C. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng với nước ở điều kiện thường.

D. Fe phản ứng với dung dịch HCl hay phản ứng với Clo đều tạo thành một loại muối.

Câu 177 :  

A. nhóm VIIA, chu kỳ 4.

B. nhóm VIIB, chu kỳ 4.

C. nhóm VB, chu kỳ 4.

D. nhóm VA, chu kì 4.

Câu 179 : Cho các nhận xét sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 180 :  

A. 3.

B. 2.

C. 5

D. 4.

Câu 183 : Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tôn (sắt tráng kẽm) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình

A. Zn bị ăn mòn hóa học.

B. Fe bị ăn mòn điện hóa.

C. Fe bị ăn mòn hóa học. 

D. Zn bị ăn mòn điện hóa.

Câu 184 : Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?

A. 1s1.

B. [Ne]3s23p4.

C. [Ne]3s23p5.

D. [Ne]3s23p1.

Câu 185 : Dung dịch chất nào dưới đây có pH > 7?

A. KClO4.

B. Na3PO4.

C. NaNO3.

D. NH4Cl.

Câu 186 : Kim loại có độ cứng lớn nhất là:

A. crom.

B. kim cương.

C. đồng.

D. sắt.

Câu 189 : Tiến hành các thí nghiệm sau đây: 

A. 2.

B. 5.

C. 3. 

D. 4.

Câu 190 : Cho các phát biểu sau: 

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 191 : Thực hiện các thí nghiệm sau: 

A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 194 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là

A. ns2.

B. ns1.

C. ns2np1.

D. (n – 1)dxnsy.

Câu 195 : Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi nguyên nhân nào?

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.

C. Các electron tự do trong tinh thể kim loại.

D. Tính chất của kim loại.

Câu 196 : Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện?

A.4AgNO3+2H2Ođpnc 4Ag + O2+ 4HNO3

B. Fe + CuSO4 FeSO4+Cu

C. Mg + H2SO4 MgSO4+ H2

D. CuO + H2 toCu + H2O

Câu 199 :  dung dịch NaOH?

A. Cu.

B. Ag.

C. Mg

D. Al.

Câu 200 : Cho Al đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2, Ag(NO3)3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các ion kim loại bị khử lần lượt là

A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.

B. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+.

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+.

D. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+.

Câu 202 : Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm không khí như sau:

A. (b) và (c).

B. (a) và (b).

C. (a) và (c).

D. Tất cả đều đúng.

Câu 205 : Muối nào dưới đây là muối axit?

A. CuCl2.

B. Na3PO4.

C. KHCO3.

D. AgNO3.

Câu 206 : Kim loại M có 12 electron. Cấu hình electron của M2+

A. 1s22s22p6.

B. 1s22s22p63s2. 

C. 1s22s22p4 

D. 1s22s22p63s23p2.

Câu 208 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion nào sau đây?

A. Na+, K+. 

B. Ca2+, Mg2+.

C. HCO3, Cl.

D. SO42–, Cl.

Câu 209 : Cho các phản ứng sau:

A. (1),(2), (5).

B. (2), (4), (6).

C. (3), (5), (6).

D. (1), (3), (4).

Câu 210 : Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:

A. K+, Cu2+, Al3+.

B. K+, Al3+, Cu2+.

C. Al3+, Cu2+, K+.

D. Cu2+, Al3+, K+.

Câu 216 : Kim loại kiềm có cấu hình e lớp ngoài cùng là

A. ns2np5.

B. ns2.

C. ns1.

D. ns2np3.

Câu 218 : Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

A. Cr.

B. Al.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 219 : Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất?

A. Cu.

B. Ag.

C. Au.

D. Mg.

Câu 220 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247