A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C.4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải.
B. Đun Ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.
C. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.
D. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.
A. 1,4g
B. 2,752g
C. 5,45g
D. 10,9g
A. R(OH)n
B. CnH2n + 2Ox
C. CnH2n + 2 – x (OH)x
D. CnH2n + 2O
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 4
B. 3
C. 2
D.1
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. C2H4
B. (CH3)2O
C. C2H5OSO3H
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. tert – butylic
B. iso butylic
C. iso propylic
D. 2 – metyl – butAn – 2 – ol
A. (1) < (2) < (3)
B. (3) < (2) < (1)
C. (1) < (3) < (2)
D. (2) < (3) < (1)
A. (2) < (1) < (3)
B. (2) < (3) < (1)
C. (1) < (2) < (3)
D. (3) < (2) < (1)
A. CH3COOH và CH3OH
B. C2H4 và CH3COOH
C. CH3COOH và C2H5OH
D. C2H5OH và CH3COOHa
A. (CH3)3OH
B. CH3OCH2CH2CH3
C. CH3CHOHCH2CH3
D. CH3CH(CH3)CH2OH
A. 3 – metyl but – 2 – en
B. 2 – metyl but – 2 – en
C. 3 – metyl but – 1 – en
D. 3 – metyl but – 3 – en
A. 42
B. 70
C. 28
D. 56
A. CH3CH2CH(OH)CH3
B. CH3(CH2)2CH(OH)CH3
C. CH3CH2CHBrCH3
D. (CH3)2CHBrCH3
A. 3 – metyl – butan – 1 – ol
B. 3 – metyl – butan – 2 – ol
C. 2 – metyl – butan – 2 – ol
D. 2 – metyl – buan – 1 – ol
A. (c); (d); (e)
B. (c); (d); (f)
C. (c); (b); (a)
D. (c); (d); (a)
A. metyl phenyl xeton.
B. propanal.
C. đimetyl xeton.
D. metyl vinyl xeton.
A. CH3COCH3
B. CH3CH2CH2OH
C. CH3CHOHCH3
D. CH3CHOHCH2CH3
A. 6
B. 2
C. 4
D. 3
A. CH3CH2CHCl2
B. CH3CCl2CH3
C. CH3CHClCH2Cl
D. CH2ClCH2CH2Cl
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. propan – 2 – ol
B. glixerol
C. propan 1,3 – điol
D. propan 1,2 – điol
A. cho CH3CHO + H2 có xt là Ni, t0
B. lên men glucôzơ
C. thuỷ phân C2H5Cl trong dd kiềm
D. cho etilen pư với H2O có xt là H2SO4
A. Làm dung môi cho mực in, viết và kem đánh răng
B. Làm mềm vải, da trong công nghiệp
C. Dung môi để sản xuất kem chống nẻ
D. Điều chế thuốc nổ glixerol trinitrat
A. n(n – 1 )/2
B. n2 – 1
C. n(n + 1)
D. n(n + 1)/2
A. n(n – 1 )/2
B. n2 – 1
C. n(n + 1)
D. n(n + 1)/2
A. CH4O
B. C2H6O
C. C2H6O2
D. C3H8O2
A. C3H8O3
B. C3H4O
C. C3H8O2
D. C3H8O
A. C2H4(OH)2
B. C3H7OH
C. C3H5(OH)3
D. C3H6(OH)2
A. C2H5OH
B. C2H4(OH)2
C. C3H6(OH)2
D. C3H5(OH)3
A. C2H5OH
B. C3H5(OH)3
C. C3H6(OH)2
D. C3H5OH
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.
B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.
