Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 300 Bài tập tổng hợp Hóa học Hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải !!

300 Bài tập tổng hợp Hóa học Hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải !!

Câu 1 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 2 : Có các phát biểu:

A. 7

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 3 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Hiđro hóa hoàn toàn dầu thực vật ta được bơ nhân tạo ở trạng thái rắn.

B. Đun nóng mỡ động vật với dung dịch Ca(OH)2 ta được xà phòng.

C. Phenyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.

D. Metyl acrylat là nguyên liệu tổng hợp thủy tinh hữu cơ.

Câu 5 : Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)

A. Tổng số liên kết pi trong phân tử X6 bằng 6.

B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X6 và X7 là 22.

C. Trong phân tử X7 chứa nhóm hiđroxyl OH).

D. Chất X có tính lưỡng tính.

Câu 7 : Cho sơ đồ phản ứng 

A. CH3CHO

B. HCHO

C. CH2O2

D. CH3OH

Câu 9 : Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết:

A. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X

B. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức

C. Z tan nhiều trong nước

D. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

Câu 10 : Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

A. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3

B. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4

C. X2 làm quỳ tím hóa hồng

D. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính

Câu 12 : Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng?

A. Metylamin.

B. Benzylamoni clorua.

C. Glyxin.

D. Metyl fomat.

Câu 13 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 14 : Cho các chất sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 7

Câu 16 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 18 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin

B. saccarozơ, triolein, lysin, anilin

C. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ

D. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol

Câu 19 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 20 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 25 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 26 : Cho các nhận xét sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 29 : X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ cùng có công thức phân tử là C3H7O2N và có các đặc điểm sau:

A. H2N[CH2]2COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2.

B. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.

C. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2.

D. H2N[CH2]3COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.H2N[CH2]3COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.

Câu 30 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức và có công thức phân tử C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng hóa học sau

A. T là hợp chất hữu cơ đa chức.

B. Z là anđehit; T là axit cacboxylic.

C. Phân tử X chứa 2 nhóm chức este.

D. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon và hiđro.

Câu 31 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 32 : Phát biểu đúng là

A. CH3-CH2-CH2(CH2NH2)-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit

B. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước

C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

D. Ở điều kiện thường, metylamin và benzylamin đều tan rất tốt trong nước

Câu 33 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:

A. Etylamin; glucozơ; saccarozơ và Lys-Val

B. Anilin; glucozơ; saccarozơ; Lys-Gly-Ala

C. Etylamin; glucozơ; saccazorơ, Lys-Val-Ala

D. Etylamin; fructozơ; saccazorơ; Glu-Val-Ala

Câu 34 : Cho các phản ứng:

A. 26

B. 25

C. 28

D. 27

Câu 36 : Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:

A. Ancol etylic, glyxin, phenol

B. Phenol, ancol etylic, glyxin

C. Phenol, glyxin, ancol etylic

D. Glyxin, phenol, ancol etylic

Câu 37 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 39 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 41 : Tiến hành thí nghiệm với 3 dung dịch đựng riêng biệt: saccarozơ, glyxylalanin, anilin thì thu được kết quả sau:

A. saccarozơ, glyxylalanin, anilin

B. Anilin, glyxylalanin, saccarozơ

C. Glyxylalanin, anilin, saccarozơ

D. Anilin, saccarozơ, glyxylalanin

Câu 42 : Thực hiện sơ đồ phản ứng sau đối với chất X là muối của a-amino axit

A. Chất T tác dụng với CH3OH/HCl, đun nóng theo tỉ lệ mol 1 : 1

B. Chất Z tan tốt trong nước tạo ra dung dịch dẫn được điện

C. Chất Y có tính lưỡng tính

D. Dung dịch chất X làm quì tím hóa đỏ

Câu 43 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức

B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1

C. Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo

D. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hidro

Câu 45 : Cho các phát biểu sau

A. 8

B. 6

C. 7

D. 5

Câu 47 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

C. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

Câu 48 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. tinh bột, saccarozơ, axit gluconic, cacbon đioxit

B. xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic

C. xenlulozơ, fructozơ, axit gluconic, cacbon đioxit

D. tinh bột, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic

Câu 50 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 52 : Cho sơ đồ biến hóa sau:

A. glucozơ, etilen, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.

B. glucozơ, ancol etylic, etyl clorua, etilen glicol, axit axetic

C. glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.

D. glucozơ, ancol etylic, etilen, etilen glicol, axit axetic.

Câu 55 : Có các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 56 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 57 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 58 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 61 : Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete.

