A. 60 và 60
B. 51,2 và 137,6
C. 28,8 và 77,4
D. 25,6 và 68,8
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
A. 20000.
B. 2000.
C. 1500.
D. 15000.
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Amilopectin.
D. Nhựa bakelit.
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản khâu mạch polime.
B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.
C. Polietilen là polime trùng ngưng.
D. Cao su buna có phản ứng cộng.
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
D. Các polime dễ bay hơi.
A.4
B. 3.
C. 6
D. 5
A. 5589,08 m3.
B. 1470,81 m3.
C. 5883,25 m3.
D. 3883,24 m3.
A. (2), (3), (4) và (5)
B. (1), (3), (4) và (6)
C. (1), (2), (3) và (4)
D. (3), (4), (5) và (6)
A. Tơ Lapsan.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.
D. Tơ olon.
A. Poliacrilonitrin.
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Nilon-6,6.
D. Poli(vinyl clorua).
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. -(-CH2CH=CH-CH2-)n-
B. -(-NH[CH2]5CO-)n -.
C. -(-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n-.
D. -(-NH[CH2]6CO-)n-.
A. poli vinyl clorua.
B. poli etilen.
C. poli (vinyl clorua).
D. poli cloetan.
A. Tơ nitron.
B. Tơ nilon-6.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
A. Polietilen.
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl doma).
D. Poli(vinyl axetat).
A. CH2 =CHCOOCH3.
B. C6H5CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
A. 5.
B. 2.
C. 3
D. 4.
A.(1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4).
A. axit adipic và hexametylenđiamin.
B. axit ɛ-aminocaproic.
C. axit adipic và etylenglicol.
D. phenol và fomandehit.
A. xenlulozơ.
B. saccarozo.
C. glicogen.
D. tinh bột.
A. Stiren.
B. Buta-1,3-đien.
C. Propilen.
D. Etilen
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
D. Tơ nilon-6.
A. thủy phân.
B. xà phòng hóa.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
A. Vinyl clorua.
B. Vinyl axetat.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. Tơ capron.
B. Tơ lapsan.
C. Tơ nitron.
D. Tơ nilon-6,6.
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. C2H5OH=CH2.
A. polipeptit.
B. polipropilen.
C. poli (metyl metacrylat).
D. poliacrilonitrin.
A. C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CH-CH3.
A. –(–CH2CH(CH3) –)n–.
B. –(–CH2CH(Cl) –)n–.
C. –(–CF2CF2)n–.
D. –(–CH2CH2–)n–.
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.
B. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
C. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.
D. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
A. Cao su buna-N.
B. Tơ nitron (hay olon).
C. Tơ capron.
D. Tơ lapsan.
A. Bông.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.
D. Tơ visco.
A. poli (vinyl clorua).
B. polietilen.
C. poli (metyl metacrylat).
D. nilon-6,6.
A. thủy phân.
B. xà phòng hóa.
C. trùng ngưng.
D. trùng hợp.
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng hợp metyl metacrylat.
C. Trùng ngưng axit ɛ-aminocaproic.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
A. 1.
B.2
C. 4.
D. 3.
A. etylen glicol và hexametylenđiamin.
B. axit ađipic và etylen glicol.
C. axit ađipic và glixerol.
D. axit ađipic và hexametylenđiamin.
A. hexacloxiclohexan.
B. polieste của axit ađipic và etylen glicol.
C. poliamit của axit ɛ-aminocaproic.
D. poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin.
A. 1200.
B. 1500.
C.2400.
D. 2500.
A. (1), (3), (5).
B. (1), (3), (6).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (4), (5)
A. tơ tằm, tơ enang.
B. tơ visco, tơ axetat.
C. tơ nilon-6,6, tơ capron.
D. tơ visco, tơ nilon-6,6.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ nilon là poliamit.
B. Tơ nilon, tơ tằm, tơ rất bền vững với nhiệt.
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
D. Bản chất cấu tạo hóa học của sợi bông là xenlulozo.
A. 328.
B. 479.
C. 453.
D. 382.
A. H2N(CH2)5COOH.
B. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.
C. HOOC(CH2)4COOH và HO(CH2)2OH.
D. HCOO(CH2)4COOH và H2N(CH2)6NH2.
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
B. tơ visco và tơ nilon-6.
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
D. sợi bông và tơ visco.
A. thủy phân.
B. xà phòng hóa.
C. trùng ngưng.
D. trùng hợp.
A. Poli (vinyl clorua) + Cl2/t0.
B. Poli (vinyl axetat) + H2O/OH–, t°.
C. Cao su thiên nhiên + HCl/t°.
D. Amilozo + H2O/H , t°
A. 5,7 tấn.
B. 7,5 tấn.
C. 5,5 tấn.
D. 5,0 tấn.
A. Poliamit.
B. Polieste.
C. Thiên nhiên.
D. Bán tổng hợp.
A. tổng hợp.
B. trùng hợp.
C. trung hòa.
D. trùng ngưng.
A. 1,043.
B. 1,828.
C. 1,288.
D. 1,403.
A. Poli (phenol-fomanđehit).
B. Poli (metyl metacrylat).
C. Poli (vinyl clorua).
D. Polietilen.
A. 20000.
B. 17000.
C. 18000.
D. 15000.
A. Poli (vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Nilon-6,6.
D. Nilon-6.
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nitron.