D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
A. 60%
B. 50%
C. 75%
D. 45%
A. 5,42
B. 7,42.
C. 5,72.
D. 4,72.
A. 33,2g
B. 21,4g
C. 35,8g
D. 38,5g
A. 0,27g ; C2H6O
B. 0,72g ; C4H10O
C. 2,07g ; C2H6O
D. 0,72g ; C3H8O
A. m = 2A – V/11,2
B. m = A – V/5,6
C. m = 2A – V/22,4
D. m = A + V/5,6
A. 11,20.
B. 4,48.
C. 14,56.
D. 16,80.
A. C2H5OH
B. CH3OH
C. C3H7OH
D. C3H6OH
A. 2,24
B. 0,896
C. 1,792
D. 1,12
A. C3H5OH và C4H7OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. CH3OH và C2H5OH
A. 1,12lít
B. 0,336lít
C. 3,36lít
D. 0,672lít
A. 22,2g
B. 24,4g
C. 15,2g
D. 24,2g
A. 3,36
B. 11,2
C. 5,6
D. 6,72
A. 1,68lít
B. 2,24lít
C. 1,12lít
D. 0,56lít
A. C2H5OH ; C3H7OH
B. C3H6(OH)2 ; C4H8(OH)2
C. C2H4(OH)2 ; C3H6(OH)2
D. C2H4(OH)2 ; C4H4(OH)2
A. C2H6O2 và C3H8O2
B. C3H6O và C4H8O
C. C2H6O và C3H8O
D. C2H6O và CH4O
A. 0,25 mol
B. 0,4 mol
C. 0,5 mol
D. 0,45 mol
A . C2H5OH
B. C3H7OH
C. C2H4(OH)2
D. C3H5(OH)3
A. C2H5OH và C2H4(OH)2
B. C3H7OH và C3H6(OH)2
C. C3H7OH và C3H5(OH)3
D. C4H9OH và C4H8(OH)2
A. 7n + 1 = 11m
B. 7n + 2 = 12m
C. 8n + 1 = 11m
D. 7n + 2 = 11m
A. 60%
B. 50%
C. 75%
D. 80%
A. C4H8O
B. C3H8O
C. C2H6O
D. CH4O
A. C3H8O
B. C3H6O
C. C2H6O
D. C4H10O
A . C2H5OH
B. C3H7OH
C. CH3OH
D. C4H9OH
A. CH3-CH2-CH2-OH.
B. CH3-CH(OH)-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.
D. CH3-CH2-CH(OH)-CH3.
A. 21,5 gam
B. 15,2 gam
C. 12,5 gam
D. 25,1 gam
A. 2,94g
B. 2,48g
C. 1,76g
D. 2,66g
A. 8,8g
B. 8,3g
C. 6,64g
D. 7,04g
A. 5,26g
B. 5,2g
C. 6,44g
D. 4,85g
A. 5,60 gam.
B. 6,50 gam.
C. 7,85 gam.
D. 7,40 gam.
A. 1,5g
B. 4,0g
C. 5,2g
D. 4,5g
A. 0,1mol
B. 0,2mol
C. 0,3mol
D. 0,15mol
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,2 mol
D. 0,25 mol
A. C2H5OH và C3H7OH
B. C4H9OH và C2H5OH
C. CH3OH và C3H7OH
D.C4H9OH và C3H7OH
A. CH3OH và CH2=CHCH2OH
B. C2H5OH và CH2=CHCH2OH
C. CH3OH và C3H7OH
D. CH3OH và C2H5OH
A. CH3OH và C2H5OH
B. C3H7OH và C2H5OH
C. C3H5OH và C4H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH
A. C2H4 và C3H6
B. C2H6 và C3H8
C. C3H6 và C4H8
D. C4H8 và C5H10
A. C2H5OH và C3H7OH
B. CH3OH và C2H5OH
C. CH3OH và C3H7OH
D. C4H9OH và C3H7OH
A. 460
B. 87,40
C. 920
D. 77,40
A. 180 lít
B. 224,24 lít
C. 224lít
D. 228,98lít
A. 0,896.
B. 3,360.
C. 4,256.
D. 2,128.
A. 4,91 ml
B. 6,05ml
C. 9,85ml
D. 10,08ml
A. 358,4lít
B. 313,6lít
C. 250,88lít
D. 267,38lít
A. 5kg
B. 5,4kg
C. 6kg
D. 4,5kg
A. 52,132kg
B. 48,376kg
C. 12,476kg
D. 16,476kg
A. 60 lít
B. 52,4lít
C. 62,5lít
D. 45lít
A. 550g
B. 810g
C. 650g
D. 750g
A. 13,5g
B. 15g
C. 20g
D. 30g
A. 486
B. 297
C. 405
D. 324
A. 60.
B. 58.
C. 30.
D. 48.
A . C2H5OH
B. C3H7OH
C . CH3OH
D. C4H9OH
A. 4,9g và propan 1,2 điol
B. 9,8g và propan 1,2 điol
C. 4,9g và glixerol
D. 4,9g và propan 1,3 điol
A. C3H7OH và C4H9OH
B. C4H9OH và C5H11OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. CH3OH và C2H5OH
A. C2H5OH và C3H7OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. C2H5OH và C4H9OH
