A. HNO3 (đặc, nguội).
B. HCl (loãng, nóng).
C. H2SO4 (đặc, nguội).
D. NaOH (loãng, nóng).
A. Zn.
B. Ba.
C. Ag.
D. Na.
A. oxi hóa kim loại thành ion kim loại.
B. khử kim loại thành ion kim loại.
C. khử ion kim loại thành kim loại.
D. oxi hóa ion kim loại thành kim loại.
A.
Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
B.
Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
C.
Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
D. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaCO3 → CaO + CO2.
D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A.
Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
B.
Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
C.
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
D. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
A. K2CO3, HNO3, SO2, CuO.
B. CuSO4, HNO3, SO2, KNO3.
C. Na2SO4, HCl, CO2, Al2O3.
D. MgCl2, HCl, CO2, Al(OH)3.
A. [Ar]3d6
B. [Ar]3d5
C. [Ar]3d4
D. [Ar]3d3
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Fe3O4.
A. FeSO4 + Cu → CuSO4 + Fe.
B. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3.
C. Fe + 2S → FeS2.
D. Cr + 2HNO3 → Cr(NO3)2+ H2.
A. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
B. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.
C. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
D. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.
A. FeO, FeCl2.
B. Fe, Fe2O3.
C. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
D. Fe3O4, Fe(OH)2.
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Rb.
A. MgCl2.
B. NaOH.
C. HCl.
D. NaCl.
A. Hematit đỏ.
B. Manhetit.
C. Criolit.
D. Boxit.
A. Al2(SO4)3.18H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na3AlF6
A. 4,2.
B. 2,8.
C. 8,4.
D. 25,2.
A. ZnCl2 và FeCl3.
B. CuSO4 và HNO3 đặc nguội.
C. AgNO3 và H2SO4 loãng.
D. HCl và AlCl3.
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2
D. Al2O3.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Cs.
B. Li.
C. Ba.
D. Na.
A. Cho K tác dụng với dung dịch CaCl2.
B. Điện phân dung dịch CaCl2.
C. Nhiệt phân CaCO3.
D. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
A. CO2.
B. NaOH.
C. KOH.
D. HCl.
A.
Y tan một phần và có hiện tượng sủi bọt khí.
B.
Y tan hết và không có hiện tượng sủi bọt khí.
C.
Y tan hết và có hiện tượng sủi bọt khí.
D. Y tan một phần và không có hiện tượng sủi bọt khí.
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. H2SO4.
D. HCl.
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
A. Fe + Cl2
B. Fe + HCl
C. Fe(OH)2 + HCl
D. Cu + FeCl3
A. dung dịch không màu chuyển sang màu xanh.
B. dung dịch không màu chuyển thành màu hồng.
C. dung dịch chuyển từ màu xanh thành màu hồng.
D. dung dịch không đổi màu.
A. 1,2.
B. 1,8. .
C. 2,4.
D. 2,2
A. Dung dịch A không làm đổi màu quỳ tím.
B. Thêm HCl dư vào dung dịch A thu được 0,5a mol kết tủa.
C. Dung dịch A không phản ứng với dung dịch MgCl2.
D. Sục CO2 dư vào dung dịch A thu được a mol kết tủa.
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
A. 3.
B. 4.
C. 2
D. 1
A. 0,11M.
B. 0,12M.
C. 0,20 M.
D. 0,10M.
A. Fe(OH)2 và Al(OH)3.
B. Fe(OH)3 và Al(OH)3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
A. Na2SO4, Na2CO3, Ba(OH)2.
B. BaCl2, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2.
C. NaHCO3, Na2SO4, BaCl2.
D. Ca(HCO3)2, NaOH, Na2CO3.
A. 19,65%.
B. 24,96%.
C. 33,77%.
D. 38,93%.
A. 0,15.
B. 0,09.
C. 0,18.
D. 0,14.
A. 2,688.
B. 3,360.
C. 8,064.
D. 2,016.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247