Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 100 Bài tập Polime và vật liệu polime ôn thi Đại học có lời giải !!

100 Bài tập Polime và vật liệu polime ôn thi Đại học có lời giải !!

Câu 4 : Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:

A. Polietilen.

B. Poli(vinyl clorua).

CAmilopectin.

D. Nhựa bakelit.

Câu 5 : Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản khâu mạch polime.

B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.

C. Polietilen là polime trùng ngưng.

D. Cao su buna có phản ứng cộng.

Câu 6 : Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.

B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.

D. Các polime dễ bay hơi.

Câu 10 : Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O?

A. Tơ Lapsan.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ tằm.

D. Tơ olon.

Câu 11 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poliacrilonitrin.

B. Poli(metyl metacrylat).

C. Nilon-6,6.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 12 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 14 : Polime X có công thức

A. poli vinyl clorua.

B. poli etilen.

C. poli (vinyl clorua).

D. poli cloetan.

Câu 15 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?

A.nitron.

B. Tơ nilon-6.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ tằm.

Câu 16 : Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A.visco.

B. Tơ nitron.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ tằm.

Câu 17 : Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H ?

A. Polietilen.

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli(vinyl doma).

D. Poli(vinyl axetat).

Câu 21 : Polime dùng làm tơ nilon-6,6: -(-HN-[CH2]6-NHOC-C4H8-CO-)n- được điều từ các monome

A. axit adipic và hexametylenđiamin.

B. axit ɛ-aminocaproic.

C. axit adipic và etylenglicol.

D. phenol và fomandehit.

Câu 24 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ tằm.

C. Tơ nitron.

D. Tơ nilon-6.

Câu 28 : Poli (vinyl axetat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. CH3COOCH=CH2.

D. C2H5OH=CH2.

Câu 29 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. polipeptit.

B. polipropilen.

C. poli (metyl metacrylat).

D. poliacrilonitrin.

Câu 30 : Monome được dùng để điều chế polistiren (PS)

A. C6H5CH=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2.

C. CH2=CH2.

D. CH2=CH-CH3.

Câu 31 : Polime X có khối lượng phân tử là 400000 g/mol và hệ số trùng hợp là n = 4000. X là

A. –(–CH2CH(CH3) –)n–.

B. –(–CH2CH(Cl) –)n–.

C. –(–CF2CF2)n–.

D. –(–CH2CH2–)n–.

Câu 32 : Các polime: polietilen, xenlulozo, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các poli me tổng hợp là

A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.

B. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.

C. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.

D. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.

Câu 33 : Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin) thu được chất nào trong các chất sau?

A. Cao su buna-N.

 B. Tơ nitron (hay olon).

C. Tơ capron.

D. Tơ lapsan.

Câu 34 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

A. Bông.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ tằm.

D. Tơ visco.

Câu 35 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. poli (vinyl clorua).

B. polietilen.

C. poli (metyl metacrylat).

D. nilon-6,6.

Câu 37 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. Trùng hợp vinyl xianua.

B. Trùng hợp metyl metacrylat.

C. Trùng ngưng axit ɛ-aminocaproic.

D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.

Câu 39 : Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. etylen glicol và hexametylenđiamin.

B. axit ađipic và etylen glicol.

C. axit ađipic và glixerol.

D. axit ađipic và hexametylenđiamin.

Câu 41 : Tơ nilon-6,6 là

A. hexacloxiclohexan.

B. polieste của axit ađipic và etylen glicol.

C. poliamit của axit ɛ-aminocaproic.

D. poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin.

Câu 44 : Trong số các loại tơ sau tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. tơ tằm, tơ enang.

B. tơ visco, tơ axetat.

C. tơ nilon-6,6, tơ capron.

D. tơ visco, tơ nilon-6,6.

Câu 46 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ nilon là poliamit.

B. nilon, tơ tằm, tơ rất bền vững với nhiệt.

C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.

D. Bản chất cấu tạo hóa học của sợi bông xenlulozo.

Câu 48 : Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. H2N(CH2)5COOH.

B. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.

C. HOOC(CH2)4COOH và HO(CH2)2OH.

D. HCOO(CH2)4COOH và H2N(CH2)6NH2.

Câu 49 : Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozo là

A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.

B.visco và tơ nilon-6.

C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.

D. sợi bông và tơ visco.

Câu 51 : Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime?

A. Poli (vinyl clorua) + Cl2/t0.

B. Poli (vinyl axetat) + H2O/OH, t°.

C. Cao su thiên nhiên + HCl/t°.

D. Amilozo + H2O/H ,

Câu 53 : Tơ visco thuộc loại tơ?

A. Poliamit.

B. Polieste.

C. Thiên nhiên.

D. Bán tổng hợp.

Câu 56 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli (phenol-fomanđehit).

B. Poli (metyl metacrylat).

C. Poli (vinyl clorua).

D. Polietilen.

Câu 58 : Polime nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử?

A. Poli (vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.

C. Nilon-6,6.

D. Nilon-6.

Câu 59 : Chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ nitron.

