A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Ca(HCO3)2
B. CaSO3.
C. CaCO3.
D. CaCl2.
A. Ca(H2PO4)2.
B. (NH4)2CO3.
C. (NH2)2CO.
D. (NH4)2CO.
A. CuCl2.
B. NaCl.
C. MgCl2.
D. AlCl3.
A. 53,95.
B. 22,35.
C. 44,95.
D. 22,60.
A. 20,24%.
B. 76,91%.
C. 58,70%.
D. 39,13%.
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Mantozơ.
A. Glucozơ và ancol etylic.
B.
Xà phòng và ancol etylic.
C. Glucozơ và glixerol.
D. Xà phòng và glixerol.
A. Pentan-1-ol.
B. Propan-1-ol.
C. Pentan-2-ol.
D. Propan-2-ol.
A. H2SO4 đặc.
B. HgSO4.
C. Fe.
D. Ni.
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
A. CH2=CHCl.
B. CH2=CH2.
C. CHCl=CHCl.
D. CH≡CH.
A. Glucozơ, sorbitol.
B. Saccarozơ, glucozơ.
C. Glucozơ, axit gluconic.
D. Fructozơ, sorbitol.
A.
Protein là những polipeptit cao phân tử, có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
B.
Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố N.
C.
Tất cả protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. D. Protein có phản ứng màu biurê.
A. SO2.
B. NO2.
C. CO.
D. CO2.
A. 4,10.
B. 1,64.
C. 2,90.
D. 4,28.
A. Amilozơ.
B. Amilopectin.
C. Xenlulozơ.
D. Polietilen.
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
C. Các kim loại đều có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
A. 0,20M.
B. 0,10M.
C. 0,02M.
D. 0,01M.
A. C3H9N.
B. C2H5N.
C. C4H11N.
D. C2H7N.
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
A. 7,2.
B. 3,2.
C. 6,4.
D. 5,6.
A. CnH2n-2 (n ≥ 2).
B. CnH2n-6 (n ≥ 6).
C. CnH2n (n ≥ 2).
D. CnH2n+2 (n ≥ 1).
A. Nước vôi trong.
B. Giấm ăn.
C. Ancol etylic.
D. Muối ăn.
A. 0,560.
B. 2,240.
C. 2,800.
D. 1,435.
A. 92,1 gam.
B. 80,9 gam
C. 84,5 gam.
D. 88,5 gam.
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH
B. Chất Q là H2NCH2COOH
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2
D. Chất X là (NH4)2CO3
A. 6,38.
B. 8,09.
C. 10,43.
D. 10,45
A. 0,1 và 16,6.
B. 0,2 và 12,8.
C. 0,1 và 13,4.
D. 0,1 và 16,8.
A. NO và NO2.
B. NO và H2.
C. NO và N2O.
D. N2O và N2.
A. 0,6200.
B. 0,6975.
C. 0,7750.
D. 1,2400.
A. 31.
B. 73.
C. 45.
D. 59.
A. 90,0.
B. 75,6.
C. 72,0.
D. 64,8.
A. 40.
B. 80.
C. 60.
D. 120.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 61,70%.
B. 34,93%.
C. 50,63%.
D. 44,61%.
A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
B.
X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
C. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
D. X có tính axit; Y, Z, T có tính bazơ.
A. 2,93.
B. 7,09.
C. 6,79.
D. 5,99.
A. 8.
B. 5
C. 10
D. 6
A. 60,36.
B. 57,12.
C. 53,16.
D. 54,84.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247