B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

C. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to).

D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.

Câu 62 : Để phân biệt dầu nhớt để bôi trơn động cơ và dầu thực vật, người ta dùng cách nào sau đây?

A. Hòa tan vào ancol etylic, chất nào tan là dầu thực vật.

B. Đun nóng với dung dịch NaOH, sau đó để nguội. Cho sản phẩm thu được phản ứng với Cu(OH)2, thấy tạo ra dung dịch màu xanh thẫm là dầu thực vật.

C. Chất nào tan trong dung dịch HCl là dầu nhớt.

D. Hòa tan vào nước, chất nào nhẹ nổi lên mặt nước là dầu thực vật.

Câu 64 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 65 : Có các phát biểu sau:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 67 : Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:

A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic

B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic

C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin

D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin

Câu 69 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 70 : Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):

A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử

B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống

C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X

D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3

Câu 71 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Benzyl axetat có mùi hoa nhài, isoamyl axetat có mùi chuối chín

B. Fructozơ là hợp chất tạp chức, glixerol là hợp chất đa chức

C. Metylamin, etylamin, propylamin là các chất khí, mùi khai, tan tốt trong nước

D. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên

Câu 72 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 74 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 78 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 81 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 83 : Có các nhận xét sau:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 86 : Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết:

A. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức

B. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X

C. Z tan tốt trong nước

D. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

Câu 87 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3 

C. 4

D. 2

Câu 88 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. H2N–CH2–CH2–COOH

B. CH3–CH(NH2)–COOH

C. CH3–CH(CH3)–COONH4

D. CH3–CH(NH2)–COONH4

Câu 89 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2OChất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biếu nào sau đây sai?

A. Chất X tác dụng với NaOH tỉ lệ mol 1:3

B. Chất Y có phản ứng tráng bạc

C. Chất T tác dụng với NaOH tỉ lệ mol 1:2

D. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi

Câu 90 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 91 : So với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi là:

A. Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.

B. Cao hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều

C. Thấp hơn do khối lượng phân tử este nhỏ hơn nhiều.

D. Thấp hơn do giữa các phân tử este không có liên kết hiđro.

Câu 92 : Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

A. C5H8O2

B. C3H6O2

C. C4H8O2

D. C4H6O2

Câu 93 : Khẳng định nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của các phản ứng của các hợp chất hữu cơ?

A. Đa số các hợp chất hữu cơ bền với nhiệt độ, không bị cháy khi đốt.

B. Để cho phản ứng của các hợp chất hữu cơ xảy ra được, người ta thường đun nóng và dùng các chất xúc tác.

C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra không theo một hướng nhất định.

D. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và không hoàn toàn.

Câu 94 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Axit glutamic, triolein, glucozơ, saccarozơ

B. Lysin, anilin, fructozơ, glixerol

C. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ

D. Alanin, anilin, glucozơ, etylen glicol

Câu 95 : Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.

B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.

C. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Có 3 chất làm mất màu nước brom.

Câu 96 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 98 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 99 : Phát biểu đúng là:

A. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức.

B. Các amin đều có khả năng làm hồng dung dịch phenolphtalein.

C. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic.

D. Poliacrilonitrin và policaproamit là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.

Câu 100 : Hai chất hữu cơ X và Y đều có công thức phân tử C4H6O4. X tác dụng với NaHCO3, giải phóng khí CO2. Y có phản ứng tráng gương. Khi cho X hoặc Y tác dụng với NaOH dư, đun nóng, đều thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là:

A. CH3–COO–CH2–COOH và H–COO–CH2–OOC–CH3.

B. HOOC–COO–CH2–CH3 và H–COO–CH2–COO–CH3.

C. CH3–OOC–CH2–COOH và H–COO–CH2–OOC–CH3.

D. CH3–OOC–CH2–COOH và H–COO–CH2–CH2–OOC–H.

Câu 101 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic

B. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic

C. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic

D. Axit axetic, benzen, phenol, stiren

Câu 104 : Cho các nhận xét sau:

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 105 : Cho các nhận định sau:

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 108 : Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. H2N-CH2-COOH

B. CH3COONH4

C. NaHCO3

D. H2N-(CH2)6-NH2

Câu 109 : Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3

A. C6H5OH

B. HOC2H4OH

C. HCOOH

D. C6H5CH2OH

Câu 110 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 111 : Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

A. 132.

B. 118. 

C. 104.

D. 146.

Câu 113 : Chất nào dưới đây còn gọi là “đường nho”?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Mantozơ

D. saccarozơ

Câu 114 : Chất hữu cơ nào dưới đây chỉ có tính bazơ?