C. Poli (vinyl clorua).
D. Xenlulozơ.
A. Poli (vinyl clorua).
B. Nilon-6,6.
C. Poli (etylen terephtalat).
D. Polisaccarit.
A. 42,34 lít.
B. 42,86 lít.
C. 34,29 lít.
D. 53,57 lít.
A. Buta-1,3-đien.
B. Penta-1,3-đien
C. But-2-en.
D. 2-metylbuta-1,3-đien.
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH2 =CHCOOCH3.
D. C6H5CH=CH2.
A. Polietilen .
B. Poli(vinyl clorua).
C. Amilopectin.
D. Nhựa bakelit.
A. 20000.
B. 2000.
C. 1500.
D. 15000.
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được nilon-7.
C. Polietilen là polime trùng ngưng.
D. Cao su buna có phản ứng cộng.
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
D. Các polime dễ bay hơi.
A. 5589,08 m3.
B. 1470,81 m3.
C. 5883,25 m3.
D. 3883,24 m3.
A. Vinyl clorua.
B. Etilen.
C. Vinyl xiarua.
D. Vinyl axetat.
A. polietilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. poli(metyl metacrylat).
D. poliacrilonitrin.
A. Poli(etylen-terephtalat).
B. Poli (vinyl clorua).
C. Polistiren.
D. Polietilen.
A. Polibutađien.
B. Polietilen.
C. Nilon-6,6.
D. Poli (vinyl clorua).
A. Poli (vinyl clorua).
B. Poli (metyl metacrylat).
C. Poliacrilonitrin.
D. Polietilen.
A. 44.
B. 50.
C. 48.
D. 46.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. polietilen.
B. xenlulozơ triaxetat.
C. poli (etylen-terephtalat).
D. nilon-6,6
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 15290.
B. 17886.
C. 12300.
D. 15000.
A. Nilon-6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
D. Nilon-7.
A. H2N[CH2]5COOH.
B. HOOC[CH2]4COOH và HO[CH2]2OH.
C. HOOC[CH2]4COOH và H2N[CH2]6NH2.
D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOO-CH3.
C. CH2=CHCOOC2H5.
D. C2H5COOCH=CH2.
A. Polietilen
B. Tơ visco
C. Tơ nilon-6
D. Tơ tằm
A. 75%
B. 25%
C. 62,5%
D. 37,5%
A. tơ olon.
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ axetat.
D. tơ tằm.
A. 113 và 152.
B. 121 và 114.
C. 113 và 114.
D. 121 và 152.
A. Polietilen
B. Tơ olon
C. Nilon-6,6
D. Tơ tằm
A. amilozơ + H2O
B. cao su thiên nhiên + HCl
C. poli (vinyl clorua) + Cl2
D. poli (vinyl axetat) + H2O
A. Etilen.
B. Stiren.
C. Buta-l,3-đien.
D. Propilen.
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.
D. Bông
A. tơ lapsan
B. tơ nitron.
C. tơ nilon-6
D. tơ nilon - 6,6.
A. –(–CH2–CH=CH–CH2–)n–.
B. –(–CH2–CHCl–)n–.
C. –(–CH2–CH2–)n–.
D. –(–CH2–CHCN–)n–.
A. 2 : 3.
B. 1 : 3.
C. 1 : 1.
D. 1 : 2.
A. Nhựa rezol; cao su lưu hóa.
B. Aminopectin; glicogen.
C. Tơ nilon- 6,6; tơ lapsan; tơ olon.
D. Cao su Buna – S; xenlulozơ; PS.
A. 46.
B. 50.
C. 23.
D. 32.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. (X2) tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.
B. X là một tetrapeptit.
C. (X1) được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
D. Trong dung dịch (X1) làm quỳ tím hóa đỏ.
A. tơ lapsan.
B. tơ nitron.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ axetat.
A. (1); (2); (6).
B. (2); (3); (5); (7).
C. (5); (6); (7).
D. (2); (3); (6).
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CH-Cl.
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ capron.
C. Tơ axetat.
D. Tơ tằm
A. axit ađipic và glixerol.
B. Axit phtalic và etylen glicol.
C. Axit phtalic và hexametylenđiamin.
D. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
A. poli butadien.
B. poli etilen.
C. poli stiren.
D. poli (stiren-butadien).
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poli acrilonitrin.
A. Amilozo.
B. Polietilen.
C. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. 60 và 60
B. 51,2 và 137,6
C. 28,8 và 77,4
D. 25,6 và 68,8
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
A. 20000.
B. 2000.
C. 1500.
D. 15000.
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Amilopectin.
D. Nhựa bakelit.
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản khâu mạch polime.
B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.
C. Polietilen là polime trùng ngưng.
D. Cao su buna có phản ứng cộng.
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
D. Các polime dễ bay hơi.
A.4
B. 3.
C. 6
D. 5
A. 5589,08 m3.
B. 1470,81 m3.
C. 5883,25 m3.
D. 3883,24 m3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247