C. Poli (vinyl clorua).

D. Xenlulozơ.

Câu 60 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli (vinyl clorua).

B. Nilon-6,6.

C. Poli (etylen terephtalat).

D. Polisaccarit.

Câu 62 : Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?

A. Buta-1,3-đien.

B. Penta-1,3-đien

C. But-2-en.

D. 2-metylbuta-1,3-đien.

Câu 64 : Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:

A. Polietilen .

B. Poli(vinyl clorua).

C. Amilopectin.

D. Nhựa bakelit.

Câu 66 : Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.

B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được nilon-7.

C. Polietilen là polime trùng ngưng.

D. Cao su buna có phản ứng cộng.

Câu 67 : Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.

B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.

D. Các polime dễ bay hơi.

Câu 71 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(etylen-terephtalat).

B. Poli (vinyl clorua).

C. Polistiren.

D. Polietilen.

Câu 72 : Polime nào sau đây thuộc loại poliamit?

A. Polibutađien.

B. Polietilen.

C. Nilon-6,6.

D. Poli (vinyl clorua).

Câu 73 : Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo

A. Poli (vinyl clorua).

B. Poli (metyl metacrylat).

C. Poliacrilonitrin.

D. Polietilen.

Câu 76 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. polietilen.

B. xenlulozơ triaxetat.

C. poli (etylen-terephtalat).

D. nilon-6,6

Câu 79 : Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên?

A. Nilon-6.

B. Tơ tằm.

C. Tơ nitron.

D. Nilon-7.

Câu 80 : Tơ nilon–6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. H2N[CH2]5COOH.

B. HOOC[CH2]4COOH và HO[CH2]2OH.

C. HOOC[CH2]4COOH và H2N[CH2]6NH2.

D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.

Câu 81 : Poli (vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH2=CHCOO-CH3.

C. CH2=CHCOOC2H5.

D. C2H5COOCH=CH2.

Câu 82 : Polime thuộc loại polime nhân tạo là

A. Polietilen

B. Tơ visco

C. Tơ nilon-6

D. Tơ tằm

Câu 84 : Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ olon.

B. tơ nilon-6,6.

C. tơ axetat.

D. tơ tằm.

Câu 86 : Loại polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?

A. Polietilen

B. Tơ olon

C. Nilon-6,6

D. Tơ tằm

Câu 87 : Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?

A. amilozơ + H2O H+, to

B. cao su thiên nhiên + HCl to

C. poli (vinyl clorua) + Cl2 to

D. poli (vinyl axetat) + H2O OH-, tO

Câu 88 : Polime có công thức  được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây?

A. Etilen.

B. Stiren.

C. Buta-l,3-đien.

D. Propilen.

Câu 89 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)

A. Tơ visco.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ tằm.

D. Bông

Câu 90 : Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. tơ lapsan

B. tơ nitron.

C. tơ nilon-6

D. tơ nilon - 6,6.

Câu 91 : Cao su buna có công thức cấu tạo thu gọn là

A. –(–CH2–CH=CH–CH2–)n–.

B. –(–CH2–CHCl–)n–.

C. –(–CH2–CH2–)n–.

D. –(–CH2–CHCN–)n–.

Câu 93 : Dãy nào gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Nhựa rezol; cao su lưu hóa.

B. Aminopectin; glicogen.

C. Tơ nilon- 6,6; tơ lapsan; tơ olon.

D. Cao su Buna – S; xenlulozơ; PS.

Câu 96 : X là một peptit mạch hở có công thức phân tử C13H24NxO6. Thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol các chất):

A. (X2) tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.

B. X là một tetrapeptit.

C. (X1) được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).

D. Trong dung dịch (X1) làm quỳ tím hóa đỏ.

Câu 99 : Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp

A. CH2=CH-CH=CH2.

B. CH2=CH-CH3.

C. CH2=CH2.

D. CH2=CH-Cl.

Câu 100 : Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ nilon-6,6. 

B. Tơ capron.

C. Tơ axetat.

D. Tơ tằm

Câu 101 : Sản phẩm phản ứng trùng ngưng nào sau đây tạo ra tơ nilon-6,6?

A. axit ađipic và glixerol.

B. Axit phtalic và etylen glicol.

C. Axit phtalic và hexametylenđiamin.

D. Axit ađipic và hexametylenđiamin.

Câu 102 : Polime nào sau đây được sử dụng để sản xuất cao su buna?

A. poli butadien.

B. poli etilen.

C. poli stiren.

D. poli (stiren-butadien).

Câu 103 : Polime nào sau đây không được được dùng làm chất dẻo?

A. Polietilen.

B. Poli(vinyl clorua).     

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Poli acrilonitrin.

Câu 104 : Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?

A. Amilozo.

B. Polietilen.

C. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 108 : Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:

A. Polietilen.

B. Poli(vinyl clorua).

CAmilopectin.

D. Nhựa bakelit.

Câu 109 : Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản khâu mạch polime.

B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.

C. Polietilen là polime trùng ngưng.

D. Cao su buna có phản ứng cộng.

Câu 110 : Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.

B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.

D. Các polime dễ bay hơi.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247