A. Lysin.

B. Anilin.

C. axit glutamic

D. metylamoni clorua.

Câu 115 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Ancol đa chức có nhóm -OH cạnh nhau hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh thẫm.

B. CH3COOH hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh nhạt.

C. Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.

D. Phenol hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh nhạt.

Câu 116 : Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với Na2CO3?

A. ancol etylic, axit fomic, natri axetat.

B. axit axetic, phenol, axit benzoic.

C. axit oxalic, anilin, axit benzoic.

D. axit axetic, axit fomic, natri phenolat.

Câu 117 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 118 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH, C6H5NH2 (anilin), CH3COOH và HCl. Ở 25oC, pH của các dung dịch (cùng có nồng độ 0,01M) được ghi lại trong bảng sau:

A. X có phản ứng tráng gương.

B. Y có thể điều chế trực tiếp từ ancol etylic.

C. Z tạo kết tủa trắng với nước Br2.

D. T có thể dùng trong công nghiệp thực phẩm.

Câu 122 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn.

B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.

C. Trong công nghiệp có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng hiđro hóa.

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

Câu 124 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. (3)  metylamin,glucozơ, lòng trắng trứng

B. .(2)  metylamin, lòng trắng trứng, glucozơ

C. (4) glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin

D. .(1) glucozơ, metylamin, lòng trắng trứng

Câu 128 : Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:

A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic

B. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin

C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin

D. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic

Câu 131 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Amilozơ có cấu trúc mạch hở, không phân nhánh

B. Tinh bột bị thủy phân hoàn toàn cho sản phẩm cuối cùng là glucozơ

C. Tinh bột là chất rắn vô định hình, tan tốt trong nước lạnh

D. Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot

Câu 134 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau:  Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.(4)

B. X có công thức cấu tạo là HCOO−CH2−COOH. (1)

C. X chứa hai nhóm –OH. (2)

D. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. (3)

Câu 135 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

D. Saccarozơ làm mất màu nước brom

Câu 141 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q

A. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit

C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic

D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol

Câu 142 : Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X,Y,Z được trình bày trong bảng:

A. glyxin, phenol, ancol etylic

B. ancol etylic, glyxin, phenol

C. phenol, ancol etylic, glyxin.

D. phenol, glyxin, ancol etylic.

Câu 145 : Dung dịch nào sau đây có pH < 7.

A. CH3COOH

B. NaCl 

C. C2H5OH

D. NH3

Câu 146 : Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3CH2OH.

B. CH3COOH.

C. CH3CH2CH2CH3

D. CH3CHO.

Câu 147 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 149 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.

B. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.

C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch

D. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.

Câu 151 : Cho các phát biểu sau

A. 8

B. 6

C. 7

D. 5

Câu 153 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

C. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

Câu 154 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. tinh bột, saccarozơ, axit gluconic, cacbon đioxit

B. xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic

C. xenlulozơ, fructozơ, axit gluconic, cacbon đioxit

D. tinh bột, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic

Câu 156 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 158 : Cho sơ đồ biến hóa sau:

A. glucozơ, etilen, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.

B. glucozơ, ancol etylic, etyl clorua, etilen glicol, axit axetic

C. glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.

D. glucozơ, ancol etylic, etilen, etilen glicol, axit axetic.

Câu 161 : Có các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 162 : Chất nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời:

A. Na2CO3.

B. Na2SO4.

C. NaOH..

D. Na3PO4.

Câu 164 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 8.

Câu 168 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Câu 170 : Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (2), (4), (5).

C. (2), (4), (5), (6).

D. (2), (3), (5), (6).

Câu 175 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. CH3COOCH=CH2

B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOC(CH3)=CH2.

D. HCOOCH=CHCH3.

Câu 177 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo là

A. CH2=CHCOOCH3.

B. HCOOCH=CH2.

C. CH3COOCH=CH2.

D. CH3COOCH3.

Câu 179 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 180 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Câu 182 : Cho sơ đồ phản ứng. 

A. Y là axit glutamic.

B. X có hai cấu tạo thỏa mãn.

C. Phân tử X có hai loại chức.

D. Z là ancol etylic.

Câu 186 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH3COOCH2CH3.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu 191 : Cho các nhận định sau:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 192 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là

A. CH3NH2.

B. CH3COOH.

C. CH3COOC2H5.

D. C2H5OH.

Câu 193 : Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.