D. C4H9OH và C5H11OH
A. 55%
B. 50%
C. 62,5%
D. 75%
A. 26,4 gam
B. 27,6 gam
C. 40,8 gam
D. 20,24 gam
A. 8,76g
B. 9,64g
C. 10,9g
D. 6,54g
A. 40%
B. 60%
C. 75%
D. 80%
A. 0,92g
B. 0,32g
C. 0,62g
D. 0,46g
A. 42g và 1,2mol
B. 19,6g và 1,9mol
C. 19,6g và 1,2mol
D. 28g và 1,9mol
A. 75%
B. 80%
C. 70%
D. 50%
A. 4,86g
B. 4,68g
C. 6,48g
D. 6,84g
A. 16,3%
B. 83,7%
C. 65,2%.
D. 48,9%.
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. C4H9OH và C5H11OH
A. 25% và 35%.
B. 20% và 40%.
C. 40% và 20%.
D. 30% và 30%.
A. 21,43%.
B. 26,67%.
C. 31,25%.
D. 35,29%.
A. 47,66%.
B. 68,09%.
C. 68,51%.
D. 48,94%.
A. 50% và 20%
B. 20% và 40%
C. 40% và 30%
D. 30% và 30%
A. 62,5% và 70%.
B. 70% và 62,5%.
C. 50% và 50%.
D. 65,2% và 70%.
A. 0,60.
B. 0,54.
C. 0,36.
D. 0,45.
A. dung dịch HNO3/H2SO4 đặc
B. dung dịch KOH
C. dung dịch Br2
D. H2, t0/Ni
A. Na và H2, t0/Ni
B. dung dịch Br2, HNO3/H2SO4đặc
C. dung dịch NaOH ; Na
D. Na và dung dịch Br2
A. HCl
B. NaCl
C. NaOH
D. xôđa
A. NaCl; NaOH; Na
B. Br2; NaOH; Anhiđrit Axetic
C. Br2; CH3COOH ; NaOH
D. Br2; NaOH ; Anđêhit Axetic
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Axit Acrylic
B. phenol
C. metyl Axetat
D. Anilin
A. benzyl bromua và o – bromtoluen
B. m – metylphenol và o – metylphenol
C. o – metylphenol và p – metylphenol
D. o – bromtoluen và p – bromtoluen
A. CaCO3 kết tủa
B. Phenol kết tinh
C. Ca(HCO3)2 và Ca(C6H5O)2
D. dd Na2CO3 bão hòa
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. quỳ tím ; Na ; dung dịch Br2
B. Na ; dung dịch Br2 ; Cu(OH)2
C. Na ; dung dịch NaOH ; Cu(OH)2
D. dung dịch NaOH ; dung dịch HCl ; Cu(OH)2
A. Dung dịch Br2 ; Na
B. Dung dịch Br2 ; Cu(OH)2
C. Na ; Cu(OH)2
D. Cả B, C đều đúng
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
A. (1), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (4), (6).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (1), (4), (5), (6).
A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
B. Phenol phản ứng được với nước brom.
C. Vinyl Axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra Ancol etyli.
D. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol.
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.
B. phenylamoni clorua, Axit clohiđric, Anilin.
C. Anilin, Axit clohiđric, phenylamoni.
D. natri phenolat, Axit clohiđric, phenol.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. HOCH2C6H4OH
B. CH3C6H3(OH)2
C. HOC6H4COOH
D. HOC6H4COOCH3
A. C6H5CH(OH)2
B. HOCH2C6H4OH
C. CH3C6H3(OH)2
D. CH3OC6H4OH
A. 2,82 tấn
B. 3,525 tấn
C. 2,256 tấn
D. 2,750 tấn
A. C2H5C6H4OH
B. HOCH2C6H4COOH
C. HOC6H4CH2OH
D. C6H4(OH)2
A. 114,5g
B. 51,25g
C. 121,81g
D. 103,05g
A. 50,00%
B. 46,80%
C. 50,54%
D. 49,46%
A. C6H4(ONa)2
B. C6H4(OH)2
C. C6H5ONa
D. C6H5OH
A. 14,25g
B. 13,42g
C. 18,8g
D. 11,28g
A. 34,31%
B. 42,30%
C. 57,30%
D. 49,12%
A. C8H9OH
B. C7H7OH
C. C9H11OH
D. C6H5OH
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247