B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.

C. Y có phân tử khối là 68.

D. T là axit fomic.

Câu 194 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 196 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 198 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 202 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất Y có phản ứng tráng bạc.

B. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.

C. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.

D. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.

Câu 203 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 204 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T

A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic.

B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.

C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin.

D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.

Câu 205 : Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH < 7?

A. Lysin. 

B. Etylamin.

C. Axit glutamic. 

D. Đimetylamin.

Câu 206 : Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo CO2, vừa làm mất màu dung dịch Br2?

A. Axit axetic.

B. Axit butiric.

C. Axit acrylic.

D. Axit benzoic.

Câu 207 : Chất nào sau không phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Axit axetic.

B. Anilin.

C. Phenol.

D. Etyl axetat.

Câu 208 : Chất nào sau không làm mất màu dung dịch nước brom?

A. Etilen.

B. Axetilen.

C. Phenol.

D. Toluen.

Câu 209 : Cho dãy chuyển hóa sau:

A. Axetilen và ancol etylic.

B. Etan và etanal.

C. Axetilen và etylen glicol.

D. Etilen và ancol etylic.

Câu 211 : Có các nhận xét sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 212 : Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

A. Dùng fomon, nước đá.

B. Dùng nước đá và nước đá khô.

C. Dùng nước đá khô và fomon.

D. Dùng phân đạm, nước đá.

Câu 218 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là:

A. nilon-6,6; nilon-6; amilozơ.

B. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin.

C. tơ visco; tơ axetat; polietilen.

D. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7.

Câu 220 : Cho các phát biểu:

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 224 : Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (2), (4), (5).

C. (2), (4), (5), (6).

D. (2), (3), (5), (6).

Câu 228 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOC(CH3)=CH2.

D. HCOOCH=CHCH3.

Câu 230 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo là

A. CH2=CHCOOCH3.

B. HCOOCH=CH2.

C. CH3COOCH=CH2.

D. CH3COOCH3.

Câu 232 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 233 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

B. Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.

D. Phân tử tinh bột được cấu tạo từ các gốc glucozơ.

Câu 234 : Có các phát biểu sau: 

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 235 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

B. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala.

C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Glu-Val.

D. axit axetic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala.

Câu 236 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Axit stearic là axit no mạch hở.

B. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.

C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.

D. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol metylic.

Câu 239 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.

B. saccarozo, triolein, lysin, anilin.

C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin.

D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucozo.

Câu 245 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH­3­NH­2, ­NH­3­, C6H5­OH (phenol), C6­H­5­NH­2­ (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.

B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ.

C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.

Câu 249 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. bị khử bởi H2 (to, Ni).

B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.

C. tác dụng được với Na.

D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).

Câu 250 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b-c=6a.

B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.

C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.

Câu 251 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

A. axit aminoaxetic, glucozo, fructozo, etyl axetat.

B. etyl axetat, glucozo, axit aminoaxetic, fructozo.

C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit aminoaxetic.

D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit aminoaxetic

Câu 256 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cho mẫu đá vôi vào dung dịch giấm ăn, không thấy sủi bọt khí.

B. Cho Zn vào dung dịch giấm ăn, không có khí thoát ra.

C. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

D. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Câu 260 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 261 : Cho các chất hữu cơ X, Y, Z có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các tính chất sau:

A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.

B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.

C. CH3[CH2]2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2(CH3)2.

D. CH3[CH2]2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.

Câu 263 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Câu 264 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi ở bảng sau;

A. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

Câu 265 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.

B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.

C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.

D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.

Câu 266 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 267 : Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:

A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (3)

C. (1), (2), (4)

D. (1), (2), (3)

Câu 269 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 271 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. 37,21% 

B. 44,44%

C. 43,24%

D. 53,33%

Câu 272 : Cho các phản ứng sau:

A. 7

B. 5

C. 8

D. 6

Câu 273 : Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?

A. amilozo và amilopectin.

B. anilin và analin.

C. etyl aminoaxetat và α- aminopropionic.

D. vinyl axetat và mety acrylat.

Câu 274 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys – Val- Ala.

B. axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu- Val.

C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys – Val- Ala.

D. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys – Val- Ala.

Câu 276 : Hidrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện thích hợp) thu được sản phẩm chính là :

A. 2-metylbutan-2-ol

B. 2-metylbutan-3-ol

C. 3-metylbutan-2-ol

D. 3-metylbutan-1-ol

Câu 278 : Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau :

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin

C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo

D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247